Xem mẫu

  1. GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH II (Introduction of Financial Accounting II course) toán doanh Lớp Kế 1
  2. MÔ TẢ MÔN HỌC Học phần Kế toán tài chính II là học phần tiếp theo Kế toán tài chính I nhằm cung cấp kiến thức chuyên sâu về kế toán liên quan đến một số lĩnh vực như hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động sản xuất cung cấp dịch vụ, hoạt động xây dựng cơ bản đối với nhà thầu và đơn vị chủ đầu tư, hoạt động thuê và cho thuê tài sản, hoạt động đi vay và nhận vốn đầu tư của cổ đông từ các công ty cổ phần phát hành cổ phiếu và biến động vốn chủ sở hữu liên quan đến cổ phiếu quỹ 2
  3. ĐỐI TƯỢNG HỌC Học phần Kế toán tài chính II dành cho Sinh viên năm thứ 3 thuộc Ngành Kế toán – chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp. 3
  4. NỘI DUNG HỌC PHẦN Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất, dịch vụ Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp Chương 4: Kế toán hoạt động đầu tư XD cơ bản Chương 5: Kế toán bất động sản đầu tư Chương 6: Kế toán thuê tài sản Chương 7: Kế toán nợ vay và dự phòng phải trả Chương 8: Kế toán công ty cổ phần 4
  5. KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ (Accounting for foreign transaction) Lớp kế toán doanh nghiệp 5
  6. MỤC TIÊU Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể: • Nhận biết các giao dịch ngoại tệ. • Hiểu được nguyên tắc và phương pháp kế toán những ảnh hưởng do thay đổi tỷ giá hối đoái. • Ghi chép lĩnh vực thu, chi ngoại tệ, hoạt động xuất nhập khẩu khi ghi nhận ban đầu và báo cáo khoản mục có gốc ngoại tệ tại ngày lập BCĐKT. • Ghi chép kế toán trong trường hợp doanh nghiệp có thành lập hàng hóa kho bảo thuế. 6 •
  7. TÀI LIỆU HỌC TẬP • Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 10. • Thông tư 200/2014/TT-BTC • Giáo trình KTTC Quyển 2_Tái bản lần 4 7
  8. NỘI DUNG 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.2 KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ 1.3 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU 1.4 KẾ TOÁN XUẤT KHẨU 1.5 KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ 1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC 8
  9. 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 9
  10. Các khái niệm cơ bản • Đơn vị tiền tệ: là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức trong việc ghi sổ và lập BCTC. • Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của một doanh nghiệp. • Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ. • Tỷ giá hối đoái cuối kỳ: là tỷ giá hối đoái 10
  11. Các khái niệm cơ bản (tt) • Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau. Chênh lệch Chênh lệch TG phát sinh TG phát sinh 11
  12. Các khái niệm cơ bản (tt) • Các khoản mục tiền tệ, bao gồm: v Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ; v Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ, ngoại trừ: ü Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ không thu lại tiền ü Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản doanh thu nhận trước bằng 12 ngoại tệ không
  13. Các khái niệm cơ bản (tt) v Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình thức được quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn trả bằng ngoại tệ. v Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được quyền nhận lại bằng ngoại tệ; Các khoản nhận ký cược, ký quỹ phải hoàn trả bằng ngoại tệ. • Các khoản mục phi tiền tệ: Là các khoản mục không phải là các khoản mục tiền tệ. 13
  14. Các loại tỷ giá hối đoái CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TG GIAO DỊCH THỰC TẾ TG GHI SỔ 14
  15. Các loại tỷ giá hối đoái (tt) TG GIAO DỊCH THỰC TẾ Phát sinh Tại thời điểm trong kỳ lập BCTC Tỉ giá MUA: Tỉ giá BÁN: Tỉ giá MUA: Tỉ giá BÁN: - Góp vốn hoặc - NỢ PHẢI TRẢ TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ nhận vốn góp - Nợ phải thu - Mua TS/CP thanh toán ngay 15
  16. Các loại tỷ giá hối đoái (tt) TG GHI SỔ Thực tế đích danh: Bình quân gia - Nợ phải thu quyền di động: - Ký quỹ, ký cược - Bên Có TK Tiền - Nợ phải trả 16
  17. Ví dụ 1 Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau: TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho (usd) toán (đ/usd) khoản mục 128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A 131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng 131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao hàng vào tháng 1/20x2) 244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền khi hết hạn) 331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.000/ 21.100đ/usd. Hãy nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xác định tỷ giá nào được sử dụng lập BCTC. 17
  18. Câu trả lời: TK Nguyên tệ (usd) Gốc ngoại tệ Tỷ giá lập BCTC 128- A Dư Nợ 2.000 Đúng 21.000 131 A Dự Nợ: 4.000 Đúng 21.000 131 B Dư Có: 3000 Không - 244 Dư Nợ: 1.000 Đúng 21.000 331 M Dư có: 5.000 Đúng 21.100 18
  19. Ví dụ 2: • Tại công ty ABC, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số giao dịch trong năm 20x0 như sau: 1. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là 20.000usd, tỷ giá mua/bán NHTM tại ngày giao dịch lần lượt là 20.000/20.100đ/usd 2. Trích tiền gởi ngân hàng 20.000usd để trả nợ H, tỷ giá BQGQ là 20.050, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.080/ 20.120đ/usd. Yêu cầu: Xác định tỷ giá được lựa chọn để ghi nhận của từng đối tượng kế toán 19
  20. Câu trả lời: 1. Mua hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp H  Tỷ giá bán = 20.100 (Tỷ giá bán tại ngày giao dịch) 2. Thanh toán Nợ phải trả bằng TGNH . Tỷ giá hạch toán TGNH = 20.050 (TG BQGQ) . Tỷ giá hạch toán Nợ phải trả người bán = 20.100 20
nguon tai.lieu . vn