- Trang Chủ
- Ngư nghiệp
- Bài giảng công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản - Bài 4 Hệ thống tái sử dụng nước
Xem mẫu
- Bài 4
HỆ THỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC
- Hệ thống tuần hoàn nước
100% 100%
Lọc sinh học
Bổ
sung a% Xử lý 100% Hệ thống 100% Xử lý Thãi
thứ cấp a%
ương, nuôi sơ cấp
a%
Bổ sung Thãi -Lọc
-Sục khí
a% -Lắng, …
-Khử trùng, …
- UV
Water current
Airwater lift
Aeration
Plastic substrate
Water pump
UV Water valve
Trickling biofilter Ultraviolet
lamp
Screening net
Activated
coal
Sand
Gravel Seawater
and
Gravel
coral
and
coral
Ozone
Submerged biofilter (3 compartments) Protein skimmer Rearing tank (4 tanks)
Hệ thống tuần hoàn khép kín
- Các hình thức xử lý nước
Xử lý bằng phương pháp vật lý (lọc cơ học)
- Dùng lưới lọc
+ Màn lọc cố định
+ Màn lọc di động
- Lắng trọng lực
+ Lắng tĩnh
+ Lắng ly tâm
- Kết hợp lắng và lọc
- Dùng vật lọc (cát, sỏi, đá…)
+ Lọc trọng lực
+ Lọc áp lực
- Comparative appearance of green and
clear water techniques
- Bể lọc cơ học (lọc xuôi)
Nước chưa Waste
xử lý (lọc)
Nước
Cát mịn
Đá mi, sỏi nhỏ,
cát thô
Đá 1-2 sỏi lớn
Backwash Nước đã
Lưới chắn xử lý (lọc)
- Tốc độ lọc
Trong đó
Q = Tốc độ lọc, (m3/sec)
k = Hệ số thấm/lọc, (m/sec)
h = Chêch lệch mực nước, (m)
L = Chiều dày vật lọc, (m)
A = Diện tích bể lọc, (m2)
Hệ số thấm lọc k
Kích thöôùc trung bình (mm) k (m/sec)
Loaïi vaät loïc
Soûi vöøa 4-7 (2.5 - 4.0)×10-2
Soûi nhoû 2-4 (1.0 - 2.5)×10-2
Caùt lôùn 0.5 - 2 10-4 - 10-2
Caùt vöøa 0.3 - 0.5 5.0×10-5 - 10-4
Caùt nhoû 0.1 - 0.3 (1.0 - 5.0)×10-5
- Xử lý bằng phương pháp hóa học
- Dùng than hoạt tính
- Trao đổi ion
- Phân cắt các phân tử lơ lững bằng bọt khí
- Xử lý bằng phương pháp lọc sinh học
- Nguyên lý lọc sinh học
+ Vi khuẩn Nitrosomonas sp : Ôxy hóa ammonia
thành nitrite
NH4+ + 1,5O2 2H+ + H2O + NO2-
+ Vi khuẩn Nitrobacter sp: Ôxy hóa nitrite thành
nitrate
NO2- + 0,5O2 NO3-
nguon tai.lieu . vn