Xem mẫu
- BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
BÀI 13: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
- I. Kiến thức cần nắm
vững.
1. Nitơ và Photpho.
Nitơ Photpho
Cấu hình e 1s2 2s2 2p3 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Số oxi hoá. -3, 0, +1, +2, +3,+4, +5. -3, 0, +3, +5.
* Tính oxi hoá: * Tính oxi hoá:
- Pư với kim loại. - Pư với kim loại.
Tính chất - Pư với H2. * Tính khử:
hoá học * Tính khử: -Td với O2.
- Td với O2. -Td với Cl2.
-Td với các chất oxi
hoá khác.
- I. Kiến thức cần nắm vững.
2. Amoniac và muối amoni.
NH3 Muối amoni.
Tính chất Khí, không màu, mùi khai, Dễ tan trong nước, là
vật lí. xốc, tan rất nhiều trong nước. các chất điện li mạnh.
Tính chất * Tính bazơ yếu: Td với H2O, - Dễ bị nhiệt
hoá học. với chất chỉ thị màu, với phân
axit, với dd muối. - Td với dd kiềm.
* Tính khử: Td với O2, Cl2.
Điều chế * Trong CN: Từ H2 và N2. Cho NH3 td với axit.
* Trong PTN: Từ dd NH3
hoặc từ Ca(OH)2 và NH4Cl.
Nhận Làm xanh quì tím ẩm Dùng NaOH đặc và
biết quì tím ẩm.
- I. Kiến thức cần nắm vững.
3. HNO3 và H3PO4.
HNO3 H3PO4.
Tính * Tính axit mạnh: * Là một axit 3 nấc, độ
chất Làm đổi màu chất chỉ thị, td mạnh trung bình, có đủ
với bazơ, với oxit bazơ, với tính chất hoá học chung
hoá
muối. của axit:
học. * Tính oxi hoá mạnh: Làm đổi màu chất chỉ thị,
Td với kim loại, với phi kim, td với bazơ, với oxit bazơ,
với nhiều hợp chất. với muối, với kim loại.
* Trong CN: Từ NH3. *Trong CN:
Điều NH3 NO NO2 HNO3. - P P2O5 H3PO4.
chế * Trong PTN: - Từ Ca3(PO4)2 và H2SO4 đ.
Từ H2SO4 đặc và NaNO3. * Trong PTN:
Từ P và HNO3 đặc.
- I. Kiến thức cần nắm vững.
4. Muối nitrat và muối photphat.
Muối nitrat Muối photphat.
Khái niệm Là muối của HNO3. Là muối của H3PO4.
* Dễ tan trong nước, là các - Muối đihiđrophotphat: tan.
Tính chất điện li mạnh. - Muối hiđrophotphat và
chất. * Dễ bị nhiệt phân. muối photphat khó tan (trừ
* Trong dd axit, muối nitrat muối của kim loại kiềm và
có tính oxi hoá tương tự muối amoni)
HNO3.
Dùng Cu và H2SO4 do Cu Dùng dd AgNO3 do tạo
Nhận tan tạo dd màu xanh và khí Ag PO kết tủa màu vàng.
3 4
biết không màu hoá nâu trong 3 Ag+ + PO 3-
4 Ag3PO4.
KK: 3 Cu + 8 H + 2 NO3
+ -
3Cu2++ 2 NO +H2O.
- II. Bài tập.
Bài 1.
Câu nói đúng về tính chất hoá học của N2 và P là:
A. N2 có tính oxi hoá còn P có tính khử.
B. Cả 2 đều có cả tính oxi hoá và tính khử.
C. P chỉ có tính oxi hoá còn N2 có cả tính khử.
D. Cả 2 đều chỉ có tính oxi hoá .
Bài 2.
Tính oxi hoá của N2 và P thể hiện trong phản ứng với
chất nào dưới đây?
A. O2. B. O2 và Ca.
C. Ca và K. D. Tất cả các chất trên.
- II. Bài tập.
Bài 3.
Khả năng phản ứng của N2 so với P là:
Do liên kết ba
A. Dễ hơn. B. Khó hơn. trong phân tử
N 2 bề n
C. Như nhau.
Bài 4.
Câu sai khi so sánh tính chất giữa H3PO4 và HNO3 là:
A. Đều có tính axit.
B. Đều tan vô hạn trong nước. H3PO4 thể hiện tính
oxi hoá của H+
C. Đều dễ phản ứng với NaOH.
D. HNO3 có tính oxi hoá còn H3PO4 thì không.
- II. Bài tập.
Bài 5.
Để chứng tỏ trong dd có NH4NO3 ta phải làm mấy thí
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 6. Trong đời sống, muối nitrat, muối photphat, muối
amoni đều được dùng để:
A. Làm chất tẩy rửa.
B. Làm gia vị chế biến thức ăn .
C. Làm phân bón. Phân đạm và
phân lân
D. Làm chất chống ẩm.
- II. Bài tập.
Bài 7. Quan sát đoạn băng sau ►
Hãy cho biết dd ban đầu là dd gì?
Đáp án : Muối nitrat.
Bài 8. Hãy quan sát đoạn băng sau ►
Nêu hiện tượng và giải thích.
Đáp án : Hiện tượng: Tờ giấy tự bốc cháy.
Giải thích: Do dd đầu có P trắng và dung môi , khi
dung môi bay hết thì P trằng tự cháy trong không khí do phản
ứng 4 P + 5 O2 2 P2O5 ngay ở điều kiện thường làm cháy
giấy.
- II. Bài tập.
Bài 9. Cho Fe vào dd HNO3 đặc nguội.
Cho Fe vào dd HNO3 đặc nóng. ►
Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích và viết ptpư.
Trả lời:
Hiện tượng:
+ Với HNO3 đặc nguội : không có hiện tượng gì sảy ra.
+ Với HNO3 đặc nóng: Fe phản ứng mạnh, tạo khí màu đỏ
nâu bay ra, dd thu được có màu nâu.
Giải thích: Do HNO3 đặc nguội thụ động hoá Fe nên không có hiện
tượng gì sảy ra. Khi đun nóng thì Fe mất đi sự thụ động nên phản
ứng mạnh tạo NO2 màu đỏ nâu và dd Fe(NO3)3 màu nâu theo ptpư:
Fe + 6 HNO3 đ ,nóng Fe(NO3)3 + 3 NO2 + 3 H2O.
- Hướng dẫn về nhà:
• 1. Ôn tập lí thuyết:
Cấu tạo, tính chất, điều chế, ứng dụng của
Nitơ, Photpho, các hợp chất của chúng.
• 2. Làm bài tập phần II trang 61, 62 SGK.
nguon tai.lieu . vn