9/26/2017
Mục tiêu
Đại cương
• Thuộc giới Thực vật
• Hình thể và cấu trúc vi nấm
ĐẠI CƯƠNG
VI NẤM
• 100.000 loài nấm được tìm ra
• Các hình thức sinh sản của vi nấm
– 300 loài ký sinh GB người
• Đặc điểm 4 lớp vi nấm
– Còn lại: hoại sinh, có lợi
• Cơ chế tác động của thuốc kháng nấm
Tái tạo nguồn hữu cơ
• Kỹ thuật xác định vi nấm gây bệnh
Saccharomyces cerevisiae
Penicillium
Nguyễn Thị Ngọc Yến
Cephalosporium
2
Đặc điểm chung*
Phân loại theo hình thể
• Đơn/ đa bào
• Nấm men: đơn bào, cầu/ bầu dục*
1:
2:
3:
4:
5:
6:
7:
• Nhân thật (eukaryote): NST lưỡng bội, có màng nhân
• Thành tb: chitin, chitosan, α,β-glucan, mannan, protein
giàu sulfur Vai trò?
• Màng
tb:
3
phospholipid,
sterol
nấm
(ergosterol,
zymosterol) Vai trò?
cell membrane
ergosterol
chitin
anchore-proteins
β(1,3) glucan
β(1,6) glucan
mannoproteins
• Nấm sợi: đa bào
– Sợi nấm có/ không vách ngăn*
– Sợi nấm có/ không màu
– Sợi nấm dinh dưỡng và sợi nấm sinh sản*
• Nấm lưỡng hình: cần yếu tố chuyển dạng, nhiệt độ là
yếu tố chính
• Không diệp lục tố dị dưỡng
– 30-37oC: hạt men
• Hệ enzym phong phú, biến dưỡng được CHC phức tạp
– 29-30oC: sợi nấm
• Phát triển pH 5, chịu được áp suất thẩm thấu cao
4
Thành và màng tế bào
5
6
1
9/26/2017
Sinh sản
Vô tính
Nấm men
Hữu tính
Nảy chồi*
Kỹ thuật định danh vi nấm
Phân lập lên các MT
thích hợp
Bào tử túi*
Quan sát hình thái
khóm nấm
Nấm sợi
Bào tử đốt
Trứng (nấm tảo)*
Bào tử bao dầy
Đảm (nấm đảm)*
Bào tử đính nhỏ
Túi (nấm túi)*
Bào tử đính lớn*
Không (nấm khuyết)
Màu sắc, đặc điểm sợi nấm,
tốc độ phát triển…
Quan sát hình thái
hiển vi
Ngắt đôi
Thuốc kháng nấm
Thạch máu, PDA, SDA,…
Có/ không vách ngăn, có/ không
màu, bào tử vô tính, hữu tính…
Thử tính chất sinh lý
KT sinh học phân tử
Nấm chỉ SSVT, không có SSHT gọi là nấm khuyết (nấm bất
toàn – imperfect fungi)
7
Thuốc kháng nấm
Tên vi nấm
8
9
Thuốc kháng nấm
NẤM MEN GÂY BỆNH
• Candida spp. thường gặp
• Cryptococcus hiếm gặp, nguy hiểm
• Malassezia spp.
10
11
12
2
9/26/2017
Loài Candida gây bệnh
Hình thể
Vi nấm đa hình (lưỡng hình)*
Loài nấm
Tỉ lệ nhiễm (%)
Candida albicans
Candida-non-albicans
• Candida glabrata
• C. guilliermondii
• C. krusei
• C. lusitaniae
• C. parapsilosis
• C. tropicalis
Candida spp.
• Đặc điểm hình thể
• Yếu tố liên quan lực độc
• Bệnh do Candida gây ra
• Hạt men
61
20
• Sợi nấm giả
• Sợi nấm thật
• Bào tử bao dày
• Phương pháp chẩn đoán và điều trị
14
13
Yếu tố lực độc
Yếu tố nguy cơ
• Tình trạng lưỡng hình của vi nấm: sự tạo thành dạng sợi
giúp vi nấm xâm nhập qua rãnh tb, biểu mô
Đường lây truyền
• Người cao tuổi
• Nguồn nội sinh (chủ yếu): do miễn dịch yếu đi khiến vi
• Đái tháo đường
• Tính kỵ nước của bề mặt tb (do mannoprotein) Kết
dính vi nấm vào bề mặt tế bào ký chủ
nấm nội hoại sinh thành gây bệnh
• Xạ trị ung thư
• Nguồn ngoại sinh: vật dụng bị nhiễm, lây từ người sang
• Dùng corticosteroid toàn thân
• Sự tiết các enzym: aspartyl proteinase, phospholipase
chống lại cơ chế bảo vệ của tế bào
15
người, lây từ mẹ sang con, qua sinh hoạt tình dục…
• Ghép cơ quan
• AIDS
• Sự nhạy cảm với tác động của bạch cầu trung tính
• Sự đề kháng với các azol
Candida albicans
hoại sinh
• Phẫu thuật lớn
Điều kiện
Gây bệnh
• Đặt ống thông cơ quan
• Ẩm ướt thường xuyên nơi bị bệnh
16
17
18
3
9/26/2017
Đường lây truyền – Bệnh học
• Tiêu hóa*
Soi trực tiếp
• Candida miệng, hầu
Mảng trắng (nấm tiêu hóa)
Huyết trắng (nấm âm đạo)
• Viêm thực quản
• Nhiễm trùng ruột
• Viêm âm hộ, âm đạo
• Tiết niệu
• Viêm màng tim, màng trong tim
• Mắt
• Nhiễm trùng mắt
• Xương, khớp
• Nhiễm trùng xương, khớp
• Máu
• Nhiễm trùng huyết
Hạt men,
sợi nấm giả
Hạt men, sợi nấm
giả, bào tử bao dày
Hạt men
(có thể không phải Candida)
• Nhiễm trùng tiểu
• Tim
Xử lý KOH 15%
trước q/sát
• Candida da, niêm mạc, móng
• Sinh dục*
MT P.C.B;
thạch bột ngô
Vảy da (nấm da)
Bột móng (nấm móng)
• Nhiễm trùng ổ bụng
• Ngoài da*
Định danh Candida albicans*
Xét nghiệm
Quan sát dưới KHV
Candida
non-albicans
Thử nghiệm
huyết thanh
Không ống mầm
Ống mầm
Candida
non-albicans
19
20
Candida
albicans
21
Điều trị
Đặc điểm*
• Hạt men hình cầu, bầu dục
Thuốc tác dụng tại chỗ
IV: Amphotericin B
Amphotericin B
• Sinh sản
Thuốc tác dụng toàn thân
Nystatin
Viên uống
– Vô tính: nảy chồi đa cực
– Hữu tính: bào tử đảm
Cryptococcus neoformans
• Có nang polysaccharid Nhuộm mực tàu
Clotrimazol
Itraconazol
Ketoconazol
Fluconazol
• Nấm men có nang
Ketoconazol
• Loài duy nhất trong chi Cryptococcus GB/người
Voriconazol
• GB/ người SGMD
22
• Phân loại dưới loài:
23
– C. neoformans var gattii: liên quan với cây Eucalyptus
– C. neoformans var neoformans: khắp thế giới, đất
nhiễm phân bồ câu, phân chim
24
4
9/26/2017
Sinh bệnh học
Lực độc vi nấm
Sinh bệnh học
Phát triển ở 37oC
Khả năng tái tạo nang: tránh thực bào, tác động của
Vi nấm mất nang/
nang giảm kích thước
Đường lây: hô hấp, da tổn thương
Dịch tễ
kháng thể, bổ thể
Phế nang
– Người bình thường: gây nhiễm (ít gây bệnh)
T/ hợp melanin thành tb: tăng tính cứng rắn và tăng
điện tích (-) ở thành tế bào tránh thực bào
– Người SGMD: bệnh trầm trọng
• Tế bào nấm: phổi não (vi nấm hướng TK)
• Bệnh Cryptococcus
Tái lập nang
polysaccharid
Tại chỗ
lan tỏa
Cấp tính
mạn tính
Sự phát triển bệnh tùy thuộc:
- Đề kháng của ký chủ
- Lực độc vi nấm
25
26
27
Bệnh học*
Chẩn đoán
Thể phổi nguyên phát
Chẩn đoán
• Nhẹ bướu phổi: ho, đau ngực, khạc đờm, sụt cân
• Bệnh phẩm: đàm, máu, dịch não tủy
• SGMD: lan tỏa
• Trực tiếp: nhuộm mực tàu
Hệ TKTW
• Gián tiếp: Cấy quan sát nang, huyết thanh
• Viêm não, viêm màng não: nhức đầu, sốt, kích thích
màng não, TK bất thường
Da
CN var gatii
• Vi nấm lan tỏa theo máu ra da
CN var
neoformans
• Nốt nhú, không đau, trung tâm mềm bướu/ loét
Xương: ly giải và xói mòn
Chu trình phát triển – GB nấm Cryptococcus
28
29
30
5
nguon tai.lieu . vn