Xem mẫu

Phần III

Chương 3.C

Các chi tiết đỡ và nối

Ổ lăn

1. Khái niệm chung
Nội dung


Công dụng
* Đỡ trục
* Giữ trục có vị trí xác định
trong không gian

Khái niệm chung

* Tiếp nhận tải trọng

Một số loại ổ lăn thông dụng
Cơ sở tính toán ổ lăn
Tính toán lựa chọn ổ lăn



Ma sát trong ổ lăn
là ma sát lăn => nhỏ

Cấu tạo chung

Phân loại


Theo khả năng tiếp nhận tải trọng
*Ổ đỡ



*Ổ đỡ chặn

*Ổchặn đỡ

Theo cỡ đường kính và chiều rộng (khả năng chịu tải)
* Cỡ Nhẹ/Trung/Nặng

1. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)

* Cỡ Hẹp/Rộng

2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)
3. Con lăn

*Ổ chặn



4. Vòng cách

Theo dạng con lăn
* Ổ bi
* Ổ đũa trụ * Ổ đũa kim

Ngoài ra còn có thể có vòng
bảo vệ (shield), một hoặc 2 phía

* Ổ đũa côn
* Ổ hình tang trống

Phân loại (2)


Phân loại (3)


Theo số dãy con lăn



* Ổ một dãy

* Ổ 2 dãy

* Ổ 4 dãy



Theo khả năng tự điều chỉnh vị trí
Ổ tự lựa: cho phép vòng trong nghiêng so với vòng ngoài hoặc gỗi đỡ

Ổ lắp tùy động:
cho phép ổ hoặc vòng
ổ di chuyển dọc trục

Ổ bi đỡ

2. Một số loại ổ lăn






Ổ lăn được tiêu
chuẩn hóa.

deep groove ball bearing



Loại ổ được chọn
phù hợp đặc tính
tải trọng và yêu
cầu sử dụng.




Chịu tải hướng tâm và
tải dọc trục cả 2 phía
Khả năng tự lựa kém
Có thể làm việc với vận
tốc cao

Tham khảo
catalogue của
Chỉ dẫn về đặc tính ổ lăn
hãng sản xuất
(có thể tra cứu trực tuyến trên Internet)

Ổ bi (tiếp xúc 4 điểm)

Ổ bi lòng cầu 2 dãy

four-point ball bearing

self-aligning ball bearings



Chịu tải hướng tâm kém



Chịu tải hướng tâm kém



Chịu tải dọc trục tốt cả 2 phía



Chịu tải dọc trục kém



Khả năng tự lựa rất kém



Khả năng tự lựa tốt



Có thể làm việc với vận
tốc vừa.





Có thể làm việc với vận
tốc cao.

Thích hợp với các trục có khoảng cách gối lớn hoặc trục bị
biến dạng uốn lớn.

Ổ đũa lòng cầu 1 và 2 dãy

Ổ đũa trụ ngắn đỡ

barrel roller / spherical roller bearings

cylindrical roller bearings



Khả năng tự lựa tốt



Khả năng tự lựa rất kém



Có thể chịu lực dọc trục nhỏ



Chịu lực dọc trục nhỏ từ 1 phía



Có thể làm việc với vận tốc vừa.



Có thể làm việc với vận tốc cao.

Ổ bi đỡ chặn 1 và 2 dãy

Ổ đũa kim

angular contact ball bearings






needle roller bearings

Khả năng tự lựa rất kém
Chịu lực dọc trục tốt (1 phía) => để chịu lực dọc 2 chiều cần
lắp hai ổ ngược nhau.
Có thể làm việc với vận tốc cao.



Không có khả năng tự lựa, không chịu lực dọc trục.



Dùng khi có nhu cầu giảm kích thước hướng kính.

Ổ đũa côn

Ổ bi chặn 1 và 2 dãy

tapered roller bearings

thrust ball bearings



Khả năng tự lựa rất kém.



Có khả năng làm việc với vận tốc vừa.



Không có khả năng tự lựa.

Chịu tải hướng tâm và dọc trục (1 phía) tốt.
Để chịu lực hai phía cần lắp hai ổ ngược chiều nhau.



Không chịu lực dọc trục



Có thể làm việc với vận tốc vừa.



Ổ bi chặn đỡ

Ổ đũa trụ chặn

angular contact thrust ball bearings

cylindrical roller thrust bearings



Không có khả năng tự lựa



Không có khả năng tự lựa



Chịu lực dọc trục tốt (1 hoặc 2 phía) và lực hướng tâm nhỏ.



Chịu lực dọc trục tốt. Không chịu lực hướng tâm



Có thể làm việc với vận tốc cao.



Chỉ có khả năng làm việc với vận tốc thấp.

nguon tai.lieu . vn