Xem mẫu

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

U

U

TM
_

TM
_

TM
H

8/24/2017

D

U

TM
_

BM Quản trị tài chính
ĐH Thương mại

TM
H

T
DH

1

D

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

Nội dung chính:

9.1. BH tiền gửi:
9.1.1. Sự cần thiết
9.1.2. Đối tượng tham gia và RR được BH
9.1.3. Số tiền BH và phí BH
9.1.4. Công tác bồi thường

U

TM
_

U

U

TM
_

TM
_

9.2. BH tiền cất trữ và trên đường vận chuyển:
9.2.1. Đối tượng BH
9.2.2. Phạm vi BH
9.2.3. Giá trị BH
9.2.4. Phí BH

TM
H

D

8/24/2017

TM
DH

TM
H

D

2

U

TM
_

TM
H

D

9.1.1. Sự cần thiết của BH tiền gửi:






Rủi ro tín dụng đối với tiền gửi (…)
Bảo vệ người gửi tiền (…)
Bảo vệ hệ thống các tổ chức nhận tiền gửi (…)
Bảo vệ an ninh, an toàn tài chính quốc gia, quốc tế
và thế giới (…)

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch09

U

TM
DH

TM
_
3

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

1

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

9.1.2. Đối tượng tham gia và RR được BH (1)

• Đối tượng tham gia BHTG là các tổ chức tín dụng.
• Việc tham gia BH tiền gửi là yêu cầu bắt buộc.
• Tổ chức / Công ty BH nhận BH trách nhiệm của các tổ
chức tín dụng đối với các khoản tiền gửi.

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

4

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

9.1.2. Đối tượng tham gia và RR được BH (2)

• Các rủi ro được BH:
• Sự phá sản của tổ chức TD
• Sự giải thể bắt buộc của các tổ chức TD
• Phải chấp hành lệnh thanh lý vì 1 lý do khác với sự
phá sản.
• Giải thể tự nguyện do bị đặt trong tình trạng có nguy
cơ dẫn đến phá sản.
• Không thực hiện việc thanh toán cho người gửi tiền vì
1 mệnh lệnh của tòa án đối với tổ chức tín dụng

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

5

U

TM
_

TM
H

D

9.1.3. Số tiền BH và phí BH

• Số tiền BH được xác định căn cứ vào số tiền gửi trong
báo cáo số dư tiền gửi mỗi quý của tổ chức tín dụng.
• Phí BH được xác định tại thời điểm cuối mỗi quý:
P = m x (R/ 365) x G

P: Phí tiền gửi

m: Tỷ lệ tiền gửi

G: Số ngày của quý

365: Số ngày trong năm

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch09

U

TM
DH

TM
_
6

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

2

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

9.1.4. Công tác bồi thường

• Khi xảy ra tổn thất thuộc phạm vi BH, tổ chức tín dụng phải
thông báo cho cty BH biết kèm theo các giấy tờ:
• Giấy yêu cầu bồi thường
• Giấy chứng nhận tham gia BH
• Báo cáo thực trạng hoạt động của tổ chức tín dụng đến ngày
rủi ro
• Lệnh của tòa án, tuyên bố phá sản, quyết định giải thể hay
thanh lý.
• Bảng kê danh sách những người gửi tiền
• Bảng kê khai chi tiết dư nợ cho vay tính đến ngày xảy ra.

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

7

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

9.2.1. Đối tượng BH (tiền cất trữ và vận chuyển)

• Là tiền để tại kho hoặc trụ sở và tiền trong quá trình vận
chuyển giữa các địa điểm
• Thuật ngữ «Tiền» được đưa ra với nghĩa rộng trong loại
đơn BH này. Tiền là tiền mặt và các phương tiện thanh
toán có giá trị như tiền, chẳng hạn như: chứng khoán
NH, séc, biên lai, các hóa đơn…
• Bất cứ loại tiền nào trong định nghĩa trên được giữ bởi 1
người làm thuê cho người đượi BH với mục đích đảm
bảo an toàn cho các loại tiền đó thì đều được BH bởi
đơn BH tiền

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

8

U

TM
_

TM
H

D

9.2.2. Phạm vi BH (tiền cất trữ và đang chuyển)

• Bao gồm các tổn thất, mất mát hoặc thiệt hại xảy ra:
• Trên đường vận chuyển, đang được giữ bởi người được BH
hoặc người đại diện hợp pháp, hoặc gửi bằng bưu điện
• Trong phạm vi ở cơ sở của người được BH trong thời gian
kinh doanh
• Trong két an toàn của NH
• Trong két đã được khóa an toàn hoặc trong phòng lưu giữ
khi hết giờ KD.
• Trong nhà của tư nhân, của bất kỳ người được ủy nhiệm
nào của người được BH…

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch09

U

TM
DH

TM
_
9

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

3

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

9.2.2. Phạm vi BH: các trường hợp loại trừ

• Các loại trừ thay đổi tùy theo từng đơn BH.
• Các cty BH không chịu trách nhiệm bồi thường đối với
các tổn thất do:
• Mất mát không rõ lý do
• Sự không trung thực của người làm công không
được phát hiện trong một thời gian ngắn;
• Tịch thu, quốc hữu hóa hoặc sự hủy bỏ có chủ tâm
bởi các cấp có thẩm quyền;

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

10

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

9.2.2. Phạm vi BH: các trường hợp loại trừ (tiếp)

• Thiếu do sai sót, chểnh mảng
• Tổn thất, thiệt hại bên ngoài lãnh thổ quốc gia
• Bất cứ tổn thất nào có thể thu hồi lại được nhờ việc
thực hiện công việc trung thực của người được BH;
• Tổn thất do két an toàn hoặc phòng an toàn bị mở bởi
chìa khóa mà chủ cửa hàng bỏ quên trong khi đóng
cửa;

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

11

U

TM
_

TM
H

D

9.2.2. Phạm vi BH: các trường hợp loại trừ (tiếp)

• Tổn thất do mất giá
• Tổn thất do phương tiện không được trông giữ;
• Mất tiền xu hoặc các vật có giá trị tương tự trong các
máy hoạt động bằng tiền xu;

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch09

U

TM
DH

TM
_
12

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

4

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

9.2.3. Giá trị BH

 Tiền được BH phải được kê khai chi tiết theo mẫu yêu
cầu BH và đó phải là tiền của người được BH. Nếu là
tiền trong quá trình vận chuyển thì phải nêu rõ số lượng
tiền của từng chuyến vận chuyển, số chuyến trong 1
năm, loại phương tiện vận chuyển, bao bì đóng gói,
phương tiện đựng tiền.

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

13

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

9.2.4. Phí BH (tiền cất trữ trong kho)

• Khi BH tiền để trong két, ngoài các yêu cầu về an toàn của nới
chứa tài sản, phí BH còn phụ thuộc vào kết cấu, trọng lượng
của các phương tiện đựng tiền.
• Thông thường có các phương tiện đựng tiền sau:
• A. Kho hay hầm chứa của các NH
• B. Két sắt loại lớn: nặng từ 1000 kg trở lên
• C. Két sắt loại trung bình: 500kg đến 1000kg
• D. Két sắt nhỏ: 200kg đến 500kg
• E. Két sắt rất nhỏ: dưới 200kg
• F. Tiền để tại các quầy giao dịch

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

14

U

TM
_

TM
H

D

9.2.4. Phí BH (tiền cất trữ trong kho)

• Các tỷ lệ phí tương ứng với các loại két:
• A. Tỷ lệ phí tối thiểu là 0.2%
• B. Tỷ lệ phí tối thiểu là 0.3%
• C. Tỷ lệ phí tối thiểu là 0.4%
• D. Tỷ lệ phí tối thiểu là 0.5%
• E. Tỷ lệ phí tối thiểu là 0.8%
• F. Tỷ lệ phí tối thiểu là 1.2%

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch09

TM
DH

U

TM
_
15

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

5

U

nguon tai.lieu . vn