Xem mẫu

10/09/2010 KÕ to¸n ngIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN NỘI DUNG CHÍNH Những vấn đề cơ bản nghiệp vụ HĐV và kế toán HĐV Kế toán nghiệp vụ huy động vốn NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN Ý nghĩa của nguồn vốn huy động Vèn huy ®éng lµ nguån vèn chñ yÕu, chiÕm tû träng lớn Cã ý nghÜa quyÕt ®Þnh tíi sù tån t¹i vµ ph¸t triÓn cña mét NH Các nguồn vốn huy động TiÒn göi Ph¸t hµnh giÊy tê cã gi¸ Kh«ngkú h¹n Cã kú h¹n TiÒn göi tiÕt kiÖm Kh«ngkú h¹n Cã kú h¹n ChøngchØ tiÒn göi(CDs) Kú phiÕu NHTM Tr¸iphiÕu NHTM Vèn ®i vay Vayt¹i thÞ tr­êngliªn ng©nhµng Vaycña NHNN Vaycña n­ícngoµi 1 10/09/2010 Nguyên tắc hạch toán lãi: Áp dụng nguyên tắc kế toán: “Cơ sở dồn tích” Chi phí trả lãi phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh (A) theo kỳ kế T.hợp toán chứ không phải thời điểm thực tế chi tiền (Bphí A= B TK49 (2) Cuối kỳ TK388 (1) Đầu kỳ (1a) (1b) (1c) Định kỳ (2a) (2b) (2c) Định kỳ Tài khoản sử dụng TK421/422: Tiền gửi KH trong nước bằng VND/ ngoại tệ TK423/424: Tiền gửi tiết kiệm bằng VND/ ngoại tệ TK431/434: Mệnh giá GTCG bằng VND/ ngoại tệ TK432/ 435: Chiết khấu GTCG bằng VND/ ngoại tệ TK433/436: Phụ trội GTCG bằng VND/ ngoại tệ TK49: Lãi phải trả TK388: Chi phí chờ phân bổ TK80: Chi phí trả lãi TK1011/1031: TM tại quỹ bằng VNĐ/bằng ngoại tệ TK Tiền gửi - TK42 Nội dung: Dùng để phản ánh số tiền mà KH đang gửi tại NH TK Tiền gửi Số tiền KH rút ra Số tiền KH gửi vào Dư Có: Số tiền KH đang gửi tại NH 2 10/09/2010 TK Chiết khấu GTCG - TK 432/435 Nội dung: Phản ánh giá trị chiết khấu GTCG phát sinh khi TCTD đi vay bằng hình thức phát hành GTCG có chiết khấu và việc phân bổ giá trị chiết khấu trong kỳ TK CK GTCG Chiết khấu GTCG phát sinh trong kỳ (khiPhát hành) Dư Nợ: Chiết khấu GTCG chưa phân bổ trong kỳ Phân bổ chiết khấu GTCG trong kỳ (Định kỳ) TK Phụ trội GTCG - TK 433/436 Nội dung: Phản ánh giá trị phụ trội GTCG phát sinh khi TCTD đi vay bằng hình thức phát hành GTCG có phụ trội và việc phân bổ giá trị phụ trội trong kỳ TK PT GTCG Phân bổ phụ trội GTCG trong kỳ (Định kỳ) Phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ (khiPhát hành) Dư Có: Phụ trội GTCG chưa phân bổ trong kỳ TK Lãi phải trả - TK 49 Nội dung: Phản ánh số lãi dồn tích (dự thu) tính trên các TK nguồn vốn mà TCTD phải trả khi đáo hạn TK Lãi phải trả Số tiền lãi thanh toán cho KH (Đáo hạn) Số tiền lãi phải trả dồn tích/dự thu (Định kỳ) Dư Có: Số tiền lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán 3 10/09/2010 TK Chi phí chờ phân bổ - TK 388 Nội dung: Phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến KQKD của nhiều kỳ kế toán và việc phân bổ các khoản chi phí này vào chi phí của các kỳ kế toán TK CF chờ phân bổ CF trả trước chờ phân bổ (Đầu kỳ) Dư Nợ: CF trả trước chưa được phân bổ CF trả trước được phân bổ vào CF trong kỳ (Định kỳ) TK Trả lãi - TK 80 Nội dung: Phản ánh chi phí trả lãi phát sinh trong kỳ kế toán TK Trả lãi Chi phí trả lãi phát sinh trong kỳ - Chi phí trả lãi được thoái chi trong kỳ - Kết chuyển số dư Nợ vào TK lợi nhuận QUY TRÌNH KẾ TOÁN HĐV 4 10/09/2010 KẾ TOÁN TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN Phương pháp tính và hạch toán lãi: P2 tích số, lãi nhập gốc hàng tháng Thời điểm: Ngày cuối tháng Công thức tính lãi: Số tiền lãi tháng = Tổng tích số dư TKTG * LS ngày Tích số dư TKTG = Số dư TKTG * Số ngày Quy trình kế toán TGKKH TK TGKKH/KH GNT, CTừ TT Bảng kê tính TK Thích hợp TK Trả lãi TG lãi hàng tháng Séc TM, CTừ TT TK thích hợp bao gồm: TM, TG của KH khác cùng NH, TK thanh toán vốn giữa các NH… Ví dụ Tính lãi theo P2 tích số Ngày (1) 27/8 mang sang 30/08/05 04/09/05 14/09/05 16/09/05 24/09/05 27/09/05 Số dư (2) 1.280.000 720.000 1.800.000 5.900.000 3.500.000 9.600.000 --- Số ngày thực tế (3) 3 4 10 2 8 3 --- = 30 Tích số (=2*3) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn