Xem mẫu

BÀI 0: ? BẢNG II. Ngữ âm trong tiếng NhậtI 1. Trường âm Trong tiếng Nhật, có một số trường hợp các chữ được đọc kéo dài ra Nhờ kết hợp với các chữ khác. Khi đó nghĩa của nó cũng khác đi. ????? obasan : cô, bác ?????? obaasan : bà, bà cụ ????? ojisan : chú, bác ?????? ojiisan : ông, ông cụ ??? yuki : tuyết ???? yuuki : dũng khí ?? e : bức tranh ??? ee : vâng, dạ, ừ (trong văn nói) ??? toru ??? heya : chụp hình : căn phòng ???? tooru ???? heiya : băng qua : đồng bằng Trường âm trong Katakana biểu thi bằng chữ ? ???? kaado : card (thẻ) ????? sakkaa : soccer (bóng đá) BÀI 0: ? BẢNG II. Ngữ âm trong tiếng NhậtI 2. Âm nối Đây là cách đọc của từ ? un cách đọc này chủ yếu giống chữ n trong tiếng Việt, còn một số trường hợp đọc là m. ????? minasan : các bạn ????? banpaa : bumper (cái chắn bùn) ??? san : số 3 BÀI 0: ? BẢNG II. Ngữ âm trong tiếng NhậtI 3. Ngắt âm Trong tiếng Nhật, nhiều lúc các bạn thấy chữ ? được viết nhỏ ??? Chứ không viết lớn như bình thường. Khi đó nó giống như dấu lặng trong Tiếng Việt. ???? kitte : con tem ????? hassei : phát sinh ????? nikkou : Nhật Quang ????? sakkaa : chụp hình BÀI 0: ? BẢNG II. Ngữ âm trong tiếng NhậtI 4. Trọng âm Vì có rất nhiều từ đồng âm nên tiếng Nhật cũng có cách nhấn giọng khá đa dạng. ????)? hashi ????)? hashi : cây cầu : cái đũa ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn