Xem mẫu

  1. BỘ TÀI CHÍNH Trường BDCB tài chính CHUYÊN ĐỀ Quản lý nhà nước về tài chính - tiền tệ PGS. TS. Đỗ Đức Minh PGĐ Trường BDCB tài chính ĐT: 0913009626 Email: doducminhtc@gmail.com Web:http://www.ift.edu.vn/ Hà nội -2011
  2. Nội dung Quản lý Những lý Qu ả n l ý Phối hợp nhà nhà luận mới CSTK và nước về về tài nước về CSTT Tài chính chính Tiền tệ
  3. Tài chính – Tiền tệ ? Tài chính luôn gắn liền với tiền tệ •Phân bổ các nguồn tài chính Bất cứ vật gì đứng ra làm kham hiếm •Hình thành, tạo lập và sử dụng vật ngang giá chung để các Quỹ tiền tệ đổi lấy các HH khác •Đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các chủ thể Chức năng Chức năng 1. Thước đo giá trị 1. Phân phối 2. Phương tiện lưu thông 2. Giám đốc 3. Phương tiện thanh toán 3. Kích thích hiệu quả 4. Phương tiện cất trữ 5. Tiền tệ thế giới
  4. Tài chính – tiền tệ và hoạt động tài chính – tiền tệ Phạm trù tài chính, tiền tệ Chính sách tài chính, tiền tệ Cơ chế quản lý tài chính, tiền tệ Hoạt động tài chính, tiền tệ Chính sách tài chính, tiền Tài chính , tệ Thực tiễn tiền tệ tài chính, tiền Cơ chế tác (Phạm trù) tệ động tài chính, tiền tệ Hoạt động tài chính Chức năng tài Vai trò tài chính, tiền tệ chính, tiền tệ
  5. Vai trò tài chính Chức năng Tài chính Đảm bảo nguồn lực Phân phối cho QLNN Hiệu quả và Thúc đẩy Giám đốc Đảm bảo phát triển Sinh lời x ã h ội kinh tế Chức năng và vai trò của Tài chính
  6. Hệ thống tài chính và hoạt động tài chính Chi Thu Giám sát Tài NSNN NSNNN NSNNN tài chính chính Phân công phối tài Nợ chính Bội chi công Nhà nước Tín dung, TC TTTC Bảo hiểm, Xã hội Hộ GĐ TGTC Kinh doanh Kích thích tài chính: TC DN Nhà Phi nhà hiệu quả và nước nước sinh lời
  7. Hệ thống tài chính xét theo sự luân chuyển của dòng vốn Trung gian Dòng cung ứng vốn tài chính Người có nhu cầu Người cung vốn: ứng vốn: • Chính phủ • Chính phủ Thị trường • Các tổ chức • Các tổ chức tài chính • Hộ gia đình • Hộ gia đình • Cá nhân • Cá nhân Dòng vốn thu hồi
  8. Quản lý nhà nước về Tài chính Mục tiêu Đặc điểm •Đảm bảo thực hiện Luật pháp • QLHCNN chức năng •Sự tham gia của hệ thống •Hiệu quả các CQNN •Kỷ luật TC NSNN •Phương thức thực hiện CN TS công Thuế - Quỹ HQ NSNN QL TC Tổ Các quỹ QL DT ĐT c hứ c , QG KHH XDCB tiền tệ Điều QL TC hành của NN QL nợ DNNN QLNN Yêu cầu: TTTC& về •Huy động, Tập trung QL DVTC Nguyên tắc: KTKT tối đa và sử dụng •Tập trung dân chủ Giá hiệu quả nguồn lực •Hiệu quả •Công bằng, tự chủ và •Thống nhất Kiểm soát khuyến khích •Công khai, minh bạch
  9. QLNN trong lĩnh vực NSNN •NSNN phản ánh các khoản thu chi của Nhà nước Khái niệm • •Được cơ quan có thẩm quyền quyết định •Được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) •Nhằm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước Về nội dung kinh tế: Phản ánh các MQH lợi ích giữa NN với các chủ • thể: các tổ chức của nhà nước, các DN các hộ gia đình và dân cư QLNN trong lĩnh vực NSNN: • Xây dựng văn bản pháp luật: Luật NSNN 1. Lập NSNN: tổ chức xây dựng dự toán NSNN,  thẩm định và phê duyệt dự toán NSNN Chu trình NSNN Chấp hành NSNN: điều hành NSN theo dự toán  Quyết toán NSNN: xác định số chi NSNN  Quản lý Chi Quản lý thu NSNN NSNN (thuế)
  10. Thuế - Công cụ huy động, kích thích kinh tế và phân phối thu nhập Huy động Tính TínhTính KPhânhích i ích t phố DN nguồn thu không bắt háp lý kinh tnhập thu ế p hoàn trả cho CP btuộcctao rực iếp Chính Cá Hộ phủ nhân GĐ Thuế Tổ chức
  11. Chức năng và vai trò của thuế Huy động tài chính cho Chính phủ Kích thíchiếnbộ của Phân phối T trình tiến kinh tế xã hội thu nhập
  12. Chính sách thuế •Động viên thu NSNN Mục tiêu •Kích thích kinh tế CS thuế: thu NSNN •Phân phối thu nhập Mục tiêu và phương hướng động viên, sử dụng các công Công cụ và cụ và các hình hình thức thức động Cơ chế tác động động viên viên thu NSNN
  13. Hệ thống thuế Hệ thống thuế Thuế Thuế gián thu trực thu Thuế nhà Thuế Thuế Thuế Thuế Thuế TNDN đ ất TNCN GTGT TTĐB XNK Thuế tài sản Thuế thu nhập Thuế hàng hóa Cơ sở thuế
  14. Sự khác biệt giữa thuế GT và thuế TT Thuế gián thu Thuế trực thu ĐT nộp ĐT nộp • Người có TN • Người sản xuất thuế thuế hoặc có TS ĐT chịu • Người tiêu ĐT chịu • Người có thu thuế dùng thu nhập thuế nhập ĐT đánh • Thu nhập chịu ĐT đánh • HH và DV thuế thuế thuế Phương Phương • Tính TT vào TN • Cộng thuế vào t h ức nhận được thức giá bán Tính chất • Thuế lũy tiến • Thuế lũy thoái Tính chất • Điều tiết thu • Điều tiết SX và Tác động Tác động nhập và đầu tư Tiêu dùng
  15. Khái niệm Tác động Tệ lệ Tác động động viên hành vi Gánh nặng Biểu hiện phụ trội Tác động Mức thuế thu nhập Gánh nặng thuế - Tỷ lệ động viên - Thuế suất t = T/GDP x 100% - Thu nhập chịu thuế
  16. Chính sách thuế kích thích tăng trưởng kinh tế Giãn thời hạn nộp thuế Tăng ưu đãi miễn giảm thuế Tính bền Giảm thuế: giảm thuế suất, tạm hoãn thu thuế, điều vững thu ngân chỉnh tỷ lệ động viên sách
  17. Cơ chế chuyển tải của thuế trong CSTK • Tác động làm thay đổi quy mô SXKD Thuế và sản lượng • Tác động thay đổi hành vi tiêu dùng gián thu • Tác động bảo hộ SX trong nước • Tác động đến đầu tư Thuế trực • Tác động đến tiết kiệm thu • Tác động đến tiêu dùng
  18. Quản lý thuế: các mô hình nộp thuế Tự khai và tự nộp thuế Người Cơ quan nộp Ấn định thuế thuế thuế Tự khai thuế + ấn định thuế
  19. Quy mô và tỷ lệ động viên thu NSNN 2001-2010 600000 35.00 559170 28.95 28.69 30.00 500000 27.62 27.62 26.69 27.20 26.37 24.82 25.00 408080 410000 23.12 400000 21.59 20.00 315915 300000 279472 15.00 228287 190928 200000 10.00 152274 123860 103888 100000 5.00 0 0.00 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
  20. So sánh tốc độ tăng GDP và thu NSNN 2005/ 2010/ 2000 2000 GDP 1,9 4,4 Thu 2,5 6,2 NSNN
nguon tai.lieu . vn