Xem mẫu
- BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7
BÀI 6:
TỪ VUÔNG GÓC
ĐẾN SONG SONG
1
- 2
- Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu tiên đề Ơclit và sửa
lại bài 29/SBT trang 79.
HS2: a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.
b) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng
b. Vẽ đường thẳng c đi qua A sao cho c
vuông góc b. Vẽ đường thẳng a đi qua
A sao cho a vuông góc c. 3
- Cả lớp theo dõi lại các c
0
thao tác vẽ.
1
a A
2
0 1 2 3 4 5 6
3
b
4
5
6
4
- c
a A
b
5
- c
a A
Hỏi đường thẳng a có
song song với đường
thẳng b không? b
6
- TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
?1 Cho A nằm ngoài b
1.Vẽ đường thẳng c đi A
qua A sao cho c ⊥ b
2.Vẽ đường thẳng a đi b
qua A sao cho a ⊥ c
3.Dự đoán xem đường
thẳng a có song song
Cả lớp vẽ hình vào vở
với đường thẳng b
7
không?
- ?1
Câu 1 và câu 2 :
c
Cả lớp ghi vào vở
* Cả lớp vẽ hình vào vở
Câu 3: A
a
* Dự đoán xem a có song
1
song b không ?
Dự đoán: a//b
*Giải thích: b 2
Giải⊥ c , b ⊥vì⇒ đt ca//b?
•a thích c sao cắt hai B
đt a và b (1)
ᄉ = B = 900 ᄉ ; B
A1 ᄉ 2 ᄉ
• ; A1 2 là hai
góc so le trong (2)
Nếu a ⊥ c, b ⊥ c thì a ⁄ ⁄ b
• Từ (1) và (2) suy ra a ⁄ ⁄ b 8
- Tính chất1:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đường thẳng thứ ba thì
chỳng song song với nhau.
Nếu a ⊥ c , b ⊥ c thì a ⁄ ⁄ b
9
- TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
Tính chất1: (sgk/96)
Nếu a ⊥ c, b ⊥ c thì a ⁄ ⁄ b
10
- THẢO LUẬN NHÓM
1.Thời gian : 3 ph
2. Hình thức: Hai bạn bàn trên và hai bạn bàn dưới là một nhóm
3. Nội dung : Điền vào chỗ trống
c
Cho a// b; c ⊥ a , hãy chứng minh 1
c ⊥ b bằng cỏch điền vào
chỗ trống (…)
a A
a)Vì a//b , c⊥ a tại A nên đt c cắt
a do đó đt c cũng.….đt b.
b
b)Đt c…hai đt a và b nên theo t/c
hai đt song song có: A1=…..
(Vỡ là cặp gúc………………….)
Mà …. = 900 ( Vỡ c ⊥ a )
Nên …..= 900 => c…b
11
- ĐÁP ÁN
Cho a// b; c ⊥ a c
1
a)Vì a// b , c⊥ a tại A nên đt c cắt
đt a do đó đt c cũng cắt đt b
a A
b)Đt c cắt hai đt a và b nên
theo t/c hai đt song song có: 1
A1 = B1 (Vì là cặp góc đồng vị) b B
Mà A1 = 900 ( Vì c ⊥ a )
Nên B1 = 900 => c ⊥ b
Nếu a// b và c ⊥ a thì c ⊥ b
12
- Tính chất 2:
Một đường thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Nếu a// b và c ⊥ a thì c ⊥ b
13
- TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
Tính chất1: (sgk/96)
Nếu a ⊥ c, b ⊥ c thì a ⁄ ⁄ b
Tính chất 2: (sgk/96)
Nếu a// b và c ⊥ a thì c ⊥ b
14
- BÀI TẬP ÁP DỤNG
Hỏi:
1.Đt q có vuông góc với đt p không?
Vì sao? Cho biết m // p và n // p
vẽ q ⊥ m
2.Đt q có vuụng gúc với đt n không?
Vì sao? q
m
3. Hai đt m và n có song song với
nhau không? Vì sao? n
p
Cả lớp vẽ hình vào vở 15
- ĐÁP ÁN
1. Có m // p mà q ⊥ m ⇒ q ⊥ p
Cho biết m// p và n//p thì m // n
Nếu
(Theo TC2 về quan hệ giữa
tínhvuông góc với tính song
song .)
2. Có n // p mà q ⊥ p ⇒ q⊥ n m
q
(Theo TC2 về quan hệ giữa tớnh
vuụng gúc với tớnh song n
song)
p
3. Có q⊥ m và q ⊥ n ⇒ m // n
16
( Theo TC1….)
- *Tính chất 3:
Hai đường thẳng phân biệt cùng song
song với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau.
Nếu a// c và b // c thì a // b
*Khi ba đt a, b, c song song với nhau
từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy
song song với nhau. Kí hiệu: a // b // c
(xem sgk)
17
- TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
Tính chất1: (sgk/96)
Nếu a ⊥ c, b ⊥ c thì a ⁄ ⁄ b
Tính chất 2: (sgk/96)
Nếu a// b và c ⊥ a thì c ⊥ b
2. Ba đường thẳng song song
Tính chất 3:(sgk/97)
Nếu a// c và b // c thì a // b
Ba đường thẳng song song với nhau ký hiệu 18
là: a // b // c
- *Các phương pháp chứng minh hai
đường thẳng song song:
1. Dùng định nghĩa
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba thì song song chúng với
nhau. (TC1)
4. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau. (TC3)
19
- MỜI BẠN CHỌN CHO MÌNH MỘT
CÂU HỎI
Câu 1 Câu 2
KHCO
HDVN
Câu 4 Câu 3
20
nguon tai.lieu . vn