Xem mẫu

  1. GV: Nguyễn Thuý Vân • Chào mừng quý thầy cô, • các em học sinh .
  2. CHƯƠNG 2
  3. CHƯƠNG 2 CACBOHIDRAT Khái niệm Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m
  4. *Phân loại Gluxit ĐẶC TRƯNG CHẤT GLU XIT CTPT TIÊU BIỂU Nhóm cacbohidrat đơn Glucozơ Mono C6H12O6 giản nhất, không thể saccarit thủy phân. Saccarozơ Đisaccarit Là nhóm cacbohidrat C12H22O11 khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Tinh bột, Poli Là nhóm cacbohidrat (C6H10O5)n phức tạp khi thủy phân Xenlulozơ saccarit đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
  5. GLUCOZƠ I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN _Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận cơ thể thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, đặc biệt trong quả nho chín. • _Trong mật ong có khoảng 30% glucozơ. _ Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là 0.1%
  6. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Chất rắn, không màu, nóng chảy ở 1460C  (dạng α) và 1500C (dạng β). Tan nhiều trong nước, có vị ngọt (khoảng  60% độ ngọt của đường mía).    
  7. III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ Cột Thí nghiệm Cột II Kết luận I Khử hoàn toàn glucozơ Mỗi ngtử C có liên kết với 1 A 1 nhóm –OH. cho n -hexan Glucozơ có phản ứng Glucozơ có 6 ngtử C, cấu 2 B tráng bạc và tách Cu2O ra tạo mạch không phân nhánh. khỏi thuốc thử Felinh Glucozơ tác dụng với Glucozơ có 5 nhóm –OH. 3 C Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam Glucozơ tạo este chứa 5 Glucozơ có nhiều nhóm 4 D gốc axit CH3COO –OH liền kề. Glucozơ có nhóm - CHO E    
  8. III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ C6H12O6 • CTPT: • 1. Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ • CH2-CH-CH-CH-CH-CHO O OOOO CH2H -H H OH (CHOH)4-CHO •Viết gọn:H H Vậy: Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử có cấu tạo của anđehit đơn và ancol 5 chức. Phân tử glucozơ có 4 nguyên tử C bất đối (*C) nên có số đồng phân quang học là 2n = 24 = 16. * Glucozơ trong thiên nhiên, được gọi là D – glucozơ (-OH của C5 ở bên phải)
  9. 2. Cấu trúc dạng mạch vòng của glucozơ Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng và chuyển hóa qua lại lẫn nhau. CH2OH CH2OH O OH O H H H OH H OH H OH OH H OH H OH H OH β-glucozơ α-glucozơ
  10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC •1. Tính chất của ancol đa chức : _Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam trong suốt. 2 C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2 H2O _Glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic tạo ra este 5 chức este
  11. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC •1. Tính chất của ancol đa chức : * Phản ứng tạo thành glicozit Dạng mạch vòng, do ảnh hưởng của nguyên tử oxi trong vòng, nhóm –OH ở C1 (- OH semiaxetan) có khả năng phản ứng cao hơn hẳn các nhóm –OH khác. CH2OH CH2OH O O H H H H HCl OH H + CH3OH OH H - H2O OH OCH3 OH OH H OH H OH Metyl α- D- glucopiranozit α- D- glucopiranozơ Metyl glucozit bền trong dung dịch bazơ, dễ dàng bị thuỷ phân trong dung dịch axit để tái tạo glucozơ và metanol.
  12. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC •1. Tính chất của ancol đa chức : * Phản ứng tạo thành ete Metylglucozit tác dụng với CH3Br có mặt AgNO3 và NH3 tạo thành metylete của các nhóm –OH còn lại CH2OCH3 CH2OH O O H H H H Ag2O OCH3 H + 4CH3Br OH H - 4 HBr OCH3 OCH3 OH OCH3 OCH3 H H OH Metyl α- D- glucopiranozit
  13.       CỦNG CỐ TIẾT 1 Hoàn thành sơ đồ cân bằng giữa dạng mạch hở và dạng mạch vòng của các hợp chất dưới đây (nếu có) CH2(OCH3)-[CH(OCH3)]4CHO CH2OCH3 CH2OCH3 O OH H OH CH2(OCH3)-CHOH -[CH(OCH3)]3CHO H OCH3 H OCH3 OCH3 H H OCH3 OH OCH3 H OCH3 H CH2OH CH2OH O OH H OH H OH H CH2(OH)-[CH(OH)]4CHO OH H OH H OH OH H OH H OH
  14.       CỦNG CỐ TIẾT 1 CH2OH O H H OH H OH OCH3 H OH Metyl α- D- glucopiranozit Hãy nêu những thí nghiệm chứng minh glucozơ có 5 nhóm –OH, các nhóm –OH liền kề nhau.
  15. 2. Tính chất của andehit • a. Phản ứng khử : Ni CH2OH- (CHOH)4-CH2OH • CH2OH- (CHOH)4-CHO + H2 t0 • Glucozơ Sorbitol • b. Phản ứng oxi hóa: • *Phản ứng tráng gương: • Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch amoniac cho Ag kim lọai kết tủa sáng bóng. • PTPƯ: t0 CH2OH(CHOH)4CHO + 2 g(NH3 )2OH A • Glucozơ CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag+ 3NH3 + H2O Amoni gluconat
  16. 2. Tính chất của andehit • *Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch : • Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho Cu2O kết tủa đỏ gạch CH OH - (CHOH) – CHO + 2 Cu(OH) + NaOH to cao 2 4 2 3 CH2OH- (CHOH)4-COO Na + Cu2O + H2O • • * Phản ứng với nướcatri gluconat N Brôm •CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 + H2O → CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr Phản ứng với chất oxi hoá mạnh HNO3 CH2OH (CHOH)4CHO HOOC (CHOH)4COOH t cao o Axit glucaric
  17. 3. Phản ứng lên men Lên  m en   C6H12O6 2C2H5OH + 2 CO2     r ượu Lên  m en        l a ct i c C6H12O6 2 CH3–CH–COOH OH Lên  CH3CH2CH2COOH C6H12O6 m en   + 2 CO2 + 2 H2 b u t iric
nguon tai.lieu . vn