Xem mẫu

7/30/2017

CẤU TẠO
• Cấu tạo bởi chỉ 1 tế bào
• Sống riêng rẽ hoặc thành nhóm

ĐƠN BÀO

CẤU TẠO
1. Ngoại nguyên sinh chất

• Sống tự do, một số ít ký sinh

CẤU TẠO
1. Ngoại nguyên sinh chất

• Đậm đặc, đàn hồi
• Di chuyển (chân giả, lông, roi, màng lƣợn sóng)
• Tiêu hóa/ hô hấp/ bài tiết/ bảo vệ

Entamoeba – trùng chân giả

CẤU TẠO

CẤU TẠO

1. Ngoại nguyên sinh chất

2. Nội nguyên sinh chất
• Không bào co rút: điều hòa áp suất, bài tiết
• Không bào tiêu hóa

Trichomonas

1

7/30/2017

CẤU TẠO

SINH HỌC

2. Nội nguyên sinh chất

1. Tiêu hóa

• Nhân

• Thức ăn đƣợc đƣa vào tế bào chất và tiêu hóa ở một nơi đặc

biệt

• Tham gia phân bào
• Sự sắp xếp nhân thể và hạt nhiễm sắc  phân biệt loài

• Một số đơn bào có miệng bào và thực quản bào

2. Bài tiết
• Phụ thuộc áp suất thẩm thấu, khuếch tán, kết tủa
• Qua bề mặt hoặc ở một vị trí nhất định

3. Hô hấp
• Trực tiếp hoặc gián tiếp
• Đa phần biến dƣỡng yếm khí  lên men sản xuất năng lƣợng

SINH HỌC

PHÂN LOẠI

4. Sinh sản
• Vô tính: Nhân đôi, liệt sinh

• Trùng chân giả

• Hữu tính

• Trùng lông

• Một số sinh sản ở giai đoạn thể bào nang

• Trùng roi
• Trùng bào tử

Entamoeba coli

BỆNH DO ĐƠN BÀO
• Lây truyền
• Trực tiếp hoặc gián tiếp
• Dạng lây truyền chủ yếu là thể bào nang
• Dạng lây của trùng bào tử: Thoa trùng

• Gây sốt, lách to, bệnh bạch huyết…
• Khả năng miễn dịch phụ thuộc tuổi, chủng tộc, gen...

ENTAMOEBA
1. Entamoeba histolytica
2. Entamoeba coli

2

7/30/2017

ĐẠI CƢƠNG

ĐẠI CƢƠNG

• Có 4 loài ở ruột già ngƣời; E.histolytica gây bệnh,

• Các giai đoạn phát triển của Entamoeba

còn lại hoại sinh
• Di chuyển bằng chân giả  phân biệt loài dựa
Thể hoạt động
hậu bào nang

vào đặc điểm nhân

Thể tiền bào nang
Thể hoạt động

Thể hậu bào nang

Thể bào nang

E.histolytica

ĐẠI CƢƠNG
• Các giai đoạn phát triển của Entamoeba

Thể hoạt động
hậu bào nang

- Thải các chất
Môi trƣờng thuận lợi - Co thành hình cầu
- Tạo vách (vỏ)
Thể hoạt động
Thể tiền bào nang

ĐẠI CƢƠNG
• Thể hoạt động 1 nhân  Sinh sản nhân đôi
• Thể bào nang nhiều nhân  Sinh sản

- Mất vách (vỏ)
- Nhân và tế bào chất
phân chia
Môi trƣờng bất lợi
Thể hậu bào nang

Thể bào nang
Phân chia nhân
Bào nang 1 nhân  nhiều nhân

THỂ HOẠT ĐỘNG
E.histolytica

E.coli

• 10 – 60 μm

• 20 – 30 μm

• Chân giả: dài, rộng

• Chân giả: rộng, ngắn

• Có không bào tiêu hóa

THỂ HOẠT ĐỘNG

• Rất hiếm ăn hồng cầu

• Sử dụng hồng cầu ký chủ

E.Histolytica sử dụng hồng cầu ký chủ

3

7/30/2017

THỂ HOẠT ĐỘNG
E.histolytica

E.coli

• Nhân thể: nhỏ ở giữa nhân

• Nhân thể: khá to, nằm lệch

• Chất nhiễm sắc: xếp đều ở mặt

THỂ HOẠT ĐỘNG

• Chất nhiễm sắc: xếp không

trong màng nhân

E.histolytica

E.coli

đều

 Nhân hình bánh xe bò

THỂ BÀO NANG

ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH

E.histolytica

E.coli

• 10 – 20 μm

• 15 – 20 μm

E.histolytica

E.coli

• Nhân 1  2  4

• Nhân 1  2  4  8

• Gây bệnh lỵ trong/ngoài ruột

• Hội sinh  Không điều trị

• Tạo 8 thể hoạt động hậu bào

• Tạo 8  16 thể hoạt động

• Có thể dẫn đến biến chứng,

• Mức độ nhiễm  trình độ

nang

hậu bào nang

vệ sinh và khả năng xử lý

tử vong
 Cần điều trị kịp thời

nƣớc
• Thƣờng sống chung và dễ

nhầm lẫn với E.histolytica

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Bào nang
-

Hậu bào nang

Kiểu?
Đƣờng lây truyền?
Nơi cƣ trú?
Sinh sản?

Thể hoạt động
hậu bào nang

ENTAMOEBA HISTOLYTICA

Tiền bào nang

Thể hoạt động

4

7/30/2017

SINH HỌC
• Kỵ khí/ Vi hiếu khí  Lên men
• Có enzym tham gia đƣờng phân, khử oxy, sử dụng

glutathion, cố định nitrogen…
• Thể hoạt động sống trong vết loét ruột già, tƣơng tác với

hệ vi khuẩn đƣờng ruột, không thể tồn tại lâu trong môi
trƣờng ngoại cảnh.

SINH HỌC
• Thức ăn

Mới xâm nhập

Vào mô

- Tinh bột

- Mô

- Chất tiết màng ruột

- Máu (Hồng cầu)

- VK đƣờng ruột

• Thể bào nang chống chịu đƣợc điều kiện bất lợi, không bị

ảnh hƣởng bởi acid, nƣớc tẩy…

BỆNH LỴ AMIB

BỆNH LỴ AMIB
• Lây truyền: tiêu hóa
• Cơ chế bệnh sinh
• Sống/sinh sản trong vết loét ở màng nhày ruột già
• Thủy phân mô ký chủ  xâm nhập mô
• Làm thay đổi chuyển hóa đại thực bào  giảm đề kháng

• Triệu chứng
• Đau bụng từng cơn
• Tiêu chảy phân lỏng kèm máu và nhầy
• Mót rặn
• Không sốt
• Gây biến chứng (thủng ruột, áp xe gan…) hoặc tử vong

do kiệt sức

AMIP NGOÀI RUỘT
• Amip ở gan: đau sƣờn phải, gan sƣng viêm,

không vàng da, không lách to, sốt
• Amip ở phổi: ho ra đàm có máu, tràn dịch màng

phổi …
• Amip lạc chỗ ở thận, lách, cơ quan sinh dục…
• Amip không tạo bào nang ở mô

CHẨN ĐOÁN
• Triệu chứng lâm sàng
• Lỵ amib: xét nghiệm chất nhờn trong phân, tiến

hành nhiều lần
• Lỵ amib: không tìm thấy bào nang trong phân
• Nhiễm amip không triệu chứng: nhiều bào nang trong phân

• Amip ngoài ruột: thử nghiệm huyết thanh, siêu

âm…

5

nguon tai.lieu . vn