Xem mẫu

  1. TỔNG TỔNG HỢP GLYCOGEN O O O O O O OO O O OO O (1,4) O O (1,6) O O O O O O O O (1,4) O O O O O O O O E ”gắn nhánh” O Glycogen syntetase O O OO O OO O OO UDP.G OO O O (1,6) OO O (1,6) O O O O O O O O Glycogen Glycogen Glycogen “mồi” (1,4) (1,4) và (1,6) Ý NGHĨA (ĐH ĐM): KHI ĐM  ->  TỔNG HỢP GLYCOGEN DỰ TRỮ Ở GAN -> ĐM ↓
  2. ĐƯỜNG MÁU VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ ĐƯỜNG MÁU KN: ĐM – Là đường khử có trong máu, mà chủ yếu là Glucose máu 1- Nguồn gốc. + Ngoại sinh: Từ glucid thức ăn hoặc tiêm truyền. + Nội sinh: - Từ phân cắt glycogen ở gan/ cơ. Nội - Từ quá trình tân tạo đường: từ pyruvat, từ lac tat, từ SPTG Từ vòng Krebs. 2- Nồng độ đường máu: (giới hạn bình thường, lúc đói) (giới đói - Nồng độ Glc máu bt: 4.4 - 6.1 mmol/l (0.8 - 1.1 g/l) Nồng mmol/l - Sau khi ăn: 1.2 - 1.3 g/l; khi đói < 0.7 g/l. Sau 3- Các cơ chế điều hoà ĐM:3- Gan, hormon, thận * Gan: Gan: - Khi NĐ glucose máu bt: gan là nơi cung cấp glc cho máu. - Khi glucose cao: sự giải phóng glc vào máu ngừng lại, và ở mức cao thì Khi cao: gan  sử dụng glc => tổng hợp glycogen (↓ Glc/M). - Khi glucose M↓: gan  phân cắt glycogen -> glucose cho máu ( Glc/M). Khi phân
  3. ĐƯỜNG MÁU VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ ĐƯỜNG MÁU * Hormon: + Hormon ↓ đm: Insulin (tuỵ): Hormon làm giảm glc máu, do: làm - Tăng nhập glc vào tế bào ( tính thấm và  v.c tích cực). tính - sử dụng glc (ở gan): cảm ứng E "chốt" ĐP =>  đường phân. sử - ức chế các E"chốt" của sự tân tạo đường (4) =>  tạo đường. ức => giảm () đường máu. + Hormon làm  ĐM: Hormon ĐM: Adrenalin (tuỷ thượng thận), glucagon (tuỵ), ACTH, TSH, STH hoạt hoá phosphorylase thông qua AMPv.. và theo cơ chế hình bậc thang làm  đường đường máu. máu. * Thận: - THT 100% glc ở ống lượn gần nếu ĐM < 9,5 mmol/l (NT). - Thải glucose theo nước tiểu nếu đường máu > 9,5 mmol/l . Thải
  4. CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ ĐƯỜNG MÁU Adrenalin, Glucagon Prostaglandin ACTH, STH, TSH + Adenylatcyclase ATP AMPv ( ) + P.Pi Proteinkinase Proteinkinase (kohđ) (hđ) Phosphorylase Kinase Phosphorylase Kinase (kohđ) (hđ) 4ATP 4ADP Phosphorylase “a” Phosphorylase “b” 4H2O H3PO4 G-1P Glc Glycogen
  5. RỐI RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID * Đái tháo đường (tiểu đường) - 1/ các RLCH glucid điển hình. Đái - ĐN (WHO 1994):Bệnh TĐ biểu hiện sự tăng mạn tính glucose Bệnh máu và rối loạn CH glucid, lipid, protid, thường kết hợp với sự giảm giảm tuyệt đối hay tương đối về tác dụng hoặc là tiết insulin” - Dấu hiệu CLS:  glc máu (>> ) và Glc niệu(+++). glc - TC Lâm sàng (4 nhiều): ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều (2 - 3 ): l/24h), l/24h), và gầy nhiều. - Nguyên nhân: do thiếu insulin. - Khi Glc/M : , >  - Cần làm NP tăng đường máu-> CĐ TĐ ? Khi
nguon tai.lieu . vn