Xem mẫu

7/5/2016

Kế toán tài chính

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
3

Kế toán tài
chính 1

Kế toán tài
chính 2

Kế toán tài
chính 3

• Các yếu tố cơ
bản

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

• Các vấn đề nâng
cao

• Trình bày
BCTC

1

Nguyễn Thị Ngọc Điệp
Email: diep.nguyen.ktkt2012@gmail.com
Website:https://sites.google.com/site/blogketoan/ctdhb

Mô tả môn học

Kế toán tài chính
4

 Cung cấp kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính, bao gồm
các giao dịch hoặc đối tượng phức tạp hơn trong doanh nghiệp
như kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu tư tài chính, bất động sản
đầu tư, dự phòng phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp…
 Ở mức độ này, SV không chỉ vận dụng được hệ thống tài
khoản kế toán mà cần giải thích được bản chất kinh tế của giao
dịch, cách xử lý của chuẩn mực kế toán trong mối quan hệ với
các quy định pháp lý khác.

Các vấn đề nâng cao

Xuất
nhập
khẩu –
Ngoại tệ

Bất động
sản đầu


Đầu tư
tài chính

Công ty
cổ phần

Dự
phòng và
nợ tiềm
tàng

Thuế
TNDN

2

1

7/5/2016

Phương pháp tiếp cận
5

Mục tiêu
7

• Xuất phát từ bản chất kinh tế của giao dịch
• Giải thích yêu cầu của chuẩn mực
• Xử lý quan hệ với các quy định khác
• Vận dụng và phân tích hệ thống tài khoản kế toán doanh
nghiệp Việt Nam vào các tình huống.

3. Giải thích bản chất của bất động sản đầu tư và phân biệt với
các tài sản khác. Giải thích các nguyên tắc ghi nhận, đánh
giá và trình bày bất động sản đầu tư. Vận dụng hệ thống tài
khoản trong việc ghi nhận các nghiệp vụ liên quan đến bất
động sản đầu tư
4. Giải thích nguyên tắc ghi nhận, đánh giá và trình bày các
khoản đầu tư tài chính trên báo cáo tài chính. Vận dụng hệ
thống tài khoản kế toán trong việc xử lý các nghiệp vụ đầu
tư tài chính.

Mục tiêu

Mục tiêu

6

8

Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
1. Giải thích ảnh hưởng của giao dịch bằng ngoại tệ, hoạt
động của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài và chênh lệch tỷ
giá hối đoái đến báo cáo tài chính. Xử lý các nghiệp vụ
liên quan trên hệ thống tài khoản. Nhận dạng và phân tích
các nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu. Xử lý kế toán
các nghiệp vụ này trên hệ thống tài khoản.

5. Nhận diện được các đặc điểm và cơ cấu tổ chức hoạt
động của một công ty cổ phần, các trường hợp thay
đổi vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần. Xử lý được
các nghiệp vụ liên quan cũng như trình bày các thông
tin về công ty cổ phần trên BCTC
6. Giải thích được các khái niệm dự phòng phải trả, nợ
tiềm tàng. Vận dụng chuẩn mực kế toán và hệ thống
tài khoản trong việc ghi nhận, đánh giá, trình bày các
khoản dự phòng phải trả cũng như nợ tiềm tàng trên
BCTC

2

7/5/2016

Lịch trình giảng dạy (11 buổi)

Mục tiêu
11

9

7. Trình bày bản chất thuế thu nhập doanh nghiệp và giải
thích sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập
chịu thuế. Vận dụng khái niệm chênh lệch tạm thời
trong kế toán, ghi nhận, đánh giá, trình bày và công
bố về tài sản, nợ phải trả và chi phí liên quan đến thuế
hiện hành, thuế hoãn lại

Buổi thứ
Nội dung
Buổi 6 Kiểm tra giữa kỳ
Chương 4: Kế toán công ty cổ phần
Buổi 7 Chương 4: Kế toán công ty cổ phần (tt)
Buổi 8 Chương 6 – KT dự phòng phải trả và nợ tiềm tàng
Buổi 9 Chương 6 – KT dự phòng phải trả và nợ tiềm tàng
Buổi 10 Chương 7 – Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Buổi 11 Chương 7 – Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Lịch trình giảng dạy (11 buổi)
10

Buổi
thứ

TÀI LIỆU THAM KHẢO
12

Nội dung

Chương 1 – Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ và
kinh doanh XNK
Chương 1 – Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ và
Buổi 2
kinh doanh XNK
Buổi 3 Chương 2 – Kế toán bất động sản đầu tư
Buổi 1

1. Tìm hiểu các chuẩn mực kế toán Việt Nam, Vũ Hữu
Đức, Trần Thị Giang Tân, Nguyễn Thế Lộc.
2. Các chuẩn mực kế toán Việt Nam và Hệ thống Kế toán
doanh nghiệp, Bộ Tài chính
3. Chế độ kế toán áp dụng năm 2015 và các văn bản pháp
lý liên quan.
4. Học liệu của khoa Kế toán Kiểm toán.

Chương 2 – Kế toán bất động sản đầu tư (tt)
Buổi 4
Chương 3 – Kế toán các khoản đầu tư tài chính
Buổi 5 Chương 3 – Kế toán các khoản đầu tư tài chính (tt)

3

7/5/2016

Kiểm tra
13

Kiểm tra giữa kỳ 75-90 phút, chiếm tỷ lệ 40% số
điểm môn học:
Trắc nghiệm (25- 30 câu): 6 điểm
Tự luận (2-3 bài): 4 điểm
Bài tập làm thêm được cộng điểm giữa kỳ (Không
quá 1,5 điểm)
Điểm quá trình chiếm tỷ lệ 10% số điểm môn học.
Thi cuối kỳ 90 phút, chiếm tỷ lệ 50% số điểm môn
học:
Trắc nghiệm (30 câu): 6 điểm
Tự luận (2-3 bài): 4 điểm
Sinh viên KHÔNG được tham khảo tài liệu

4

nguon tai.lieu . vn