Xem mẫu
- integrated circuit
BÀI 4 :
LINH KIỆN BÁN DẪN & IC
- integrated circuit [ ‘intigreitid ‘s@:kit ]: VI MẠCH TỔ HỢP
Bài 4 : Linh kiện bán dẫn và IC
Mục đích CỦA BÀI: Không ghi – NHÌN THÔI !
Biết : cấu tạo, kí hiệu, phân loại, công dụng một số linh kiện Bán dẫn và IC.
Biết nguyên lí làm việc của Tirixto và Triac .
note
Nội dung :
I. ĐIỐT BÁN DẪN 1. Công dụng
II. TRANZITO 2. Cấu tạo
3. Kí hiệu
III.TIRIXTO (scr)
4. Nguyên lí làm việc
IV. TRIAC VÀ ĐIAC
5. Số liệu kĩ thuật
V. QUANG ĐIỆN TỬ
VI. VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
- I.- ĐIỐT BÁN DẪN A K A K
Minh họa :
- I.- ĐIỐT BÁN DẪN
Minh họa : Mắc Ungược
1) Cấu tạo & 2) Kí hiệu :
A K
cực cực A K
P N loại thường loại ổn áp
Anốt Ka tốt
3)Phân loại & 4) Công dụng :
a) theo công nghệ chế tạo
Điốt tiếp điểm ( tiếp giáp P-N là 1điểm A K )
-chỉ cho i có f nhỏ đi qua (XC lớn Ckísinh nhỏ),
Iđm nhỏ (:RlớnQtỏa lớn cháy) Dùng: tách Sóng, trộn f
Điốt tiếp mặt( tiếp giáp P-N là có Slớn A
)K
-chỉ cho i có f lớn đi qua (XC nhỏ Ckísinh lớn), và Iđm lớn(:Rnhỏ)Qtỏa nhỏ
Dùng chỉnh lưu i
b) Theo chức năng
Điốt Ổn áp ( điốt Ze-Ne : Dz : )
-nếu Ungược > Uđt : thì điốt bị “đánh thủng” mà không HỎNG -
lại cho i đi qua Dùng: Ổn áp -U-
Điốt Chỉnh lưu
Điốt Tách sóng
- A K
Minh họa : Đặc tính của diode ổn áp ( điốt Zê-Ne :
)
Điện
ápU
đánh
thủng Khi phân cực ngược:
Uđt
Ung> Uđt
Ing tăng đột ngột
- II.- TRANZITO
Minh họaTRANZITO
- II.- TRANZITO
Minh họaTRANZITO
1. Công dụng :
Dùng để khuyếch đại tín hiệu ( ví d : “hát”, U, I, ... )
2. Cấu tạo & 3.Phân loại :
E C E C
P N P N P N
B B
loại Tranzito PNP loại Tranzito NPN
4. Kí hiệu :
5. Nguyênlý làm việc
( học kỷ ở lớp 11 rồi...)
- III. TIRIXTO (SCR) :
Minh họaTiRixTO
A
G
K
A G
K
- III. TIRIXTO (SCR) :
Minh họaTiRixTO
1. Công dụng 2. Cấu tạo 3. Kí hiệu
Trixto có : 3 lớp
Được dùng tiếp giáp P-N, 3
trong mạch điện cực: anốt
chỉnh lưu có (A); catốt (K) và
điều khiển cực điều khiển
(G)
4. Nguyên lí làm việc
- Khi chưa có điện áp dương UGK, tirixto không dẫn điện mặc dù UAK> 0
- Khi đồng thời có và UAK> 0 và UGK > 0 thì tirixt dẫn điện. Khi
tirixto dẫn điện UGK không còn tác dụng, dòng điện chỉ dẫn
theo một chiều từ A sang K và sẽ ngưng khi UAK = 0
5. Số liệu kĩ thuật
IAK định mức : Dòng điện định mức qua 2 cực A, K
UAK định mức :Điện áp định mức đặt lên hai cực A, K
UGK định mức : Điện áp định mức hai cực điều khiển GK
IGK định mức:Dòng điện định mức qua 2 cực G, K
- IV. TRIAC VÀ ĐIAC
Minh họa TRIAC VÀ ĐIAC :
- IV. TRIAC VÀ ĐIAC
Minh họa TRIAC VÀ ĐIAC :
1. Cấu tạo:
Triac và điac là linh kiện bán dẫn.
Triac có 3 điện cực A1, A2 và G,
Điac có cấu tạo hoàn toàn giống
triac nhưng không có cực điều khiển.
2. Kí hiệu: 3. Công dụng
A2 A2
Dùng để điều khiển các thiết bị
điện trong các mạch điện xoay
chiều.
G
A1 A1
Triac diac
- 4. Nguyên lí làm việc
- Triac:
+ Khi G và A2 có điện thế âm so với A1 thì triac mở cho dòng điện đi từ A1 sang
A2
+ Khi G và A2 có điện thế dương so với A1 thì triac mở dòng điện đi từ A2 sang A1
- Điac:
Do điac không có cực điều khiển nên được kích mở bằng cách nâng
cao điệp áp ở hai cực.
5. Số liệu kĩ thuật:
IAK định mức
UAK định mức
UGK định mức
IGK định
- V. QUANG ĐIỆN TỬ
Minh họa QUANG ĐIỆN TỬ
-Khi cho dòng điện chạy qua nó bức xạ ánh sáng được gọi là đèn LED
-Dùng trong các mạch điện tử điều khiển(báo hiệu) bằng ánh sáng.
- VI. VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
Minh họa VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
- VI. VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
Minh họa VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
- VI-VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
Minh họa VI MẠCH TỔ HỢP (IC)
1. Khái niệm chung
Vi mạch tổ hợp (IC) là mạch vi điện tử tích hợp, được chế tạo
bằng các công nghệ tinh vi và chính xác. Trên chất bán dẫn Si
làm nền người ta tích hợp, tạo ra trên đó các linh kiện như: Tụ,
trở, điốt, tranzito…Chúng được mắc với nhau theo nguyên lí từng
mạch điện và có chức năng riêng.
2. Phân loại
Chia hai nhóm:
- IC tương t ự dùng đ ể khuyếch đại, tạo dao đ ộng, ổn áp…
- IC số dùng trong các thiết bị tự động, thiết bị xung số , máy tính đi ện
tử…
3. Sử dụng
-Tra sổ tay xác định chân để
lắp mạch cho đúng chân
- Cách xác định bố trí
chân: Hình vẽ (4-9)SGK
nguon tai.lieu . vn