Xem mẫu
- CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
- Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật
và diện tích tam giác vuông?
a S = a.b a
S=
1
2 a.b
b b
Trả lời
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích
thước của nó S = a.b
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai
1
cạnh góc vuông S = 2 a.b
- Cắt một 3: DIỆN TÍCHtheo đGIÁC cao
Bài hình tam giác TAM ường
S BCED =hai m∆ABC vừa cắt với hình tam giáccao
Ghép ....S ảnh
2
1 i để được một hình chữ nhậường
còn lạ S 1 Đ t.
S∆ ABC = .... BCED = BC.CE = BC.AH
1
2 2 2
Cạnh
D A E A
H C C
B B
* Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
- Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1/ Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
A
1
S= 2
.BC.AH
1
= .a.h
2
H C
B
a : độ dài 1 cạnh
h : chiều cao tương ứng với cạnh đó
- A A A
B C B C B C
- A
B ≡H C
- A
B H C
- A
A
C
H
H B
- A A A
B ≡H C B H C H B C
1 1
1 S ∆ABC = AH .BC
S ∆ABC = AH .BC S ∆ABC = AH .BC 2
2 2
Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa
tích độ dài của một cạnh với chiều cao
tương ứng của cạnh đó.
- ? Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh để ghép thành một
hình chữ nhật.
h/2 h
2
a a
- Cách cắt và ghép khác
Giữ nguyên độ dài chiều cao
- Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để
ghép lại thành một hình chữ nhật.
- Bài tập 16 (SGK.Trang 121)
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác đ ược
tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích
hình chữ nhật tương ứng.
h
h h h
a
a a
H.129 H.130
H.128
S = ½.a.h S = ½.a.h S = ½.a.h
- Sơ đồ tính
a
diện tích tam giác
x y
h
S = a.h
S = ½ x.y
1. Hình chữ nhật dài a,
rộng h 2. Tam giác vuông 2
cạnh góc vuông x, y
h
Diệ tích tamgiác
n
1
S= 2 a.h
a m
S = ½ m.h
a a h
S=½a2
3. Tam giác vuông cân 4. Tam giác thường, cân
cạnh a cạnh m, chiều cao h
- 2/ Bài tập:
1) Hãy chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, công
thức tính diện tích của tam giác MNP là:
1
a ) S ∆MNP = MK .MN M
2
1
b) S ∆MNP = MK .MP
2
1
c) S ∆MNP = MK .NP
2 N K P
d) Tất cả đúng
- 2) Bài tập nhóm. Hãy viết biểu thức tính diện tích
của tam giác OAB sau.
A
1 M
SAOB = OM.AB
2
1
SAOB = OA.OB O B
2
AB.OM = OA.OB
Bài tập: 17(sgk/121)
- 3) Cho tam giác MNP, đường cao PQ. Diện tích
tam giác MNP là
M
Q
P N
- 4) Cho tam giác ABC. Biết AC = 8 cm, BK = 5cm.
Diện tích tam giác ABC là:
A. 19 cm2
A
B. 20 cm2
cm
K
8
C. 21 cm 2 5c
m
D. 22 cm2
B
C
09
00
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
21
22
23
06
26
24
25
01
03
02
05
27
28
29
30
04
- Bài 18 /SGK 121 Cho tam ABC và đường trung tuyến AM.
Chứng minh: SAMB = SAMC.
A
Tam giác ABC có
GT AM là trung tuyến.
F
KL
SAMB = SAMC
B H M C
Chứng minh
K
Vẽ AH ⊥ BC tại H.
AH sẽ là đường cao của tam giác ABM và AMC.
1 1
S = BM . AH S = CM . AH
AMB 2 AMC
Suy ra:Đường trung tuyến chia tam giác thành
2
Vì AM là trung tuyến nên BM = MC.
hai phần có diện tích bằng nhau.
SAMB = SAMC
Do đó:
Hãy so sánh khoảng cách từ B và C đến AM ?
BF = CK
nguon tai.lieu . vn