Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5: CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA WTO Đại học luật Tp. Hồ Chí Minh Môn Luật Thương mại Quốc tế 10/2010
  2. 1. Tổng quan  CCGQTC của WTO được hình thành năm 1995 trên cơ sở cơ chế GQTC của GATT  Cơ quan giải quyết tranh chấp cố định (DSB)  Thủ tục giải quyết tranh chấp và thực hiện các quyết định giải quyết tranh chấp rõ ràng
  3. So sánh cơ chế GATTvà WTO GATT WTO 1 GATT GATT, GATS, TRIPS và Hiệp định DSU 2 Chỉ TMHH Phạm vi rộng hơn 3 Đồng thuận Đồng thuận nghịch 4 Thời gian cụ thể 5 Ad hoc Xét xử hai cấp 6 Cơ chế thực thi phán quyết
  4. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP WTO 2.1 Cơ sở pháp lý:  Điều XXII và XXIII GATT  Điều XXII và XXIII GATS  Điều 64 TRIPS  Bản Ghi nhớ về Quy tắc và thủ tục điều chỉnh việc Giải quyết Tranh chấp (DSU)
  5. BÀN ĐỒ CÁC TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI TRONG KHUÔN KHỔ WTO Nguồn: WTO (http://www.wto.org/english/tratop_e/dispu_e/dispu_maps_e.htm)
  6. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (tiếp theo) 2.1 Mục tiêu  Cơ chế GQTC nhắm tới bảo đảm việc thực thi các Hiệp định thương mại WTO (HĐTM)  Duy trì quyền và nghĩa vụ của các nước thành viên theo quy định của các HĐTM (Điều 3.2 DSU)  Tháo bỏ các biện pháp thương mại không phù hợp với quy định của các HĐTM (Điều 3.3 DSU)  Bảo đảm sự an toàn và có thể dự đoán trước trong thương mại quốc tế
  7. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (tiếp theo) Mục tiêu  Làm rõ những điều khoản của các hiệp định trên cở sở tập quán thương mại và các nguyên tắc của Luật Quốc tế.  Các nguyên tắc và quy định được pháp điển hoá tại Điểu 31 và 32 của Công ước Viên về Luật Điểu ước Quốc tế
  8. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (tiếp theo) Mục tiêu  Bảo đảm có “các giải pháp tích cực” để giải quyết tranh chấp. (Điểu 3.7 DSU)  Mong muốn:  Đạt được một giải pháp đồng thuận  Nếu không được,  Thủ tục GQTC tại Ban hội thẩm ….  ….và Cơ quan phúc thẩm
  9. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (tiếp theo)  Là một cơ chế  Áp dụng cho tất cả khép kín : các HĐTM (Phụ lục 1)  Một quy chế giải quyết tranh chấp thống nhất cho tất cả các tranh chấp (Điều 23 DSU)
  10. 2. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (tiếp theo)  Chỉ “các biện pháp thương mại” mới có thể bị khiếu kiện: Các biện pháp “công” (của nhà nước), không phải là những biện pháp “tư” (của các doanh nghiệp, tập đoàn v.v.)  Chỉ các “nước thành viên”: Không áp dụng cho các tranh chấp: (i) Giữa nước thành viên WTO và nước không phải là thành viên WTO, (ii) Giữa tổ chức phi chính phủ hoặc các tổ chưc kinh tế.
  11. 3. Phạm vi khiếu kiện:  Khiếu kiện có vi phạm (violation complaint):  Khiếu kiện không vi phạm (non- violation complaint)
  12. 4. Cơ quan giải quyết tranh chấp - DSB  DSB thẩm quyền: (Điều 2.1) Ban Hội Thẩm (Điều 6.1) Phê chuẩn báo cáo của Ban hội thẩm và CQPT (Điều 16.4 và 17.14) Giám sát việc thực hiện báo cáo (phán quyết), cho phép trả đũa. (Điều 22.6) …áp dụng nguyên tắc “đồng thuận nghịch”
  13. “đồng thuận nghịch”  Đồng thuận nghịch là gì?  Ý nghĩa của Đồng thuận nghịch
  14. 5. Cơ quan xét xử sơ thẩm - Ban hội thẩm Điều 7 DSU  Từng vụ tranh chấp  Kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng, đa dạng về chính sách, luật thương mại quốc tế.  Quan chức chính phủ hoặc các tổ chức phi chính phủ có uy tín  Danh sách theo đề nghị của Ban thư ký  Nếu có bất đồng: theo chỉ định của Tổng Gíam Đốc
  15. 6. Cơ quan Phúc thẩm - Appellate Body (“AB”)  7 người, nhiệm kỳ 4 năm,- có thể bầu lại một lần. Mỗi vụ chọn 3 người
  16. 7. Thủ tục giải quyết tranh chấp: Những bước cơ bản
  17. Vậy sẽ mất bao nhiêu thời gian để giải quyết một vụ tranh chấp? Sơ thẩm 60 ngày Tham vấn, hoà giải, trung gian + 45 ngày Thành lập BHT + 6 tháng Báo cáo cuối cùng của BHTgửi tới các bên + 3 tuần Báo cáo cuối cùng của BHT gửi tới các thành viên WTO + 60 ngày DSB thông qua báo (nếu không có đơn phúc thẩm) Tổng cộng = 1 năm (nếu không tính thủ tục phúc thẩm) Phúc thẩm + 60-90 ngày CQPT rà soát và thông qua báo cáo phúc thầmt + 30 days DSB thông qua báo cáo phúc thẩm Tổng cộng = 1năm 3 tháng (tính cả thủ tục phúc thẩm)
  18. 7.1 Giai đoạn- sơ thẩm  Tham vấn  Thành lập Ban hội thẩm  Giải quyết đóng (không công khai cho công chúng)  Báo cáo cuối cùng của Ban Hội thẩm cho các bên liên quan  Báo cáo cuối cùng của Ban Hội thẩm cho các thành viên.  DSB đưa ra phán quyết
  19. 7.2. Giai đoạn phúc thẩm Điều 17 DSU  WHAT? chỉ phúc thẩm “những vấn đề về giải thích luật” trong báo cáo của BHT  WHO? chỉ các bên tranh chấp mới được yêu cầu phúc thẩm  WHEN? yêu cầu phúc thẩm phải được đưa ra trong vòng 60 ngày kể tử khi BHT gửi báo cáo cho các nước thành viên
  20. 7.2. Giai đoạn phúc thẩm  DSB thông qua phán quyết phúc thẩm.(tái khẳng định, thay đổi hoặc bác bỏ các nhận xét và kết luận pháp lý của nhóm chuyên gia).  Thời gian: Không quá 60 ngày và không trường hợp nào được vượt quá 90 ngày
nguon tai.lieu . vn