Xem mẫu
- BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
LUYỆN TẬP
OXI VÀ LƯU HUỲNH
1. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
2. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
- KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau
(5)
(1) (2) (3) (4)
FeS H2S S SO2 Na2SO3
Các phương trình phản ứng:
(1) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
t0
(2) 2H2S + O2 2H2O + 2S
t0
(3) S + O2 SO2
t0
(4) 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
t0
(5) 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
- SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
O S
Cấu trúc phân tử
Công lưu huỳnh S8
thức
phân tử
80 : 1s 2s2 2p4 16S : 1s22s22p63s23p4
Cấu hình
electron
- SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
o s
Tính oxi hoá rất Tính oxi hoá mạnh
Tính chất
hoá học mạnh Tính khử
Trong phòng thí nghiệm
Phân huỷ những hợp chất giàu oxi
nhưng kém bền với nhiệt
to
Điều chế
2KMnO4 → K2MnO4
+ MnO2 + O2↑
MnO2,t0
2KClO3 2KCl+3O2
- Sự gỉ sét của sắt trong không khí
- Ứng dụng :
Sự hô hấp
- Ứng dụng :
Sự cháy
- Ứng dụng :
Trong công nghiệp luyện kim
- Hãy so sánh tính oxi hóa của các nguyên tố thuộc nhóm
VIA.
Tính oxi hoá: Oxi > Lưu huỳnh > Selen > Telu
- Củng cố bài học:
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của
lưu huỳnh ?
Sai
A Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Sai
B Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Đúng
C Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính
D khử.
Sai
- Câu 2: Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào ?
A -2, -4, +6, +8 Sai
Đúng
B -2, +6, +4, 0
Sai
C -1, 0, +2, +4
Sai
D -2, -4, -6, 0
- Câu 3: Chọn câu sai ? Sai
A Lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro.
Sai
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh
B gồm 8 nguyên tử.
Sai
Trong các phản ứng với kim loại và hiđro,
C lưu huỳnh là chất oxi hóa.
Đúng
Lưu huỳnh tác dụng được với tất cả các
D phi kim.
- Câu 4: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên
tố được gọi là dạng nào sau đây:
A Đồng vị Sai
Sai
B Hợp kim
C Thù hình Đúng
Sai
D Đồng lượng
- Câu 5: Khi đun nóng lưu huỳnh đến 444,6oC thì nó tồn tại ở
trạng thái nào ?
Đúng
A Bắt đầu hóa hơi
Sai
B Hơi
Sai
C Rắn
Sai
D Lỏng
- Câu 6: Ứng dụng nào không phải của lưu huỳnh ?
Sai
A Sản xuất axít sunfuric.
Đún
g
B Sản xuất axít nitric.
Sai
C Lưu hóa cao su.
Sai
D Sản xuất chất trừ sâu.
- II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
1. Hiđro sunfua:
Sự hình thành phân tử hidrosunfua
H H
S
H2S
- S
H 920 H
Cấu tạo phân tử hidrosunfua
- II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
1. Hiđro sunfua:
Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho quì tím ẩm tiếp
xúc với khí H2S?
Quỳ tím ẩm
H2 S
- 1. Tính axit yếu:
Axit sunfuhidric là axit hai lần axit,vậy phản
ứng với kiềm có thể tạo ra những loại muối gì?
- Axit sunfuhidric tác dụng với kiềm tạo nên 2
loại muối: muối trung hòa, như Na2S chứa ion
S2- và muối axit, như NaHS chứa ion HS-.
NaOH + H2S NaHS + H2O
2NaOH + H2S Na2S + H2O
- Câu hỏi thảo luận:
Nếu gọi a n NaOH hãy trình bày sơ đồ
nH2S
và gọi tên muối tạo thành theo a.
a 1 2
NaHS NaHS + Na2S Na2S
Natri
Natri sunfua
hidrosunfua
TN
nguon tai.lieu . vn