29-May-16
Mục tiêu
• Sau khi học xong chương này, người học
có thể:
Lập Dự toán ngân sách
ập ự
g
– Giải thích được vai trò của công việc lập dự
toán ngân sách của doanh nghiệp.
– Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một
doanh nghiệp.
– Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo
ấ ề ầ
ằ
đảm sự thành công của dự toán ngân sách.
2
Nội dung
Tổng quan
•
•
•
•
• Tại sao phải lập dự toán?
Tổng quan
Quy ì h lập dự á
Q trình lậ d toán (DN sản xuất)
ả
ấ)
Dự toán cho doanh nghiệp thương mại
Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ
Hoạt động
Nguồn lực
Mục tiêu
Dự á
D toán
3
4
1
29-May-16
Tổng quan
Dự toán là gì?
• Tại sao phải lập dự toán?
• Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch
hoạt động nhằm xác định cách thức huy
động và sử dụng nguồn lực trong một thời
kỳ nhất định.
• Các loại dự toán
Mục tiêu
Nguồn lực
có thể huy động
– Dự toán đầu tư (capital budget)
ự
( p
g )
– Dự toán hoạt động (operating budget)
– Dự toán tài chính (financial budget)
Nguồn lực
cần thiết
5
6
Dự toán ngân sách
• Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế
hoạch hoạt động và tài chính của doanh
nghiệp trong một thời kỳ.
• Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản
xuất, nguyên vật liệu, nhân công, chi phí
sản xuất chung, chi phí ngoài sản xuất,
g
p
g
tiền, kết quả kinh doanh và cân đối kế
toán.
7
Vai trò của dự toán
•
•
•
•
•
•
•
•
Hoạch định và xác lập mục tiêu
Truyền thông
Phối hợp
Ủy quyền
Thúc đẩy
Sử dụng hiệu quả nguồn lực
Giải quyết mâu thuẫn
Đánh giá thành quả
8
2
29-May-16
Vai trò của dự toán
Lập dự toán ngân sách 1
• Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng
khâu của quá trình dự toán
toán.
• Lập dự toán hoạt động
Lập dự
toán
Thực hiện
dự toán
– D toán bán hàng
Dự t á bá hà
– Dự toán sản xuất
– Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi
phí SX chung.
– Dự toán chi phí ngoài sản xuất
– Dự toán kết quả kinh doanh
Đánh giá
kết quả
9
10
Sơ đồ
Dự toán bán hàng
• Vai trò của dự toán bán hàng
• Nội dung dự toán bán hàng
d
d
á bá hà
• Phân tích các nhân tố tác động đến dự
toán bán hàng
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
Dự toán
NVLTT
Dự toán
NCTT
Dự toán
CPSXC
Dự toán
CP ngoài SX
Dự toán GT-GVHB-TP
11
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
12
3
29-May-16
Dự toán bán hàng
Dự toán bán hàng
• Thông tin đầu ra
Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 tháng của
quý 1 lần l t là 500, 2500 và 2200 sản phẩm may. Đơn
ý lầ lượt 500
à
ả hẩ
Đ
giá bán dự kiến là 180 (ngàn đồng)/sản phẩm.
– Sả l
Sản lượng tiê thụ và doanh thu
tiêu th à d h th
• Thông tin đầu vào
– Sản lượng tiêu thụ
– Đơn giá bán
Dự báo
Tháng 1
500
2.500
2 500
2.200
2 200
Đơn giá bán
Doanh thu = SLTT x ĐGB
Tháng 3
Số l
lượng bán
bá
• Công thức
Tháng 2
180
180
180
180
90.000
450.000
396.000
936.000
Doanh thu bán hàng
13
5.200
5 200
14
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
• Phân tích các nhân tố tác động
• Thông tin đầu ra
– Các biến bên ngoài:
– Sả l
Sản lượng cần sản xuất
ầ ả
ất
• Bối cảnh kinh tế
• Tình hình thị trường và khách hàng…
• Thông tin đầu vào
– Sản lượng tiêu thụ
– Thành phẩm đầu kỳ
– Thành phẩm cuối kỳ
– Các biến bên trong:
• Chiến lược giá
• Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi…
• Phương pháp lập
• Công thức
– Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước
– Sử dụng các mô hình dự báo
15
Quý 1
SLSX = SLTT - TPĐK + TPCK
16
4
29-May-16
Dự toán sản xuất
Dự toán nguyên vật liệu
• Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng
tiêu thụ trong tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ
g
g
g
2.500 sản phẩm may.
• Thông tin đầu ra
– Chi phí NVL TT
hí
• Thông tin đầu vào
Dự báo
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
– Định mức NVL
– Đơn giá NVL
– Sản lượng SX
Quý 1
Số lượng bán
500
2500
TP tồn cuối kỳ dự kiến
250
220
250
250
Tổng số thành phẩm cần có
750
2720
2450
4450
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
50
250
220
50
700
2470
2230
5400
Số sản phẩm sản xuất
2200 4.200
• Công thức
CPNVL = SLSX x ĐMNVL x ĐGNVL
17
18
Dự toán nguyên vật liệu
Dự toán nhân công trực tiếp
Định mức sản xuất là 2,4 m vải cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn
giá là 9 (ngàn đồng) một mét.
mét
• Thông tin đầu ra
– Chi phí NC TT
hí
• Thông tin đầu vào
Dự báo
Tháng 1
Số lượng sản xuất
Tháng 3
2470
2230
5400
2,40
,
2,40
,
2,40
,
2,40
,
Tổng số vải cần cho sản xuất
1.680
5.928
5.352
12.960
Giá một mét vải (1.000 đồng)
19
– Định mức giờ công
– Đơn giá giờ công
– Sản lượng SX
Quý 1
g
p
Số vải dùng cho 1 sản phẩm
9
9
9
9
Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
700
Tháng 2
15.120
53.352
48.168
• Công thức
CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC
116.640
20
5
nguon tai.lieu . vn