Xem mẫu
- 5/10/2013
Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình II
NỘI DUNG
CHƯƠNG II
Giới thiệu HTML
Thẻ (tag) HTML
NGÔN NGỮ HTML Bảng biểu
Form
Khung (Frame)
Đa phương tiện
Một số thẻ meta thông dụng
NỘI DUNG Giới thiệu HTML
Giới thiệu HTML HTML là gì?
Thẻ (tag) HTML Đặc điểm
Bảng biểu
Form
Khung (Frame)
Đa phương tiện
Một số thẻ meta thông dụng
1
- 5/10/2013
Giới thiệu Đặc điểm
HTML = HyperText Markup Language – Ngôn HTML sử dụng các thẻ (tags) để định dạng
ngữ đánh dấu siêu văn bản – Ngôn ngữ để viết dữ liệu
các trang web. HTML không phân biệt chữ hoa, chữ thường
Do Tim Berner Lee phát minh và được W3C Các trình duyệt thường không báo lỗi cú pháp
(World Wide Web Consortium) đưa thành HTML. Nếu viết sai cú pháp chỉ dẫn đến kết quả
chuẩn năm 1994. hiển thị không đúng với dự định.
NỘI DUNG Thẻ (tag)
Giới thiệu Thẻ (tag)
Thẻ (tag) Thuộc tính (property) của thẻ
Bảng biểu Trang web đầu tiên
Form Thẻ định dạng ký tự
Khung (Frame) Tiêu đề, đoạn văn, ngắt dòng
Đa phương tiện Danh sách
Một số thẻ meta thông dụng Chèn ảnh
Siêu liên kết (Hyperlink)
2
- 5/10/2013
Thẻ (tag) Thuộc tính (property) của thẻ
Có nhiều thẻ, mỗi thẻ có 1 tên và mang ý nghĩa Một thẻ có thể có các thuộc tính nhằm bổ sung tác dụng cho
khác nhau. thẻ
Có 2 loại thẻ: thẻ đóng và thẻ mở Mỗi thuộc tính có tên thuộc tính (tên_TT)
Viết thẻ có thuộc tính:
Cách viết thẻ:
Thẻ mở: Chú ý:
Ví dụ: , , … Có thể thay đổi thứ tự, số lượng các thuộc tính mà không gây ra lỗi
cú pháp
Thẻ đóng tương ứng:
Sự hỗ trợ các thẻ, thuộc tính ở mỗi trình duyệt là khác nhau. Chỉ
Ví dụ: , giống nhau ở các thẻ, thuộc tính cơ bản.
Chú ý: luôn có thẻ mở nhưng có thể không có thẻ Thẻ đóng của thẻ có thuộc tính vẫn viết bình thường ()
đóng tương ứng. Ví dụ: không có thẻ đóng
Trang web đầu tiên Trang web đầu tiên
Trang HTML có phần mở rộng (đuôi) là .HTM hoặc Soạn thảo:
.HTML Mở trình soạn thảo văn bản thuần (VD Notepad) gõ
ND dưới
Có thể tạo trang HTML bằng bất cứ trình soạn thảo
“văn bản thuần” nào (Notepad, EditPlus, Notepad++, Ghi lại với tên “CHAO.HTM”
Turbo Pascal,…)
Có nhiều trình soạn thảo HTML cho phép NSD soạn
Chao hoi
thảo trực quan, kết quả sinh ra HTML tương ứng như:
Microsoft FrontPage
Macromedia Dreamweaver
Chào mừng lớp 10CĐTH đến với HTML !
…
3
- 5/10/2013
Trang web đầu tiên Giải thích
Thử nghiệm: HTML
Mở trình duyệt web (IE) Cặp thẻ này được sử dụng để xác nhận một tài liệu là tài liệu HTML,
Vào File/Open, chọn file tức là nó có sử dụng các thẻ HTML để trình bày. Toàn bộ nội dung
CHAO.HTM vừa ghi
của tài liệu được đặt giữa cặp thẻ này.
Nhấn OK → Có kết quả như
hình bên Trình duyệt sẽ xem các tài liệu không sử dụng thẻ như
Thay đổi: những tập tin văn bản bình thường
Quay lại Notepad, sửa lại nội HEAD
dung trang web rồi ghi lại Thẻ HEAD được dùng để xác định phần mở đầu cho tài liệu
Chuyển sang IE, nhấn nút TITLE
Refresh (F5) → thấy kết quả
mới Cặp thẻ này chỉ có thể sử dụng trong phần mở dầu của tài liệu, tức là
Ghi chú: Các thẻ được nêu tiếp nó phải nằm trong thẻ phạm vi giới hạn bởi cặp thẻ
theo mặc định đặt ở trong phần
…
Giải thích Lưu ý về soạn thảo văn bản
BODY Văn bản được soạn thảo như bình thường trong các file HTML
Thẻ này được sử dụng để xác định phần nội dung chính của tài Lưu ý:
liệu – phần thân (body) của tài liệu. Trong phần thân có thể chứa Mọi khoảng trống, dấu xuống dòng trong HTML được thể hiện trên
các thông tin định dạng nhất định để đặt ảnh nền cho tài liệu, màu trang web là 1 khoảng trống duy nhất
nền, màu văn bản siêu liên kết, đặt lề cho trang tài liệu... Những Để gõ một số ký tự đặc biệt ta phải sử dụng mã:
thông tin này được đặt ở phần tham số của thẻ • Khoảng trống (trong trường hợp muốn có nhiều hơn 1 ký tự
Các thuộc tính chính trống):
BACKGROUND: ảnh nền • Dấu nhỏ hơn (): < >
BGCOLOR: màu nền • Dấu ngoặc kép (“): "
TEXT: màu văn bản • Dấu (&): &
ALINK,VLINK, LINK: màu sắc liên kết • Ký hiệu ©: ©
• …
Ghi chú trong HTML:
4
- 5/10/2013
Bài tập 1 Thẻ định dạng ký tự
Đậm, nghiêng, gạch chân: …, …,
Viết trang web hiển thị chính xác dòng sau lên
…
màn hình: Chỉ số trên:…
Chỉ số dưới: …
Font chữ: …
Thuộc tính:
face=“tên font chữ”
size=“kích thước”
color=“màu”
Viết bằng tên tiếng Anh (red, blue,…)
Viết dạng #RRGGBB, RR, GG, BB ở dạng hexa.
Ví dụ: #FFFFFF: Trắng, #FF0000: đỏ,…
Tiêu đề, đoạn văn, ngắt dòng Bài tập 2
Tiêu đề: với kích thước nhỏ dần
Dùng HTML tạo trang web cho ra kết quả sau:
…
…
…
Sau mỗi tiêu đề, văn bản tự động xuống dòng
Thuộc tính:
align=“cách căn chỉnh lề”: left, right, center, justify
Đoạn văn: …
Thuộc tính:
align tương tự
Ngắt dòng:
5
- 5/10/2013
Danh sách Chèn ảnh
Thẻ , không có thẻ đóng
Dùng để liệt kê các phần tử
Các thuộc tính:
Có 2 loại: Danh sách có thứ tự 1,2,3,… (Ordered List) src=“địa chỉ ảnh”: Nếu chèn ảnh trong cùng web site thì nên sử
dụng đường dẫn tương đối.
và không có thứ tự (Unordered List). alt=“chú thích cho ảnh”: sẽ được hiển thị khi trình duyệt không
hiện ảnh hoặc ảnh lỗi hoặc khi di chuyển chuột lên ảnh
Một danh sách gồm có nhiều phần tử width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của ảnh:
Tạo danh sách: • n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels
• n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của đối
Có thứ tự: Các phần tử tượng chứa ảnh.
border=“n”: n là số: kích thước đường viền ảnh. =0: ảnh không
Không có thứ tự: Các phần tử có đường viền
align=“căn chỉnh ảnh”: left, right, middle, top, texttop,…
Tạo 1 phần tử: Tiêu đề phần tử
Một phần tử có thể là 1 danh sách con.
Siêu liên kết (Hyperlink) Siêu liên kết (Hyperlink)
Thẻ tạo liên kết:
Là khả năng cho phép tạo liên kết giữa 1 đối
Đối tượng liên kết
Thuộc tính:
tượng với một phần nội dung. Khi ta kích chuột vào
href=“đích liên kết”: Nếu trong cùng web nên sử dụng đường dẫn tương đối.
target=“tên cửa sổ đích”. Tên CS phân biệt chữ hoa/thường. Có một số tên đặc
đối tượng thì phần nội dung sẽ được hiện ra.
biệt:
_self: cửa sổ hiện tại
Ta gọi:
_blank: cửa sổ mới
– Đối tượng sử dụng để kích chuột vào là: Đối Chú ý:
Liên kết với địa chỉ e-mail thì đặt href=“mailto:địa_chỉ_e-mail”
tượng liên kết. Đối tượng có thể là: văn bản,
Thực hiện lệnh JavaScript khi kích chuột vào thì đặt href=“javascript:lệnh”
hình ảnh, một phần của ảnh.
– Địa chỉ nội dung sẽ được hiện ra là Đích liên
kết
6
- 5/10/2013
NỘI DUNG Bảng biểu
HTML coi một bảng gồm nhiều dòng, một dòng gồm nhiều ô, và
Giới thiệu
chỉ có ô mới chứa dữ liệu của bảng.
Thẻ (tag) Các thẻ:
Tạo bảng: …: Mỗi bảng chỉ có 1 cặp thẻ
Bảng biểu này.
Tạo dòng: …: Bảng có bao nhiêu dòng thì có bấy
Form nhiêu cặp thẻ này
Tạo ô:
Khung (Frame) Ô tiêu đề của bảng: …
Ô dữ liệu: …
Đa phương tiện
Tổng số thẻ và bằng số ô của bảng. Dòng có bao
Một số thẻ meta thông dụng nhiêu ô thì có bấy nhiêu thẻ và/hoặc nằm trong
cặp thẻ … tương ứng
Chú ý: Để có được một ô trống trong bảng (ô không có
dữ liệu) thì cần đặt nội dung ô là:
Bảng biểu Bảng biểu
-Thuộc tính của các thẻ -Thuộc tính của các thẻ
,
border=“số”: kích thước đường viền. Đặt bằng 0 (mặc định): không có đường bgcolor=“màu”: màu nền của ô
viền.
width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của bảng. Có thể đặt theo 2 background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho ô. Nên
cách: sử dụng đường dẫn tương đối nếu có thể.
n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của ô. Có thể đặt
n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của đối tượng chứa bảng. theo 2 cách:
cellspacing=“số”: Khoảng cách giữa 2 ô liên tiếp n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels
cellpadding=“số”: Khoảng cách từ góc ô đến nội dung ô
n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của bảng.
bgcolor=“màu”: màu nền của bảng
background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho bảng. Nên sử dụng align=“căn_lề”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiều ngang:
đường dẫn tương đối nếu có thể. left, right, center, justify.
valign=“căn lề đứng”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiều
đứng: top, middle, bottom.
colspan=“số”: số cột mà ô này chiếm (mặc định là 1)
rowspan=“số”: số dòng mà ô này chiếm (mặc định là 1)
nowrap: nếu có sẽ làm cho dữ liệu trong ô không tự xuống dòng
7
- 5/10/2013
NỘI DUNG Form trên trang web
Giới thiệu Các đối tượng nhập dữ liệu
Form
Thẻ (tag)
Hộp nhập văn bản 1 dòng (Oneline Textbox)
Bảng biểu Checkbox
Form Option Button (Radio Button)
Khung (Frame) Nút lệnh (Button)
Combo Box (Drop-down menu)
Đa phương tiện Listbox
Một số thẻ meta thông dụng Hộp nhập văn bản nhiều dòng (TextArea)
Form Các đối tượng nhập dữ liệu
Sử dụng để chứa mọi đối tượng khác Cho phép người sử dụng nhập dữ liệu trên trang web.
Không nhìn thấy khi trang web được hiển thị
Quy định một số thuộc tính quan trọng như method, action.
Dữ liệu này có thể được gửi về server để xử lý.
Thẻ tạo form: … Người sử dụng nhập dữ liệu thông qua các điều khiển
Các thuộc tính: (controls). Có nhiều loại control:
– name=“tên_form”: Không quan trọng lắm
1. Form
– action=“địa chỉ nhận dữ liệu”: Nên sử dụng đường dẫn
tương đối nếu nằm trong cùng 1 web 2. Oneline Textbox
– method=“phương thức gửi dữ liệu”. Chỉ có 2 giá trị: 3. Checkbox
• GET (mặc định) 4. Radio Button
• POST 5. Button
6. Combo box (drop-down menu)
7. Listbox
8. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (TextArea)
9. …
8
- 5/10/2013
Hộp nhập văn bản 1 dòng
Các đối tượng nhập dữ liệu (Oneline Textbox)
Sử dụng để nhập các văn bản ngắn
Tất cả các điều khiển đều có tên được quy định (trên 1 dòng) hoặc mật khẩu
qua thuộc tính name. Tuy nhiên có một số điều Thẻ:
Thuộc tính:
khiển thì name không quan trọng (các điều khiển
– name=“tên_đt”: quan trọng
mà sau này không cần lấy dữ liệu)
– type=“text”:Ô nhập văn bản
Các điều khiển từ số 2. đến số 5 được định nghĩa thường
nhờ thẻ và thuộc tính type sẽ xác định
– type=“password”: ô nhập mật
khẩu
là điều khiển nào sẽ được tạo ra. – value=“giá trị mặc định”
Checkbox Option Button (Radio Button)
Cho phép chọn nhiều lựa chọn trong Cho phép chọn một lựa chọn trong một nhóm
một nhóm lựa chọn được đưa ra bằng lựa chọn được đưa ra.
cách đánh dấu (“tích”). Trên 1 form có thể có nhiều nhóm lựa chọn kiểu
Thẻ: : mỗi ô nhập cần 1 thẻ này.
Thẻ: : Mỗi ô cần 1 thẻ
Thuộc tính:
Thuộc tính:
– name=“tên_đt”: quan trọng
– name=“tên_đt”: quan trọng. Các đối tượng cùng
– type=“checkbox” tên thì thuộc cùng nhóm.
– value=“giá trị”: đây là giá trị chương – type=“radio”
trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ
– checked: nếu có thì nút này mặc định nhận được nếu NSD chọn ô này.
được chọn – checked: nếu có thì nút này mặc địnhđược chọn
9
- 5/10/2013
Nút lệnh (Button) Combo Box (Drop-down menu)
Sử dụng để NSD ra lệnh thực hiện công việc. Bao gồm một danh sách có nhiều phần tử. Tại một
Trên web có 3 loại nút: thời điểm chỉ có 1 phần tử được chọn
– submit: Tự động ra lệnh gửi dữ liệu NSD có thể chọn 1 phần tử trong danh sách xổ xuống
– reset: đưa mọi dữ liệu về trạng thái mặc định bằng cách kích vào mũi tên bên phải hộp danh sách.
– normal: người lập trình tự xử lý Thẻ tạo hộp danh sách: Danh sách phần tử
Thẻ:
Thuộc tính:
Thuộc tính:
– name=“tên_ĐT”: thường không quan trọng
– name=“tên_ĐT”: quan trọng
– type=“submit”: nút submit
– type=“reset”: nút reset Thẻ tạo 1 phần tử trong danh sách: Tiêu
– type=“button”: nút thông thường (normal), it sử đề phần tử
dụng. Thuộc tính:
– value=“tiêu đề nút” – value=“giá trị”: giá trị chương trình nhận được nếu
phần tử được chọn
– selected: nếu có thì phần tử này mặc định được
chọn
Hộp nhập văn bản nhiều dòng
Listbox (TextArea)
Tương tự như Combo box, tuy nhiên có Cho phép nhập văn bản dài trên nhiều dòng.
thể nhìn thấy nhiều phần tử cùng lúc, có Thẻ:
thể lựa chọn nhiều phần tử
Thẻ: … Nội dung mặc định
Thuộc tính: tương tự của combo tuy nhiên
có 2 thuộc tính khác: Thuộc tính:
– name=“tên_ĐT”: quan trọng
– size=“số dòng” – rows=“số dòng”
– multiple: cho phép lựa chọn nhiều phần – cols=“số cột”
tử cùng lúc rows tính theo số dòng văn bản, cols tính theo số
Thẻ … tương tự của ký tự chuẩn trên dòng.
combo box
10
- 5/10/2013
NỘI DUNG Khung (Frame)
Giới thiệu Cho phép chia một trang web làm nhiều phần,
Thẻ (tag) mỗi phần chứa nội dung của 1 trang web khác
Bảng biểu Trình duyệt có thể không hỗ trợ khung
Form
Khung (Frame)
Đa phương tiện
Một số thẻ meta thông dụng
Khung (Frame) Khung (Frame)
Tạo trang web chứa các khung: Một số thuộc tính của
Thay thẻ … bằng: rows = “n1, n2, … nk” hoặc cols = “n1, n2, …
nk”: Quy định có k dòng (hoặc cột), độ rộng
các khung dòng (cột) thứ i là ni. ni là số, có thể thay
bằng *: phần còn lại
– frameborder = yes hoặc no
nội dung trong trường hợp trình duyệt không – framespacing = “n”: Khoảng cách giữa 2
hỗ trợ khung khung
11
- 5/10/2013
Khung (Frame) NỘI DUNG
Tạo 1 khung có nội dung là 1 trang web nào đó: Giới thiệu
– Thuộc tính: Thẻ (tag)
• src=“Địa chỉ chứa nội dung” Bảng biểu
• name=“tên khung”
• noresize: Không được thay đổi kích thước Form
Thẻ mặc định Khung (Frame)
– Thuộc tính
• target=“Cửa sổ mặc định”
Đa phương tiện
• href=“Địa chỉ gốc mặc định” Một số thẻ meta thông dụng
Đa phương tiện Đa phương tiện
Âm thanh nền: Video trên IE sử dụng Windows Media
– Thuộc tính: Player
• src=“địa chỉ file âm thanh”
- 5/10/2013
Flash Applet
NỘI DUNG Một số thẻ meta thông dụng
Giới thiệu Thẻ :
Thẻ (tag) – Đặt ở giữa …
Bảng biểu – Thường dùng quy định thuộc tính cho trang
web
Form
– Có tác dụng lớn với Search Engine
Khung (Frame)
– 2 cách viết thẻ :
Đa phương tiện
Một số thẻ meta thông dụng
13
- 5/10/2013
Một số thẻ meta thông dụng Bài tập về nhà
Mỗi SV viết một website bằng HTML theo yêu cầu sau:
1) Trang chủ chứa thông tin giới thiệu về bản thân, (có ảnh)
2) Trang 2 chứa thông tin về nghề nghiệp và dự định về
4) Trang 4 chứa thông tin về những người thân như: gia
5) Trang 5, giới thiệu về ngôi trường bạn đang học hay đã
học trước đây.
nguon tai.lieu . vn