Xem mẫu
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 10
BÀI 6: LUYỆN TẬP CẤU
TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
- BÀI 6 LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
Câu hỏi và bài tập
1. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có
số hiệu nguyên tử Z = 1 đến Z = 20
2. Sử dụng bài tập 1 hãy chỉ ra các nguyên tố
Có 1 lớp electron
Có 2 lớp electron
Có 3 lớp electron
Có 4 lớp electron
3. Sử dụng bài tập 1 hãy chỉ ra các nguyên tố
Có 1, 2, 3. 4, 5, 6, 7, 8 electron ở lớp ngoài cùng
Kim loại, phi kim, khí hiếm
- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ CÓ
SỐ HIỆU NGUYÊN TỬ Z = 1 ĐẾN Z = 20
kÝ hiÖu ( Z) CÊu h× electron
nh kÝ hiÖu ( Z) CÊu h× electron
nh
H (Z = 1) 1s1
He (Z = 2) 1s2
Li (Z = 3 ) 1s22s1 Na (Z = 11) 1s22s22p63s1
Be (Z = 4) 1s22s2 Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2
B (Z = 5 ) 1s22s22p1 Al (Z = 13 ) 1s22s22p63s23p1
C (Z = 6 ) 1s22s22p2 Si (Z = 14) 1s22s22p63s23p2
N (Z = 7 ) 1s22s22p3 P (Z = 15 ) 1s22s22p63s23p3
O (Z = 8) 1s22s22p4 S (Z = 16 ) 1s22s22p63s23p4
F (Z = 9 ) 1s22s22p5 Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
Ne (Z = 10) 1s22s22p6 Ar (Z = 18) 1s22s22p63s23p6
K (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s1
Ca (Z = 20) 1s22s22p63s23p64s2
- SỐ LỚP ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỐ CÓ Z = 1 ĐẾN Z = 20
kÝ hiÖu ( Z) Cã 1 líp electron kÝ hiÖu ( Z) Cã 3 líp electron
H (Z = 1) 1s1 Na (Z = 11) 1s22s22p63s1
He (Z = 2) 1s2 Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2
kÝ hiÖu ( Z) Cã 2 líp electron
Al (Z = 13 ) 1s22s22p63s23p1
Li (Z = 3 ) 1s22s1 Si (Z = 14) 1s22s22p63s23p2
Be (Z = 4) 1s22s2 P (Z = 15 ) 1s22s22p63s23p3
B (Z = 5 ) 1s22s22p1 S (Z = 16 ) 1s22s22p63s23p4
C (Z = 6 ) 1s22s22p2 Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
N (Z = 7 ) 1s22s22p3 Ar (Z = 18) 1s22s22p63s23p6
kÝ hiÖu ( Z) Cã 4 líp electron
O (Z = 8) 1s22s22p4
F (Z = 9 ) 1s22s22p5 K (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s1
Ne (Z = 10) 1s22s22p6 Ca (Z = 20) 1s22s22p63s23p64s2
- SỐ ELECTRON LỚP NGOÀI CÙNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
CÓ Z = 1 ĐẾN Z = 20
H (Z = 1) 1s1 C (Z = 6 ) 1s22s22p2
Li (Z = 3 ) 1s22s1 Si (Z = 14) 1s22s22p63s23p2
Na (Z = 11) 1s22s22p63s1 N (Z = 7 ) 1s22s22p3
K (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s1 P (Z = 15 ) 1s22s22p63s23p3
He (Z = 2) 1s2 O (Z = 8) 1s22s22p4
Be (Z = 4) 1s22s2 S (Z = 16 ) 1s22s22p63s23p4
Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2 F (Z = 9 ) 1s22s22p5
Ca (Z = 20) 1s22s22p63s23p64s2 Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
B (Z = 5 ) 1s22s22p1 Ne (Z = 10) 1s22s22p6
Al (Z = 13 ) 1s22s22p63s23p1 Ar (Z = 18) 1s22s22p63s23p6
- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM
kÝ hiÖu ( Z) CÊu h× electron
nh kÝ hiÖu ( Z) CÊu h× electron
nh
H (Z = 1) 1s1
He (Z = 2) 1s2
Li (Z = 3 ) 1s22s1 Na (Z = 11) 1s22s22p63s1
Be (Z = 4) 1s22s2 Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2
B (Z = 5 ) 1s22s22p1 Al (Z = 13 ) 1s22s22p63s23p1
C (Z = 6 ) 1s22s22p2 Si (Z = 14) 1s22s22p63s23p2
N (Z = 7 ) 1s22s22p3 P (Z = 15 ) 1s22s22p63s23p3
O (Z = 8) 1s22s22p4 S (Z = 16 ) 1s22s22p63s23p4
F (Z = 9 ) 1s22s22p5 Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
Ne (Z = 10) 1s22s22p6 Ar (Z = 18) 1s22s22p63s23p6
K (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s1
Ca (Z = 20) 1s22s22p63s23p64s2
- Câu hỏi và bài tập
4. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử
nào được viết đúng?
A. 1s21p62s2 B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s32p63s23p2 D. 1s22s22p63d1
5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim
loại
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6
6. Nguyên tử có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1.
Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 electron, 13 nơtron B. 13 proton, 13 electron
C. 13 proton, 14 nơtron D. 14 proton, 13 nơtron
- Câu hỏi và bài tập
7. Nguyên tử X có Z = 27, cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d7 B. 1s22s22p63s22p63d9
C. 1s22s22p63s22p63d64s3 D. 1s22s22p63s23p63d74s2
8. Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau, hãy xác
định nguyên tử nào là phi kim:
a) 1s22s22p6 ; b) 1s22s22p63s23p3 ; c) 1s22s22p63s22p6 3d54s2
d) 1s22s22p63s23p6; e) 1s22s22p63s23p5 ; g) 1s22s22p63s23p6 4s24p5
A. e, g B. a, d, c C. a, d, e, D. b, e, g
9. Lớp thứ 3 ngoài cùng của một nguyên tử X có chứa 6 electron. S ố
hiệu nguyên tử của X là:
A. 28 B. 8 C. 18 D. 16
10. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè c¸c h¹t (p, n, e) lµ 36
trong ® h¹t proton xÊp xØ b»ng h¹t n¬
ã tron. Sè khèi cña X lµ:
A. 26 B. 24 C. 16 D. 12
- Câu hỏi và bài tập
7. Nguyên tử X có Z = 27, cấu hinh electron của nguyên t ử X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d7 B. 1s22s22p63s22p63d9
C. 1s22s22p63s22p6 3d64s3 D. 1s22s22p63s23p63d74s2
8. Dựa vào cấu hinh electron của nguyên tử các nguyên t ố sau, hãy xác
định nguyên tử nào là phi kim:
a) 1s22s22p6 ; b) 1s22s22p63s23p3 ; c) 1s22s22p63s22p6 3d54s2
d) 1s22s22p63s23p6; e) 1s22s22p63s23p5 ; g) 1s22s22p63s23p6 4s24p5
A. e, g B. a, d, c C. a, d, e, D. b, e, g
9. Lớp thứ 3 ngoài cùng của một nguyên tử X có chứa 6 electron, S ố
hiệu nguyên tử của X là:
A. 28 B. 8 C. 16 D. 18
10. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè c¸c h¹t (p, n, e) lµ
36 trong ® h¹t proton xÊp xØ b»ng h¹t n¬
ã tron. Sè khèi cña
X lµ:
A. 26 B. 24 C. 16 D. 12
- Bài tập về nhà và dặn dò
• Học toàn bộ lí thuyết chương 1
• Làm các bài tập trong SGK
• Xem lại các bài tập đã làm trên lớp
• Chuẩn bị kiểm tra 45 phút
- Xin cảm ơn các thầy,
cô giáo
và học viên lớp 10A4
nguon tai.lieu . vn