Xem mẫu
- UBND TỈNH ĐĂK LĂK
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐĂK LĂK
HỘI GIẢNG GVDN CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2011 – 2012
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QÚY
THẦY, CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ
HỘI GIẢNG
- CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA VÀ
BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ
Mã số mô đun: MĐ 17
Thời gian mô đun: 90 h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 75 h)
Thời gian
TT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm
số thuyết hành tra*
1 Nhận dạng và tháo lắp cơ cấu
phân phối khí 18 6 12 0
2 Bảo dưỡng hệ thống phân phối
khí 15 3 10 2
3 Sửa chữa nhóm xuppáp 18 3 15 0
4 Sửa chữa cơ cấu dẫn động
xupáp 12 0 12 0
5 Sửa chữa con đội và trục cam 15 0 13 2
6 Sửa chữa bộ truyền động trục
cam 12 3 9 0
Cộng: 90 15 71 4
- KHÁI QUÁT VỀ BÀI GIẢNG:
•Bài giảng là một tiết của bài: Bảo dưỡng hệ thống
phân phối khí (3t lý thuyết, 10h thực hành).
Bài 2: Bảo dưỡng hệ thống phân phối khí
1. Mục đích, nội dung bảo dưỡng
2. Quy trình bảo dưỡng
3. Thực hành bảo dưỡng
- BÀI 2 : BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
(§ 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH)
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
Kiến thức: Trình bày được quy trình điều chỉnh khe hở
nhiệt động cơ 4 kỳ nhiều xi lanh.
Kỹ năng: Điều chỉnh được khe hở nhiệt đúng yêu cầu
kỹ thuật.
-Thái độ: Có ý thức tổ chức, đảm bảo an toàn cho người
và trang thiết bị.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1. Thiết bị: động cơ Toyota 4B.
2. Dụng cụ: clê 19, tuýp 14, 12,10, đầu nối
tay vặn, tuốc nơ vít dẹp, căn lá.
3. Vật tư: dầu diesl, giẻ lau.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1. Các điều kiện cần biết trước khi điều chỉnh khe hở nhiệt.
1.1. Chiều quay của động cơ.
1.2. Thứ tự nổ của động cơ.
1.3. Góc lệch công tác của động cơ øi = 7200/i .
1.4. Thông số khe hở nhiệt xupáp theo tiêu chuẩn.
Ví dụ : đối với động cơ Toyota 4B
Chiều quay Thứ tự nổ Góc lệch Khe hở nhiệt tiêu chuẩn
động cơ công tác
Quay thuận 1-3-4-2 1800 -Xupáp hút : (0,15 ÷ 0,25) mm
-Xupáp xả : (0,25 ÷ 0.35) mm
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B1: Tháo nắp đậy dàn xupáp.
B2. Xác định vị trí của xuppáp nạp, xuppáp xả.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B3. Xác định vị trí của điểm chết trên của piston máy số
1 ở cuối kỳ nén đầu kỳ nổ tương ứng với dấu ở trên puly
trùng với dấu cố định trên thân máy và chia dấu.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B4: Dùng clê nới lỏng
đai ốc hãm của vít điều
chỉnh.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B5: Chọn căn lá có
chiều dày thích hợp với
thông số khe hở nhiệt
tiêu chuẩn nhà chế tạo.
Động cơ Toyota 4B :
- Xuppáp hút :
(0,15 - 0,25)mm.
- Xuppáp xả :
(0,25 – 0,35)mm.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B6 : Dùng tuốc nơ vít
điều chỉnh vít đến khi
kéo căn lá có độ sít thì
khoá đai ốc hãm.
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III.QUY TRÌNH THỰC HIỆN
2. Trình tự thực hiện
B7: Quay trục khuỷu ứng với góc lệch công tác và thực
hiện các bước B4, B5, B6 đối với xuppáp các máy còn lại.
B8: Lắp nắp đậy dàn xupáp.
B9: Khởi động động cơ và nghe tiếng gõ của xupáp.
- Bảng trình tự thực hiện
B1: Tháo nắp đậy dàn xupáp.
B2: Xác định vị trí của xuppáp nạp, xuppáp xả.
B3: Xác định vị trí của điểm chết trên của piston máy số
1 ở cuối kỳ nén đầu kỳ nổ tương ứng với dấu ở trên puly
trùng với dấu cố định trên thân máy và chia dấu.
B4: Dùng clê nới lỏng đai ốc hãm của vít điều chỉnh.
B5: Chọn căn lá có chiều dày thích hợp với thông số
khe hở nhiệt tiêu chuẩn nhà chế tạo.
Động cơ Toyota 4B: - Xuppáp hút : (0,15 - 0,25)mm.
- Xuppáp xả : (0,25 – 0,35)mm.
B6 : Dùng tuốc nơ vít điều chỉnh vít đến khi kéo căn lá
có độ sít thì khoá đai ốc hãm.
B7: Quay trục khuỷu ứng với góc lệch công tác và thực
hiện các bước B4, B5, B6 đối với xuppáp các máy còn lại.
B8: Lắp nắp đậy dàn xupáp.
B9: Khởi động cơ và nghe tiếng gõ xupáp
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
IV. CÁC SAI PHẠM THƯỜNG GẶP, NGUYÊN NHÂN VÀ
CÁCH KHẮC PHỤC
SAI PHẠM NGUYÊN NHÂN CÁCH KHẮC
PHỤC
1.Điều chỉnh sai khe Không cố định được Điều chỉnh lại đúng
hở nhiệt lớn hơn hoặc vít điều chỉnh khi tiêu chẩn
nhỏ hơn thông số tiêu khóa đai ốc hãm
chuẩn của nhà chế
tạo
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II.CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
IV. CÁC SAI PHẠM THƯỜNG GẶP, NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH
KHẮC PHỤC
SAI PHẠM NGUYÊN NHÂN CÁCH KHẮC
PHỤC
2.Nắp đậy dàn Gioăng bị rách hoặc Bôi keo làm kín , siết
xupáp chảy dầu bu lông bị chờn ren chặt lại hoặc thay
mới
3. Các bu lông, êcu, Do tháo lắp không Ta rô lại ren hoặc
vít điều chỉnh bị đúng kỹ thuật thay mới
chờn ren
- § 2: ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ĐỘNG CƠ
4 KỲ NHIỀU XI LANH
I. MỤC TIÊU ( Tiết thứ 2 của bài ):
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
IV. CÁC SAI PHẠM THƯỜNG GẶP, NGUYÊN NHÂN VÀ
CÁCH KHẮC PHỤC
- UBND TỈNH ĐĂK LĂK
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐĂK LĂK
HỘI GIẢNG GVDN CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2011 – 2012
CẢM ƠN QÚY THẦY, CÔ GIÁO
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
nguon tai.lieu . vn