11/8/2013
AS, diệp lục
H2O + Ánh sáng = Năng lượng hóa học
1% tổng lượng nước
Lục lạp hấp thu AS
H 2O
CHƯƠNG 4 - QUANG HỢP
AS
vào lá qua lỗ khí khổng
Đường ra khỏi lá
Năng lượng hóa học + CO2 = đường
dậu
Mô khuyết (mô xốp)
CẤU TẠO LÁ C3
Lớp cutin
Biểu bì trên
Nhu mô
dậu
Giải phẩu mô lá
Nhu mô
khuyết
Mạch gỗ
Mạch libe
Tế bào
khí khổng
Khí khổng
Lớp cutin
Biểu bì dưới
C3 (đa số cây trồng)
C4 (mía, ngô, cao lương…)
1
11/8/2013
2. Lục lạp (chloroplast)
Màng ngoài
• Vận động linh hoạt,
chứa chủ yếu là diệp lục tố
(chlorophylle)
Màng trong
Cơ chất
Chứa sắc tố
quang hợp
• Mỗi tế bào (mô đồng hoá)
chứa khoảng 20 - 100 lục lạp.
(hạt)
• Màng kép. Màng trong
(thylakoid) phát triển thành các túi dẹp thông với nhau.
(Không bào)
(Màng nhân)
(Nhân)
(Nhân con)
(chất nhiễm sắc)
Mạng
lưới
nội
chất
(Ty thể)
(Thành sơ cấp)
(màng sinh chất)
(Lớp giữa)
(Thành tế bao)
(Thành sơ cấp)
(Thể Golgi)
(Lục lạp)
(A)
Màng ngoài
Màng trong
Chất nền
Khoang
bên trong
của hạt (B)
grana
(màng thylakoid xếp
Màng
thành các hạt grana
thylakoid chồng lên nhau)
Chất nền
2
11/8/2013
3.1. Diệp lục tố (Chlorophylle)
Stroma lamellae
Khoảng giữa 2 lớp màng
(Hệ thống quang hóa I)
• Ester gồm 4 nhân pyrol liên kết
với nhau theo kiểu nối đôi –
nối đơn cách đều, ở giữa có
nhân Mg hấp thu AS mạnh
Màng ngoài
Hạt grana
(Hệ thống
quang hóa II)
Cơ chất
Màng trong
Khoang
bên trong
hạt grana
• Cấu tạo phân tử diệp lục: Nhân
diệp lục (vòng Mg-porphirin)
và đuôi diệp lục.
Hạt Grana
(Các màng thylakoid
xếp chồng lên nhau)
Bản chất của ánh sáng?
Diệp lục tố (a) và (b) chỉ khác nhau nhóm định chức
Diệp lục tố a thực hiện quang phân ly nước
Điện trường
Ánh sáng
Dụng cụ tạo ánh
sáng đơn sắc
Giữ mẫu
Lăng kính
Ánh sáng
truyền đi
Phát hiện
ánh sáng
Máy vi tính
Hướng chiếu
ánh sáng
Từ trường
Ánh sáng đơn sắc
Sơ đồ máy đo quang phổ
3
11/8/2013
Bước sóng
Tần số
Năng lượng mặt trời
Năng lượng tại bề mặt trái đất
Dạng bức xạ
Sự bức xa
Quang phổ thấy được
Năng lượng cao
Sự hấp thu của
thấp
Bước sóng λ (nm)
Quang phổ
thấy được
Lượng ánh sáng bị hấp thu
AS bị
phản xạ
AS truyền đi
nơi khác
• Lọc ánh sáng và bảo vệ cho diệp lục khỏi
AS có cường độ cao.
Hạn chế các ion tự do được tạo ra trong
quá trình quang hợp
• Hấp thu ánh sáng mặt trời và truyền cho
diệp lục sử dụng (hỗ trợ)
Bước sóng ánh sáng (nm)
• Ánh sáng đỏ (max 662 nm) và ánh sáng xanh da trời (max
430 nm)
• Phân tử diệp lục liên kết với các phân tử protein P700, P680,
P685…
II. Cơ chế quang hợp
Ánh sáng, diệp lục
• ATP (Adenosin TriPhosphat) (năng lượng hoá học)
Adenosine_P P P (liên kết cao năng)
Adenosine_P P P
Adenosine_P P + P + E
(ATP)
(ADP)
(Pi)
Gồm pha sáng và pha tối
4
11/8/2013
• ADP + P
ATP Synthase
ATP
P
P
ADP
• NADPH (Nicotinamid Adenine DinucleotidePhosphate)
(năng lượng điện tử)
(a) Cấu trúc của Adenosine Triphosphate
NADPH
NADP+ +
H+
+
2e-
NADPH
NADH
Phân tử vận chuyển điện tử
Ánh sáng
Chất
nhận e
(b) Thủy phân ATP
trống
Đã chở
Trung
tâm
phản
ứng
Màng
thylakoid
trống
Vận chuyển điện tử
Đi nhận thêm e
Truyền năng lượng
(bị oh)
Sử dụng cho giai
đoạn sau của hô
hấp
(bị khử)
Chlorophyll
đóng vai trò
Hệ thống
trung tâm
quang hóa
Truyền điện tử
Ánh sáng
Các phân tử sắc tố
Chất nhận e
Sử dụng cho giai
đoạn sau của hô hấp
NAD+ và 2 nguyên
tử H trong tế bào
NAD+ bị khử thành NAD
(nhận 1 e từ H) và kết hợp
1 H NADH
NADH mang e đến giai đoạn
sau của hô hấp, sau đó nhả e
(bị oh) NAD+ (dạng ban
đầu)
Phức hợp anten
Chất cho e
Ánh sáng
Chất nhận
Chlorophyll đóng
vai trò trung tâm
Chất nhận
Trung tâm
phản ứng
Trung tâm
phản ứng
Phân tử
sắc tố
Con đường
truyền điện tử
Hệ thống quang hóa I
5
nguon tai.lieu . vn