Xem mẫu

  1. Chƣơng 3 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Relation_Data_Model Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
  2. NỘI DUNG • Mô hình quan hệ • Ràng buộc toàn vẹn • Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 2
  3. BA THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH DL QUAN HỆ Ràng Tổ chức buộc trên dữ liệu dữ liệu Thao tác trên dữ liệu Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 3
  4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Lƣợc đồ quan hệ • Bậc của quan hệ • Thuộc tính • Miền giá trị • Bộ dữ liệu • Thể hiện quan hệ • Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 4
  5. QUAN HỆ Bảng: TIỀN GỞI Cột Chi nhánh Số TK Tên Khách hàng Số dƣ Dòng TPHCM 101 Hồ Thanh Hải 1000 Hà Nội 103 Nguyễn Thiên An 1800 D1 D2 D3 D4 Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 5
  6. QUAN HỆ • Mỗi bảng là tập hợp các tập hợp con có thể có TIỀN GỞI = D1 × D2 × D3 × D4 (Tích Descartes) • Quan hệ là tập con của tích Descartes của một danh sách các miền giá trị. • Ký hiệu: R. • Thành phần: cột_thuộc tính, dòng_bộ (bản ghi) • Tích Descartes D1 × D2 × … × Dn đƣợc gọi là quan hệ n ngôi: bậc của quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 6
  7. THUỘC TÍNH • Mỗi cột đƣợc gọi là thuộc tính (attribute) cho biết ý nghĩa từng giá trị dữ liệu trong một bộ. • Thứ tự thuộc tính trong một bộ là không quan trọng. • Thuộc tính trong quan hệ là thuộc tính đơn và đơn trị • Bậc của quan hệ: số thuộc tính của quan hệ. Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 7
  8. MIỀN GIÁ TRỊ • Tập hợp các giá trị mà một thuộc tính có thể nhận đƣợc gọi là miền giá trị. • Ký hiệu: Dom(Ai). • Miền giá trị có thể nhận giá trị NULL Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 8
  9. BỘ DỮ LIỆU • Mỗi dòng trong quan hệ (trừ tiêu đề) đƣợc gọi là một bộ (tuple), là tập hợp giá trị mô tả một thực thể hoặc mối kết hợp trong thế giới thực. Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 9
  10. LƢỢC ĐỒ QUAN HỆ • Đƣợc đặc trƣng bởi một biểu đồ Q và tập hữu hạn các thuộc tính {A1, A2, …, An} • Tập các thuộc tính của lƣợc đồ quan hệ Q đƣợc ký hiệu Q+ • Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ: Bao gồm nhiều lƣợc đồ quan hệ con Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 10
  11. VÍ DỤ MẪU Thuộc tính Bộ dữ liệu Giá trị thành phần Hình 4.1. Một thể hiện của quan hệ EMPLOYEE Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 11
  12. VÍ DỤ MẪU WORKSON EMPLOYEE DEPARTMENT ESSN ESSN DNumber PNum EName DName workHours ESalary mgrSSN ESex mgrStartdate EBirthdate EStartdate PROJECT DNum PNumber supervisorSSN PName DEPLOCATION PLocation DNum DNum DLocation DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship Hình 4.2. Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 12
  13. MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Thứ tự của các bộ trong quan hệ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƢƠNG ĐƢƠNG Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 13
  14. MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Thứ tự của các giá trị bên trong một bộ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƢƠNG ĐƢƠNG Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 14
  15. MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Các giá trị thuộc tính trong bộ Giá trị thuộc tính là giá trị đơn Sử dụng NULL để biểu diễn giá trị không biết
  16. MỘT SỐ ĐẶC TRƢNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ • Quan hệ biểu diễn thực thể và quan hệ biểu diễn liên kết Quan hệ biểu diễn thực thể EMPLOYEE (ESSN, EName, ESalary, …, DNum, supervisorSSN) PROJECT (PNumber, PName, PLocation, DNum) WORKSON (ESSN, PNum, workHours) Quan hệ biểu diễn liên kết Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 16
  17. RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Là những quy định, điều kiện ràng buộc đƣợc áp dụng trên toàn bộ CSDL nhằm đảm bảo CSDL luôn biểu diễn đúng ngữ nghĩa thực tế. Tất cả các RBTV phải đƣợc thỏa mãn tại mọi thời điểm. • Tiêu chuẩn: • Tính toàn vẹn dữ liệu • Tính kết dính • Tính nhất quán Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 17
  18. BỐI CẢNH của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Bối cảnh của RBTV là những lƣợc đồ quan hệ liên quan đến RBTV đó. • Có ba thao tác cập nhật dữ liệu ảnh hƣởng đến RBTV: • Thêm: thêm mới một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ • Sửa: cập nhật giá trị một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ • Xóa: xóa một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 18
  19. HOẠT ĐỘNG 1 • Thao tác thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào? • Thao tác sửa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào? • Thao tác xóa có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?
  20. NỘI DUNG của RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Nội dung của RBTV có thể đƣợc biểu diễn bằng: • Ngôn ngữ tự nhiên • Ngôn ngữ hình thức Khoa Công nghệ Thông tin - Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 20
nguon tai.lieu . vn