Truyền động trục vít
1. Khái niệm chung, phân loại
1.1 Khái niệm chung
Khái niệm chung
Truyền động nhờ ăn khớp
giữa các răng của bánh vít và
ren.
Phân loại
Theo hình dạng trục vít:
trục vít trụ, trục vít lõm
(glôbôít)
Theo dạng ren: Acsimet,
Convôlút, Thân khai
Bộ truyền trục vít – bánh vít
2
1. Khái niệm chung, phân loại
1.2 Phân loại
Trục vít Acsimet
Gia công trên máy tiện,
thường không mài.
Trục vít Cônvôlút
Tiện ren bằng dao 2 lưỡi,
năng suất cao; khó mài.
Bộ truyền trục vít – bánh vít
Trục vít thân khai
Có thể mài bằng đá
mài dẹt (dễ mài).
3
1. Khái niệm chung, phân loại
1.3 Bánh vít
Được chế tạo bằng phay với
dao có dạng như trục vít sẽ
ăn khớp với nó.
Cấu tạo bánh vít:
Phần vành răng yêu cầu có
hệ số ma sát thấp với TV
thép
=> bằng gang, đồng hợp kim
Phần thân: yêu cầu cứng.
:. Kết cấu ghép.
Bộ truyền trục vít – bánh vít
4
2. Thông số hình học (1)
Mô đun m
Hệ số đường
kính q
Góc vít
Các đường
kính
Khoảng cách
trục aw
d1 mq
d2 mz 2
Hệ số dịch dao
bánh vít x
5
Bộ truyền trục vít – bánh vít
2. Thông số hình học (2)
p
m
Bộ truyền trục vít – bánh vít
tan
pz
zp z
1 1
d1 mq q
6
2. Thông số hình học (3)
Các đường kính lăn:
dw1 q 2 x m dw 2 d2 mz 2
Khoảng cách trục aw:
aw
dw1 dw 2
0,5mq z 2 2 x
2
Hệ số dịch dao bánh vít x:
x
v.v…
aw q z 2
2
m
0,7 x 0,7
7
Bộ truyền trục vít – bánh vít
3. Thông số động học
Tỷ số truyền
u
n1 z 2 d2
tan
n2 z1 d1
Vận tốc
Vận tốc vòng v1 tiếp tuyến với d1
Vận tốc vòng v2 tiếp tuyền với d2
v1 v2 vt v2 v1 0
=> trượt
vt
dw1n1
v1
mn1
z12 q 2
cos 60000 cos 19100
Bộ truyền trục vít – bánh vít
v2
v1
vt
8
4. Cơ sở tính toán
Lực tác dụng khi ăn khớp
n2
Fr2
Ft1
Fa1
Ft2
n1
Fa2 Fr1
Ft1
Fa1
n1
9
Bộ truyền trục vít – bánh vít
4. Cơ sở tính toán
Fa1 Ft 2
n2
2T2
d2
Ft1 Fa1 tan Fa 2
Fr1 Fr 2
Fn
Fa1 cos
tan cos
cos
Fr2
Fa1
Ft2
Fn'
Fa1 / cos cos
cos n
Ft1
Fa2 Fr1
Ft1
n1
Fa1
n1
Bộ truyền trục vít – bánh vít
10
nguon tai.lieu . vn