Xem mẫu
- 00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
- CHỦ ĐỀ 5: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCEL
TÍNH
NỘI DUNGTOÁN Trong BẢNG-
3:
CÁC HÀM MẪU Trong EXCEL
Click icon to add picture
(TIẾT 2)
GV: NGÔ THÙY LINH
- HÀM COUNTIF
NỘI
HÀM SUMIF
DUNG
HÀM RANK
CỦNG CỐ
- Nội dung thảo luận nhóm
Cou
ntif a n k
1. C R p h á p
ú ph ú ng
2. C áp 1. C c n ă
hức
Sumif 2 . C
h ứ
năn 1. Cú pháp
g
2. Chức năng
1
1 3
2
- 7. HÀM COUNTIF: ĐẾM GIÁ TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
a. CÚ PHÁP:
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)
RANGE CRITERIA
=COUNTIF(PHẠM VI, ĐIỀU KIỆN)
b. CÔNG DỤNG: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi.
- Haøm CountIf
Giải thích :
Range: một dãy các ô cần đếm, giá trị các ô có thể là số, ngày, text, hay tham chiếu
đến các ô chứa số. Ô rỗng sẽ được bỏ qua không đếm.
Criteria: điều kiện để đếm (số, chuỗi,tham chiếu ô, biểu thức, …).
Chú ý:
Ø
Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các
trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.
Ø
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường
Ø
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&)
trước tham chiếu ô. Ví dụ: =COUNTIF(D2:D9,”>”&D3)
Ø
Hàm COUNTIF hỗ trợ các toán tử logic: (>,
- Haøm CountIf
Trường hợp 1: Hàm COUNTIF cho văn bản và số (chính xác tuyệt đối)
= COUNTIF (D2: D9,5) đếm các ô trong vùng D2:D5 có giá trị 5
= COUNTIF (C2: C15, “Táo”).
Đếm các ô trong vùng C2:C15 có giá trị là Táo
- Haøm CountIf
Trường hợp 2: Hàm COUNTIF đếm lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
Điều kiện Ví dụ về công thức Giải thích
lớn hơn =COUNTIF(A2:A10,”> 5″) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn 5.
nhỏ hơn =COUNTIF(A2:A10,” = 5”) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn hoặc bằng
bằng 5.
nhỏ hơn hoặc =COUNTIF(C2:C8,”
- Haøm CountIf
Trường hợp 3: Hàm COUNTIF sử dụng các kí tự đại diện
= COUNTIF (C2: C10, “Mr*”) – tính các ô bắt đầu bằng “Mr”.
= COUNTIF (C2: C10, “* ed”) – tính các ô kết thúc bằng chữ “ed”.
= COUNTIF (D2: D9, “??own”) – đếm số ô kết thúc bằng chữ “own”
và có chính xác 5 ký tự trong các ô từ D2 đến D9
- Haøm CountIf
Trường hợp 4: Sử dụng hàm COUNTIF với ngày:
Điều kiện Công thức ví dụ Diễn giải
Đếm số ô trong vùng
Đếm một ngày cụ thể =COUNTIF(B2:B10,”6/1/2020″)
B2:B10 có ngày 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn Đếm số ô trong vùng
hoặc bằng một ngày =COUNTIF(B2:B10,”>=6/1/2020″) B2:B10 có ngày lớn hơn
khác hoặc bằng 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn Đếm số ô trong vùng
hoặc bằng ngày trong B2:B10 có ngày lớn hơn
=COUNTIF(B2:B10,”>=”&B2-“7”)
một ô khác trừ đi x hoặc bằng ngày trong ô
ngày B2 trừ đi 7 ngày
- Ví dụ 1: Cho bảng lương
sau: Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
- Ví dụ 1: Cho bảng lương
sau: Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
- 8.
a. CÚHÀM
PHÁP: SUMIF (Tính tổng thỎA mãn theo điều kiện)
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)
RANGE CRITERIA SUM
RANGE
=SUMIF(VÙNG ĐIỀU KIỆN, ĐIỆU KIỆN, VÙNG TÍNH TỔNG)
b. CÔNG DỤNG
Hàm dùng để tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện
thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng.
- Haøm SumIf
Chú
Giải ý: Tương
thích : tự hàm COUNTIF
Ø
Điều kiện
Range: Vùnglàdữ
một con
liệu cósố chính
chứa xáckiện
điều hoặc địatính
cần chỉtổng.
thì không đặt trong
nháy kép.
Criteria: Cáckiện
Là điều trường
cầnhợp
tínhcòn
tổnglại điều kiện đặt trong nháy kép.
Điều kiện không
Sum_range
Ø
: Vùng phân biệttổng
cần tính chữ thoã
hoa chữ
mãnthường
theo điều kiện.
Ø
Điều
Kết quảkiện
củalàhàm
tham
là chiếu ô: Phải
tính tổng các đặt
giá toán tử mãn
trị thoã trongtheo
dấu điều
ngoặc kép và
kiện.
thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô.
Ø
Hỗ trợ các toán tử logic: (>,
- Ví dụ 2
1. Tính tổng lương cho cho nhân viên
có giới tính là Nam
2. Tính tổng thực lĩnh cho nhân
viên có lương >7,000,000
- Ví dụ 2:
nguon tai.lieu . vn