Xem mẫu

  1. Tóm tắt Kỹ thuật khóa
  2. Kỹ thuật khóa (Locking)  Gồm  Khóa 2 giai đoạn  Khóa đọc viết  Khóa đa hạt  Nghi thức cây
  3. Kỹ thuật khóa  Qui tắc  Giao tác đúng đắn Ti : … l(A) … r(A) / w(A) … u(A) …  Lịch thao tác hợp lệ S: … li(A) ……………… ui(A) … không có lj(A)
  4. Kỹ thuật khóa 2 giai đoạn (2PL: 2 phase lock)  Qui tắc  Giao tác 2PL S: … li(A) ………………… ui(A) … không có unlock không có lock Thực hiện xong hết tất cả các yêu cầu lock rồi mới tiến hành unlock
  5. Kỹ thuật khóa 2 giai đoạn  Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3)  S khả tuần tự
  6. Kỹ thuật khóa đọc viết  Qui tắc  Giao tác đúng đắn Ti : … rl(A) … r(A) … u(A) … Ti : … wl(A) … w(A) … u(A) …
  7. Kỹ thuật khóa đọc viết  Qui tắc  Lịch thao tác hợp lệ S: … rli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) S: … wli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) không có rlj(A)
  8. Kỹ thuật khóa đọc viết  Qui tắc  Giao tác 2PL • Ngoại trừ trường hợp nâng cấp khóa, các trường hợp còn lại đều giống với nghi thức khóa • Nâng cấp xin nhiều khóa hơn S: … rli(A) … wli(A) ……………… ui(A) … không có unlock không có lock • Nâng cấp giải phóng khóa đọc S: … rli(A) … uli(A) … wli(A) ………… ui(A) … vẫn chấp nhận trong pha lock
  9. Kỹ thuật khóa đọc viết  Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3)  S khả tuần tự
  10. Kỹ thuật khóa đa hạt  Gồm các khóa  Khóa thông thường • Shared lock: S • Exclusive lock: X  Khóa cảnh báo (warning lock) • Warning (intention to) shared lock: IS • Warning (intention to) exclusive lock: IX IX IS R1 R1 IX IS B1 B2 B3 B1 B2 B3 t1 t2 t3 t1 t2 t3 S X
  11. Kỹ thuật khóa đa hạt  (1) Thỏa ma trận tương thích  (2) Khóa nút gốc của cây trước  (3) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng S hay IS khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX hay IS  (4) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng X hay IX khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX  (5) Ti thỏa 2PL  (6) Ti có thể giải phóng nút Q khi không có nút con nào của Q bị khóa bởi Ti
  12. Nghi thức cây  Qui tắc  (1) Giao tác Ti có thể phát ra khóa đầu tiên ở bất kz nút nào  (2) Nút Q sẽ được khóa bởi Ti khi cha(Q) cũng được khóa bởi Ti  (3) Các nút có thể được giải phóng khóa bất cứ lúc nào  (4) Sau khi Ti giải phóng khóa trên Q, Ti không được khóa trên Q nữa
  13. Tóm tắt Kỹ thuật nhãn thời gian
  14. Kỹ thuật nhãn thời gian (Timestamps)  Gồm  Nhãn thời gian toàn phần  Nhãn thời gian riêng phần  Nhãn thời gian nhiều phiên bản  Chiến lược cơ bản  Nếu ST(Ti) < ST(Tj) thì lịch thao tác được phát sinh phải tương đương với lịch biểu tuần tự {Ti, Tj}
  15. Nhãn thời gian toàn phần Read(T, X) Write(T, X) If TS(X)
  16. Nhãn thời gian riêng phần If WT(X)
  17. Nhãn thời gian nhiều phiên bản i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T) Read(T, X) i:=i-1; //lùi lại Read(Xi); RT(Xi):= max(RT(Xi), TS(T)); i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T) i:=i-1; //lùi lại If RT(Xi) > TS(T) Rollback T //Hủy và khởi tạo TS mới Write(T, X) Else Tạo và chèn thêm phiên bản Ai+1; Write(Xi+1); RT(Xi+1) = 0;//chưa có ai đọc WT(Xi+1) = TS(T);
nguon tai.lieu . vn