01/10/2017
Chương 3:
Hàm khả vi
§1. Khái niệm
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Khái niệm
§2. Đạo hàm cấp cao
§3. Công thức Taylor
LOG
O
§4. Ứng dụng
I. Đạo hàm cấp một:
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định trên
khoảng mở chứa x0. Đạo hàm (cấp một) của
hàm số f(x) tại x0, ký hiệu y( x0 ) f ( x0 ) , được
tính bởi
f ( x0 ) lim
x x0
f ( x) f ( x0 )
x x0
2
Trong định nghĩa trên, nếu đặt
x x x0 : Số gia của biến số tại x0.
y f ( x) f ( x0 )
f ( x0 x) f ( x0 ): Số gia của hàm số tại x0.
Khi đó
f ( x0 ) lim
x 0
nếu giới hạn tồn tại hữu hạn.
Chú ý 1.2. Nếu f ( x0 ) tồn tại thì f(x) được
gọi là khả vi tại x0.
3
Ví dụ 1.1: Tìm đạo hàm của hàm số
tại x0 0.
ln(1 x 2 )
khi x 0
f ( x)
x
0
khi x 0
Định nghĩa 1.3 (Đạo hàm bên trái)
f ( x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
x x0
x x0
y
f ( x0 x) f ( x0 )
lim
x 0
x
x
f ( x0 h) f ( x0 )
lim
h 0
h
4
Định lý 1.5
f ( x0 ) L f ( x0 ) f ( x0 ) L
Ví dụ 1.2: Xét sự tồn tại đạo hàm của hàm số
f ( x) x
tại x0 0.
Định lý 1.6.
f(x) có đạo hàm tại x0 f(x) liên tục tại x0.
Định nghĩa 1.4 (Đạo hàm bên phải)
f ( x0 ) lim
x x0
f ( x) f ( x0 )
x x0
5
6
1
01/10/2017
Ví dụ 1.3: Tìm m để hàm số
e ( x x ) khi x 0
f ( x)
khi x 0
m
x
2
khả vi tại x0 0.
II. Các công thức và quy tắc tính đạo hàm:
2.1. Các công thức tính đạo hàm: Xem Bảng 2.
2.2. Quy tắc tính đạo hàm: Với u u ( x ), v v ( x) , ta có
( k .u ) k .u
(u v) u v
(u.v) u.v u.v
Ví dụ 1.4: Tìm a, b để hàm số
3x 2 5 khi x 1
f ( x)
ax b khi x 1
có đạo hàm tại x0 1.
7
u u.v u.v
v2
v
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp:
Xét hàm số hợp f(x)=y[u(x)]. Khi đó
x
y( x) yu .u
8
Ví dụ 1.5: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y arctan x
2
b) y (arcsin x )
1 x
c) y
1 x
Vi phân (cấp một) của hàm số f(x) là
d) y e arctan e ln 1 e
x
e) y ( x 2 1) x
III. Vi phân cấp một:
x
hay
2x
df ( x) f ( x) dx
dy ydx
Ví dụ 1.6. Tìm vi phân của hàm số y e x .
3
f) y (1 x ) 2 x 2 3 3 x3
9
Định lý 2.3. Nếu u, v là các hàm khả vi thì
1) d (u v) du dv.
2) d (k .u) k .du.
3) d (u.v) vdu udv.
2
10
IV. Ứng dụng của vi phân:
Dùng vi phân, ta có thể tính gần đúng giá trị của hàm số.
Ta có giá trị của hàm số tại x gần x0 là
f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 ).x
u vdu udv
4) d
.
v2
v
Để áp dụng công thức trên ta cần chỉ ra dạng hàm f(x),
điểm x0 và số gia x đủ nhỏ.
Ví dụ 1.7. Tính gần đúng giá trị của
3
11
2,0001.
12
2
01/10/2017
§2. Đạo hàm cấp cao
I. Đạo hàm cấp cao:
Định nghĩa 1.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm cấp
một y thì đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x)
là
y f ( x) f ( x)
Tương tự, ta có đạo hàm cấp n của f(x) là
y ( n ) f ( n ) ( x) f ( n1) ( x)
13
Ví dụ 2.2. Cho hàm số y x sin x. Chứng
minh xy 2( y sin x ) xy 0.
Ví dụ 2.3. Cho hàm số y 2 x x 2 . Chứng
minh y 3 y 1 0.
Định lý 1.2 (Công thức Leibniz). Giả sử u và
v có đạo hàm đến cấp n. Khi đó
Ví dụ 2.1. Tính đạo hàm cấp một, cấp hai, cấp
kx
ba, cấp bốn, cấp n của hàm số y e , k const.
14
II. Vi phân cấp cao:
Định nghĩa 2.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm đến
cấp n thì vi phân cấp n của hàm số y=f(x) là
k
(u.v )( n ) Cn u ( k )v ( nk )
n
Ví dụ 2.4. Tính y
d n y d d n1 y y ( n ) dx n
k 0
(20)
của hàm số
y x 2e 2 x .
15
16
I. Công thức khai triển Taylor:
§3. Công thức Taylor
Định lý 1.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm đến cấp n+1
trên khoảng mở chứa x0. Khi đó, công thức Taylor
(khai triển Taylor) cấp n của f(x) tại x0 là
f ( x ) f ( x0 )
f ( x0 )
f ( x0 )
f ( n ) ( x0 )
( x x0 )
( x x0 ) 2 ...
( x x0 ) n
1!
2!
n!
f ( n 1) (c )
( x x0 ) n 1
( n 1)!
trong đó c là một số nằm giữa x và x0.
Rn ( x)
17
f ( n1) (c )
( x x0 ) n1 : Phần dư Lagrange bậc n.
(n 1)!
Rn ( x) o ( x x0 ) n : Phần dư Peano bậc n.
18
3
01/10/2017
II. Công thức khai triển Maclaurin:
Là khai triển Taylor của hàm f(x) tại điểm x0 0 :
f ( x ) f (0)
hay
f (0)
f (0) 2
f (0) n f
(c ) n1
x
x ...
x
x
1!
2!
n!
(n 1)!
f ( x) f (0)
(n)
( n1)
f (0)
f (0) 2
f ( n) (0) n
x
x ...
x o( x n )
1!
2!
n!
III. Khai triển Maclaurin của một số hàm sơ cấp:
Xem Bảng 3.
Cách tìm khai triển Maclaurin đến cấp n:
Cách 1: Tính f (0), f (0),..., f ( n ) (0) rồi thế vào công thức.
Cách 2: Dựa vào các khai triển có sẵn ở Bảng 3 và đổi
biến. Chú ý: đặt w g ( x) sao cho x 0 w 0.
Cách tìm khai triển Taylor đến cấp n tại x = x0 :
Cách 1: Tính f ( x0 ), f ( x0 ),..., f ( n ) ( x0 ) rồi thế vào công thức
Cách 2: Dựa vào các khai triển có sẵn ở Bảng 3 và đổi
biến. Chú ý: đặt w x x0 .
19
Ví dụ 3.1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
1
f ( x) 2
.
x 2x 8
Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của hàm số f(x) đến
cấp n.
20
Ví dụ 3.2. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số
sau đến số hạng chứa x 4
a ) f ( x) e 2 x
b) f ( x) cos 2 x
1
c) f ( x )
3 x
d ) f ( x) ln(1 3 x)
Ví dụ 3.3. Tìm khai triển Taylor của các hàm số sau
đến cấp 3.
a) f ( x) e x tại x0 2.
b) f ( x )
1
tại x0 3.
x
21
§4. Ứng dụng
22
I. Quy tắc L’Hospital:
Định lý 4.1. Giả sử các hàm f và g khả vi trong
lân cận nào đó của x0 (hoặc có thể trừ x0). Nếu
i) lim f ( x) lim g ( x) 0 hay
x x0
thì
23
x x0
lim f ( x) lim g ( x)
x x0
f ( x) x x0
và lim
tồn tại
x x0 g ( x )
lim
x x0
f ( x)
f ( x)
lim
g ( x ) x x0 g ( x)
24
4
01/10/2017
Chú ý 4.2.
Khi tính giới hạn hàm số, quy tắc
L’Hospital chỉ dùng để khử dạng vô định
0
hoặc .
0
Ta có thể áp dụng quy tắc L’Hospital
nhiều lần.
II. Áp dụng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn:
Dạng 0
0
Ví dụ 4.1. Tính các giới hạn sau
x2 5x 6
x 2 x x 2 x 2
sin x
c) lim
x 0
x
a )lim
e)lim
x 0
25
Dạng
Ví dụ 4.2. Tính các giới hạn sau
3x 2 2 x
a ) lim
x x 2 1
x2 x
b) lim x
x e 3
c) lim
d ) lim
ln 2 x
x x 3
x
0
0
Dạng 0.
.
f
1
g
f .g (0.)
g
1
f
Ví dụ 4.3. Tính các giới hạn sau
b) lim x .tan x
2
x
a ) lim x.ln x
x 0
27
Dạng
0
Ta đưa về dạng
hoặc .
0
Chú ý:
f
f 1
g
f
f g g 1
g
f .g 1 1
g f
29
x
26
Ta đưa về dạng hoặc
Chú ý:
2 4 x2
x2 9 3
e 1
d )lim 3
x 0 x
ln(cos x)
f )lim
x 0 arctan 2 x 2 x 2
x 0
x sin x
x3
x
1 x2
b)lim
3
2
28
Ví dụ 4.4. Tính các giới hạn sau
1
1
a )lim
x 1 ln x
x 1
c )lim
x 0
b) lim (e x x 2 )
x
1 1
1
t an2x sin x x
30
5
nguon tai.lieu . vn