Xem mẫu

  1. BẢO HIỂM HÀNG HẢI HI HÀNG
  2. Chương 1- ĐẠI CƯƠNG VỀ BẢO HIỂM Ch I. Sự ra đời và phát triển của BH Định nghĩa Bảo hiểm: 1. - Thỏa thuận hợp pháp: Người tham gia BH (đóng phí BH) – Người BH (bồi thường rủi ro) → HĐBH Lịch sử phát triển của BH 2. Hình thức: Dự trữ để đề phòng; Cho vay nặng lãi để bảo đảm; Thỏa thuận và - ràng buộc Thời gian: - + Thế kỷ 13: xuất hiện thỏa thuận mang tính bảo hiểm Th + 1347: Bản HĐBH đầu tiên 1347 + 1424: Cty BH đầu tiên tại Gênes – Ý 1424 + Cuối TK15: Thành lập quỹ chung ở châu Au Cu + 1688: Lloyd’s ra đời (Eward Lloyd), nền CN BH Anh phát triển 1688 + 1745: Marine Insurance Act ra đời 1745 + 1906: Đạo luật hòan chỉnh và dùng cho tới ngày nay (MIA-1906) 1906 Bảo hiểm VN: 27/1/61: Nghị định 218/CP. Bảo việt ra đời: 15/1/65 27/1/61 3. 1/10/92: Đại diện BV tại London; 1996: BH nhân thọ ra đời; 1994: Các Cty BH ra Các đời; 1999: các Cty BH cổ phần ra đời 1965: Quy tắc chung về BH hh v/c đường biển1990: Chương XVI- Bộ luật Hhải: HĐ BH Hàng hải
  3. CÁC LỌAI HÌNH BẢO HIỂM II. II. Bảo hiểm xã hội: là chính sách xã hội cho người lao 1. động: tai nạn, thương tật, thai sản, hưu trí, tử tuất. Quỹ từ người lao động và người sử dụng lđ Bảo hiểm y tế: người tham gia BH được hưởng quyền 2. lợi khi khám chữa bệnh, điều trị nội trú Bảo hiểm thương mại: Nhân thọ và phi nhân thọ 3. Nhân thọ: liên quan đến sinh mạng và sức khỏe người - tham gia (thời hạn sống, chết, ốm đau…) Phi nhân thọ: BH tài sản và thiệt hại; TN dân sự; - BH hàng hải: Hull Insurance (H&M); Cargo; P & I
  4. III. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CƠ BẢN III. Insurer (Insurance company; Underwriter): Nhận bảo Insurer (Insurance - hiểm, Thu phí BH, Bồi thường tổn thất Insured/ Assured: Người được bảo hiểm. Trách nhiệm - Ng đóng phí BH; Quyền đòi bồi thường tổn thất Reinsured: tái bảo hiểm từ một người bảo hiểm khác - tái Subject-matter of insurance: Đối tượng BH: Là vật - thể, quyền lợi vật chất (tiền, trách nhiệm phải gánh chịu…)
  5. III. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CƠ BẢN III. Insured value: Gía trị BH: Giá trị thực tế của tài sản - Gía tính bằng tiền tại thời điểm đem BH - Sum insured: Số tiền bảo hiểm: Tổng số tiền tối đa ti người BH đền cho người được BH ghi trong Đơn BH. Tùy tỉ lệ Sum insued/ Insured value, có: Tùy Full insurance; Over insurance; Under Full insurance insurance - Double insurance: BH trùng, > 2 đơn BH cho 1 đối BH tượng, nhưng nguyên tắc bồi thường tối đa chỉ bằng giá nguyên trị bảo hiểm
  6. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CƠ BẢN (cont.) KHÁI (cont.) Premium: Phí BH: là khỏan tiền người mua bảo hiểm - đóng cho người BH, gồm phí thuần và phụ phí Franchise: Mức miễn thường, là khỏan tiền quy định mà - những tổn thất nhỏ hơn nó thì người BH miễn bồi thường. Nhằm tránh giải quyết vụ việc lặt vặt, tăng trách nhiệm cho người được BH + Deductible: Miễn có khấu trừ, người BH bồi thường Deductible: tổn thất sau đó trừ đi mức miễn thường + Non Deductible: Miễn không khấu trừ, người BH bồi Non thường tòan bộ tổn thất kể cả mức miễn trừ
  7. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CƠ BẢN (cont.) KHÁI (cont.) Damaged value: giá trị tổn thất: (thực tế - + chi phí) mất đi Indemnified Value: giá trị bồi thường = - giá trị tổn thất + chi phí giám định + chi phí hạn chế và đề phòng tổn thất. Người BH phải trả cho người được BH
  8. IV. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN – BH HÀNG CÁC HẢI Bảo hiểm rủi ro, không BH sự chắc chắn 1. “Lợi ích có thể bảo hiểm” (insurable interest): 2. Nguoi tham gia BH phai co quyen loi BH) Nguoi Lợi ích này đã hoặc sẽ có trong đối tượng BH - nhưng nhất thiết phải có khi tổn thất xẩy ra Là quyền lợi liên quan đến, gắn bó với, phụ - thuộc vào sự an tòan của đối tượng bảo hiểm
  9. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN – BH HÀNG HẢI CÁC Trung thực tuyệt đối - Nghĩa vụ phải khai 3. báo (Utmost Good Faith – Declaration) (MIA Utmost – 1906): Thành thật, tin tưởng lẫn nhau, không lừa - dối. Người được BH khai báo đầy đủ, chính xác - Bồi thường (Indemnity): lấy lại vị trí tài 4. chính cho người được BH; không trục lợi Thế quyền (Right of subrogation): Người BH 5. có quyền đòi người thứ 3 (ví dụ 2 tàu va chạm…)
  10. V. CONTRACT OF MARINE INSURANCE INSURANCE Hợp đồng bảo hiểm 1. Insurance Policy: là một bằng chứng bảo 2. hiểm, được phát hành tại hay sau thời điểm ký HĐBH. Nội dung của đơn BH: tên; đối tượng BH; Điều kiện; Số tiền BH; Ngày tháng… Điều kiện BH: là những quy định về nội 3. dung chủ yếu để được bảo hiểm, được thể hiện trong quy tắc BH của Cty bảo hiểm
  11. CONTRACT OF MARINE INSURANCE INSURANCE Phân lọai HĐBH 3. Phân theo Số tiền có thể bồi thường: - + Unvalued Policy (HĐBH không ghi rõ giá trị): sử dụng với đối tượng dễ xđ giá trị khi xẩy ra tổn thất + Valued policy (ghi rõ gtrị): áp dụng vớ đối tượng khó xđ giá trị Phân theo không gian và thời gian: - (Voyage policy; Time policy; Mixed policy; Floating policy; Open cover: bao định hạn)
  12. VI. AUTHORITIES AND LIABILITIES OF PARTIES IN INSURANCE CONTRACT CONTRACT Insued 1. Trách nhiệm - + Mặc nhiên: Utmost good faith + Hiểu những việc không được làm hoặc phải làm trước khi tham gia HĐBH + Quy định rõ: Nộp bảo hiểm phí/ Nghĩa vụ thông báo/ Nghĩa vụ ngăn ngừa tổn thất/ Nghĩa vụ cung cấp thông tin, tài liệu Quyền hạn: - + Quyền đòi bồi thường + Rút khỏi hợp đồng trước khi xẩy ra hiểm họa, chịu phạt HĐ + Từ bỏ đối tượng cho người BH (trường hợp có TTTB ước tính) + Được trả lại 1 phần phí bảo hiểm, khi HĐ kết thúc trước thời hạn, nếu không có lỗi trong việc kết thúc HĐBH
  13. AUTHORITIES AND LIABILITIES OF PARTIES IN INSURANCE CONTRACT (Cont.) PARTIES Insurer 2. Trách nhiệm: Cung cấp đơn BH hay Giấy CN BH - Giúp đỡ việc lọai trừ, đề phòng, hạn chế tổn thất - Bồi thường - Hòan trả một phần phí BH khi HĐ bị hủy chính đáng - Quyền hạn: Thu phí BH - Kiểm tra đối tượng, tổn thất - Truy đòi bên thứ ba - Quyền sử dụng đối tượng sau khi đã bồi thường Total loss -
  14. AUTHORITIES AND LIABILITIES OF PARTIES IN INSURANCE CONTRACT (Cont.) PARTIES Từ bỏ quyền sở hữu đối tượng (abandonment of subject 3. matter of insurance): là chuyển giao những gì còn lại cho matter Insurer để nhận được Sum insured. Gồm các trường hợp: Total loss Total - Loss of vessel (nếu tìm lại được thì Insuer có quyền sở hữu - hoặc trả lại Insured và đòi lại tiền bồi thường) Đối tượng BH bị tịch thu - Insured phải công bố bằng văn bản (Notice of Abandonment) và được Insurer chấp nhận.
  15. VII.   MARITIME RISKS/ PERILS VII.    Khái niệm: 1. Rủi ro trong BH HH là khả năng có thể gây hư hỏng, hủy họai hay thiệt hại đối với đối tượng BH. Được giới hạn bởi thiên tai, tai nạn bất ngờ với đối tượng. Nguyên nhân của rủi ro phân thành 2 nhóm: Chủ - quan / Khách quan Không có rủi ro không có bảo hiểm, - RR là cơ sở phát sinh trách nhiệm bồi thường - Perils of sea: là những hiểm họa bất ngờ, chỉ xẩy ra - trên biển, do biển gây ra. Perils on the sea: Xẩy ra nhiều, đa dạng nhưng chỉ - những rủi ro bất ngờ mới thuộc trách nhiệm BH. Ví dụ: cháy nổ…
  16. MARITIME RISKS/ PERILS MARITIME
  17. MARITIME RISKS/ PERILS (Cont.) PHÂN LỌAI RỦI RO HH 2. 2. Căn cứ vào nguyên nhân: 2.1 Thiên tai - Tai nạn bất ngờ ngòai biển: mắc cạn, đâm va, cháy - nổ Tai nạn bất ngờ khác (không phải của biển): thiếu - hụt hàng hóa, rò chảy, mất cắp, đổ vỡ… Do nguyên nhân xã hội: đình công, chiến tranh, nổi - lọan Ẩn tì, nội tì - 2.2 Căn cứ nghiệp vụ BH: Rủi ro thông thường được BH (ngẫu nhiên, bất ngờ…) - Rủi ro BH riêng (chỉ BH khi mua thêm riêng biệt) - Rủi ro lọai trừ (đương nhiên xẩy ra, cố ý…) -
  18. 2.2.1 Rủi ro thông thường được BH 2.2.1 (Bồi thường trong mọi điều kiện) (B Nhóm thứ nhất: Đây là nguồn đe dọa chủ yếu, lớn nhất với đối tượng - Grounding/ Stranding - Sinking and Capsize - Fire, Explosion - Collision Nhóm thứ hai: Gồm những rủi ro thông thường - Jettition (hàng hóa, tài sản, thiết bị) - Barratry: Hành vi phi pháp của Capt., Crew - Theft, pilferage, shortage, non delivery - Missing ship
  19. MARITIME RISKS/ PERILS (Cont.) 2.2.2 Rủi ro được BH riêng 2.2.2 - War risks - Strike risks (Cuncluding: lock-out workmen, labour disturbance, riots, civil commotion, terroirist, political motive, confiscation, expropriation) expropriation) 2.2.3 Rủi ro bị lọai trừ: - Nguyên tắc: những rủi ro đương nhiên, chắc chắn xảy ra hoặc do ác ý của người được BH - không được BH bồi thường
  20. VIII. TỔN THẤT HÀNG HẢI VIII. 1. Khái niệm Loss/Damage: Tổn thất là giảm gtrị của đối tượng ngòai ý - muốn của chủ sở hữu. Tổn thất là hậu qủa của rủi ro - Là thiệt hại, là sự kiện phát sinh trách nhiệm - vật chất của BH Phân lọai tổn thất 2. Căn cứ mức độ, quy mô: TT bộ phận; TT tòan bộ. Căn cứ quyền lợi và trách nhiệm liên quan: TT riêng; TT chung.
nguon tai.lieu . vn