Xem mẫu
- CHƯƠNG 6
BẢNG LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
VÀ
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
- 4.1. BÁO CÁO KẾT
LƯU CHUYỂN TIỀN
TỆ
(CASH FLOW)
VAS -24
- Các khái niệm cơ bản
• Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển
và các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
• Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư
ngắn hạn (không quá 3 tháng), có khả năng
chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền
xác định và không có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thành tiền.
• Lưu chuyển tiền: Là luồng vào và luồng ra
của tiền và tương đương tiền, không bao
gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền
và tương đương tiền trong doanh nghiệp.
- • Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động
tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp
và các hoạt động khác không phải là các
hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua
sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các
tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác
không thuộc các khoản tương đương tiền.
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo
ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của
vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh
nghiệp.
- Ý nghĩa Bảng LCTT
a/ Sử dụng tiền và cân đối
• Phân tích dòng tiền ra:
– Tăng vốn lưu chuyển
– Chi đầu tư thuần
– Phân phối lãi
• Cân đối tiền:
– Cân đối hợp lý giữa các dòng tiền
qua từng giai đoạn
- b/ Dự đoán khả năng tạo ra tiền
• Phân tích dòng tiền vào:
– Lợi nhuận + Khấu hao
– Góp vốn
– Đi vay
– Giảm vốn lưu chuyển (giảm hàng tồn
kho/giảm nợ phải thu / tăng nợ phải
trả)
- c/ Nhìn về tương lai – hiệu quả sử dụng tiền
Ước tính các khoản mục của
BCLCTT từ các thông tin dự kiến:
– Lợi nhuận
– Khấu hao
– Tăng / giảm vốn lưu chuyển (phải thu,
phải trả, tồn kho,…)
– Đầu tư thuần
– Nợ đến hạn và khả năng vay thêm
– Kế hoạch chi trả cổ tức
- Phân biệt 03 loại hoạt động
• Hoạt động kinh doanh:
– Tạo ra doanh thu chủ yếu.
– Có liên quan đến khoản mục doanh
thu, giá vốn, CPQL, CPBH và các
doanh thu va chi phí TÀI CHÍNH trên
BCKQKD.
– Các khoản KHÔNG đầu tư + KHÔNG
tài chính.
- • Hoạt động đầu tư:
– Liên quan tài sản dài
hạn + đầu tư (KHÔNG
phải tương đương tiền).
– Bao gồm các khoản lãi
nhận được từ đầu tư.
- • Hoạt động tài chính:
– Liên quan vốn chủ sở hữu + vốn vay.
– KHÔNG liên quan đến khoản mục
doanh thu và chi phí tài chính trên
BCKQKD. Các khoản mục doanh thu
và chi phí tài chính trên BCKQKD
được phân loại vào lưu chuyển từ hoạt
động đầu tư khác.
– Bao gồm việc phân phối LN cho chủ
sở hữu.
- Bản chất Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi
nhằm cung cấp thông tin hữu ích
hơn.
• Phân tích sự khác biệt giữa lợi
nhuận và các luồng tiền.
- Kết cấu Báo Cáo Lưu
Chuyển Tiền Tệ
LCT thuần từ
HĐ Kinh doanh
Tăng/Giảm Tiền & TĐT
LCT thuần từ
Tiền & TĐT Cuối
HĐ Đầâu tư
Trong kỳ kỳ
LCT thuần từ + Tiền &
HĐ Tài chính TĐT đầu kỳ
- PP Trực tiếp PP Gián tiếp
Thu tiền từ HĐKD Lợi nhuận
Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ
Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho
L/c tiền từ HĐKD
L/c tiền từ HĐ Đ.Tư
L/c tiền từ HĐTC
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
- PP trực tiếp
Tiền &TĐT
BÁO CÁO LƯU
Tồn đầu kỳ CHUYỂN TIỀN TỆ
A1 =THU TỪ HĐKD B1 =CHI CHO HĐKD A1-B1 LCTT TỪ HĐKD
A2 =THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT A2- B2 LCTT TỪ HĐĐT
A3 =THU TỪ HĐTC B3 =CHI CHO HĐTC A3- B3 LCTT TỪ HĐTC
A-B TIỀN TRONG KỲ
Tồn cuối kỳ TIỀN ĐẦU KỲ
TIỀN CUỐI KỲ
- Xem mẫu và ví dụ trong sách
Sinh viên cần lưu ý :
Cách lấy số liệu từng mục
Kiểm tra kết quả Bảng LCTT
Trên Bảng CĐKT SDĐN, SDCN mục vốn bằng tiền = Tiền tồn
đầu năm và cuối năm trong Bảng LCTT.
- PP gián tiếp
TK TIỀN BC KQKD BẢNG CĐKT
TIỀN VÀO (THU) DOANH THU
VD: Thu tiền bán hàng, Doanh thu bán Nợ phải thu (CK-ĐK)
dịch vu
hàng, dịch vụ
….
TIỀN RA (CHI): Hàng tồn kho (CK-ĐK)
CHI PHÍ
Chi mua hàng Nợ phải trả (ĐK-CK)
Giá vốn h.bán
Chi trả nợ người bán Chi nộp thuế TNDN
Chi phí phải trả
Chi nộp thuế TNDN Khấu hao
Khấu hao
…. ….
….
LƯU CHUYỂN TIỀN LỢI NHUẬN +
_ TỔNG CHÊNH
THUẦN TỪ HĐKD = LỆCH
- Bảng LCTT- PP gián tiếp
• Điều chỉnh 1: LOẠI ẢNH HƯỞNG
CỦA KHOẢN “KHÔNG TIỀN”:
DT; TN không TIỀN, Chi phí không
TIỀN.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
(INCOME STATEMENT)
- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
(PP gián tiếp)
Lãi/lỗ = Tổng Thu Nhập (DT) – Tổng Chi phí
Lãi/lỗ =[TN bằng tiền + TN KHÔNG tiền]–[CP bằng tiền + CP
KHÔNG tiền]
Lãi/lỗ =[TN bằng tiền-CP bằng tiền] + [TN KHÔNG tiền–CP
KHÔNG tiền]
=> Tiền thuần = Tổng Lãi / Lỗ - [TN KHÔNG tiền – CP KHÔNG
tiền]
Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ + CP KHÔNG tiền - TN KHÔNG
tiền
Tổng Lãi/lỗ = Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + Lãi / lỗ
KHÔNG tiền
- PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 Xxx - Lãi (xxx) - Lỗ
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 +
- Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn
nhập)
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối 04 + (Lỗ) - (Lãi)
đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi)
- Chi phí lãi vay 06 +
- • Điều chỉnh 2: THAY ĐỔI
(TĂNG, GIẢM) VỐN LƯU
ĐỘNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(BALANCE SHEET)
nguon tai.lieu . vn