Xem mẫu
Chöông 7- Keá toaùn hoaït ñoäng thöông maïi vaø xaùc ñònh keát quaû kinh doanh
1 2
Chương 7 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
MERCHANDISING ACTIVITIES & INCOME SUMMARY
Mục tiêu
•Mô tả hoạt động thương mại và ảnh hưởng của hoạt động thương mại đến BCTC.
•Xác định giá gốc của hàng mua.
•Nêu và giải thích các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng. Giải thích ảnh hưởng của việc lựa chọn chính sách kế toán đến BCTC.
•Nêu các chi phí hoạt động và giải thích nguyên tắc ghi nhận
•Mô tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về mua bán hàng hóa trên hệ thống tài khoản kế toán
•Xác định kết quả hoạt động của DN thương mại
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Nội dung
Những vấn đề chung
3 4 Các văn bản và quy định liên quan
• VAS 01-CM chung, VAS 14- Doanh thu và thu
Kế toán mua hàng
Kế toán bán hàng
Kế toán chi phí hoạt động
XĐ KQKD trong cty TM
nhập khác, VAS 21- Trình bày BCTC
• (dự thảo Chuẩn mực chung, VAS 18 - Doanh thu,
VAS 01- Trình bày BCTC)
• Thông tư 200/2014/TT-BTC
• Văn bản thuế liên quan doanh thu, chi phí
(thông tư 78/2014/TT-BTC, thông tư 26/2015/TT-
BTC)
1
Chöông 7- Keá toaùn hoaït ñoäng thöông maïi vaø xaùc ñònh keát quaû kinh doanh
5 6
Những vấn đề chung
• Các khái niệm cơ bản
• Quy trình hoạt động của công ty thương mại
• Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho
• Phương thức giao hàng và thanh toán
• Thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Các khái niệm cơ bản
• Doanh thu
• Thu nhập khác
• Chi phí
Dự thảo
Chuẩn mực chung Thu nhập (Income) bao gồm doanh thu (Revenue) và thu nhập khác (Gains)
Yếu tố Thu nhập (Income) & Chi phí (Expenses) liên quan trực tiếp xác định Lợi nhuận (Profit)
7 Các khái niệm cơ bản
(THU NHẬP =)
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
8
• Theo VAS 01 :
• Doanh thu và thu nhập khác: là tổng giá trị các lợi
ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán:
DOANH THU THU NHẬP KHÁC ▫ Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh
DOANH THU BÁN HÀNG
DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ
LÃI, TiỀN BẢN QUYỀN, CỔ TỨC, LN ĐƯỢC CHIA
nghiệp
▫ Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không
bao gồm các khoản góp vốn của cổ đông hoặc của
Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí chủ sở hữu.
2
Chöông 7- Keá toaùn hoaït ñoäng thöông maïi vaø xaùc ñònh keát quaû kinh doanh
9
Thu nhập khác
Bao gồm:
• Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán TSCĐ;
Doanh thu và thu nhập khác 10
Lợi ích kinh tế phát sinh
• Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
• Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
• Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi
phí kỳ trước;
• Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;
• Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại;
• Các khoản thu khác.
Làm Đúng tăng
VCSH?
Sai
Vay mượn, mua chịu, chuyển dịch TS
Không phải do góp vốn?
Sai
Vốn góp
Đúng xuất từ Đúng Doanh SXKD? thu
Sai
Thu nhập khác
11 12
• Theo VAS 01 : Chi phí
• Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi
ích kinh tế trong kỳ kế toán:
dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản
khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
Lợi ích kinh tế suy giảm
Làm Đúng giảm
VCSH?
Sai
Không Đúng phải do
pp vốn?
Sai
Phát
xuất từ Chi phi HĐ SXKD
SXKD?
Sai
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm
các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Thanh toán, vay mượn, mua chịu, chuyển dịch TS
Chia lãi, trả lại vốn
Chi phí khác
3
Chöông 7- Keá toaùn hoaït ñoäng thöông maïi vaø xaùc ñònh keát quaû kinh doanh
13 14 Phân loại chi phí Ghi nhận chi phí
• Chi phí sản xuất kinh doanh:
▫ Theo chức năng: Chi phí giá vốn hàng bán, chi
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghịêp,
chi phí tài chính.
▫ Theo tính chất: Chi phí nguyên vật liệu, công
cụ, khấu hao, tiền lương, dịch vụ mua ngoài
và chi phí bằng tiền.
• Chi phí khác: Chí phí ngoài hoạt động sản xuất
kinh doanh bình thường.
• Chi phí được ghi nhận phù hợp với thu nhập, khi
khi nhận một khoản thu nhập thì phải ghi nhận
các chi phí để tạo ra thu nhập đó.
• Chi phí liên quan đến thu nhập kỳ này:
▫ Chi phí phát sinh trong kỳ này
▫ Chi phí trả trước từ các kỳ trước phân bổ cho kỳ này
▫ Chi phí phải trả nhưng l/quan đến thu nhập của kỳ này.
•Dựa vào giá trị giảm đi của tài sản
•Dựa vào giá trị tăng lên của nợ phải trả
Quy trình hoạt động của công ty thương mại 15 Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho 16
1.Mua hàng bằng 2.Trả nợ cho hàng tiền hoặc mua chịu đã mua chịu
Mua bằng tiền
Trả tiền Khoản Mua Hàng phải trả chịu tồn kho
Bán thu tiền
CKTM
CKTT
CP vận chuyển
Giá trị Giá trị HTK HTK tồn đầu nhập kỳ trong kỳ
Giá trị HTK xuất trong kỳ
KKĐK
Gía trị HTK tồn cuối kỳ
KKTX
Khoản Thu nợ phải thu
3.Bán hàng thu tiền hoặc bán chịu
Bán chịu
4.Thu tiền do bán chịu trước đó
-Phương pháp nào hiệu quả? -KKTX có cần
kiểm kê cuối kỳ?
4
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn