Xem mẫu

  1. Đái tháo đường BS Phạm Thu Hà Khoa Néi tiÕt - §T§ BV B¹ch mai
  2. Mục tiêu • Tổng quan về ĐTĐ: CĐ và ĐT • Bàn luận về các hướng dẫn quản lý ĐTĐ • Áp dụng hướng dẫn vào thực hành lâm sàng
  3. Số BN mắc ĐTĐ trên thế giới ước tính vào năm 2000 và đến 2030 (Diabetes Care 2004;27:1047-1053)
  4. Tỉ lệ mắc ĐTĐ và tiền ĐTĐ 35-64 tuổi 50 45 Poland 40 Denmark 35 Brazil 30 USA (white) 25 Alaska (inuit) 20 US rural hisp. 15 US urban hisp 10 Nauru 5 Pima(US) 0 Diabetes IGT IDF Diabetes Atlas 2003
  5. Đái tháo đường thai kì 1990, 1995 and 2001 1990 1995 2001 No Data 10% Mokdad AH, Ford ES, Bowman BA, et al. Prevalence of obesity, diabetes, and other obesity-related health risk factors, 2001. JAMA 2003 Jan 1;289(1).
  6. Mỹ. Tần suất mắc ĐTĐ 2010 • Đã được chẩn đoán: 26 triệu người-8.3% dân số (>90% bị ĐTĐ týp 2) • Chưa được chẩn đoán: 7 triệu người • 79 triệu người tiền đái tháo đường CDC 2011
  7. Chẩn đoán ĐTĐ TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ( WHO 1998) Đường huyết lúc đói ≥ 1,26g/l (7 mmol/l) ít nhất 2 lần. Hoặc Đường huyết bất kỳ thời điểm nào ≥ 2g/l (11mmol/l ) + Triệu chứng lâm sàng Hoặc Khi có chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết kết quả đường huyết 2h sau uống đường≥ 2g/l (11mmol/l )
  8. Phương pháp đánh giá XN ĐH sau uống 75 g Glucose trong 250 – 300 ml nước ở các thời điểm 0p, 120p Chẩn đoán ĐTĐ khi ĐH 120p ≥ 2g/l (11mmol/l) Giảm DN Glucose 7,8 mmol/l ≤ ĐH 120p < 11mmol/l Bình thường ĐH 120p < 7,8mmol/l
  9. PHÂN LOẠI ĐTĐ THEO NGUYÊN NHÂN Type 1 Phá hủy TB  tụy, thiếu hoàn toàn insulin TE, 10% ng lớn LADA( Latent Autoimmune Diabetes in Adults).) Type 2 Rối loạn tiết TB  tụy –kháng insulin ( 90% ng lớn) ĐTĐ thai nghén : Rối loạn tiết TB  tụy –kháng insulin/ khi mang thai Các thể ĐTĐ khác • Thiếu hụt c/năng TB  tuỵ do di truyền (MODY) • Bệng lý tụy ngoại tiết • Bệnh nội tiết • Thuốc hoặc hoá chất • Thể hiếm gặp khác 11
  10. Điều trị ĐTĐ
  11. Làm thế nào để kiểm soát ĐM tốt ? + BN ph¶I tù theo dâi BS : Theo dâi thêng ®êng m¸u xuyªn HbA1c Đạt mục tiêu kiểm soát đường máu
  12. Chế độ ăn • Quan trọng với cả 2 thể ĐTĐ • Đủ chất: đạm, béo , đường,Vt, muối khoáng hợp lý • Không tăng ĐH nhiều sau ăn,hạ ĐH lúc xa bữa ăn • Đủ duy trì hoạt động BT hàng ngày • Duy trì cân lý tưởng, giảm cân đến mức hợp lý • Không tăng các yếu tố nguy cơ: RL Lipid máu,THA , ST... • Phù hợp tập quán đơn giản rẻ tiền • Không thay đổi quá nhanh nhiều khối lượng bữa ăn
  13. Chế độ ăn • TỶ LỆ CÁC LOẠI THỨC ĂN • THÀNH PHẦN CHẤT BỘT ĐƯỜNG ( CARBOHYDRAT ) + Nguồn cung cấp năng lượng chính + Chiếnm 60 – 70 % tổng số calo • THÀNH PHẦN CHẤT BÉO (LIPID) + Chiếm 15 – 20% tùy BN, giảm khi có nguy cơ tim mạch • THÀNH PHẦN CHẤT ĐẠM ( PROTID) + Chiếm 10 -20% ( 0,8 – 1,2 g/kg) + ĐTĐ khi có suy thận giảm liều 0,6g/ kg cân nặng
  14. Chế độ ăn • TỶ LỆ CÁC LOẠI THỨC ĂN • CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG + Bổ xung đủ các Vitamin • CÁC THÀNH PHẦN KHÁC + Tăng cường ăn rau, giảm hoa quả ngọt + Rượu 5 – 15 g/ng • PHÂN BỐ BỮA ĂN : 3 bữa chính 3 bữa chính + 2 phụ (với tiêm nhiều mũi Insulin)
  15. LUYỆN TẬP THỂ LỰC CÓ THỂ GIÚP KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ BẢO VỆ TIM MẠCH CHO BỆNH NHÂN ĐTĐ Giảm đường huyết tốt hơn nhờ Cải thiện tuần hoàn của toàn bộ cơ thể Giảm cân nặng Tăng tác dụng của Insulin ở ngoại vi Giúp cơ thể khỏe mạnh
  16. Vận động thể lực • Vận động thể lực cần tăng dần, thường xuyên khoảng 20- 30 phút một ngày. • Cần tham khảo ý kiến Bs trước khi luyện tập: cần thận trọng BN có bc tim mạch nặng, mắt, thận, TK, tổn thương bàn chân….. • Nên chọn môn thể thao thích hợp
  17. Vận động thể lực • Điều cần biết khi hoạt động thể lực : – Không luyện tập khi ĐH đói > 14mmol/l ( 250mg%) + ceton niệu (+). Hoặc khi ĐH đói > 16,5 mmol/l (300mg%) ngay cả khi ceton niệu (-) – ĐH đói < 5,5 mmol/l (100mg%)  ăn trước khi luyện tập. – Kiểm tra ĐH trước và sau khi luyện tập : chọn phương pháp luyện tập, chế độ ăn thích hợp khi luyện tập. • Nên ăn thức ăn giàu carbohydrat trước khi luyện tập
  18. C¸c thuèc ®iÒu trÞ ®t®
  19. Những thuốc hạ đường huyết hiện nay 1. Kích thích tiết Insulin - Sulfonylurea - Glinides - Gliptins ( DPP-4 inhibitor ) DPP-4 inhibitors -GLP-1 receptor agonists ( thuốc tiêm) 2. Tăng nhạy cảm Insulin - Metformin - Thiazolidinedione 3. Ức chế hấp thu glucose ở ruột - Ức chế men alpha- glucosidase
  20. Cơ chế thuốc hạ đường huyết Dinh dưỡng (carbohydrates) Ruột Ức chế Alpha-glucosidase Metformin Đề kháng Insulin I+G Glucose I+G Insulin Insulin I+G Tăng sản xuất glucose Thiazolidinedione Sulfonylurea ,Glinide, Gliptin Giảm hoặc không tiết insulin Bài tiết glucagon tăng hoặc bình thường
nguon tai.lieu . vn