Xem mẫu

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ KI
  2. 1-Khoảng thời gian từ khi tế bào vi sinh vật sinh 1-Thời gian thế hệ ra cho đến khi nó phân chia gọi là gì? 2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, 2-60 sau bao nhiêu phút thì 1 tế bào E.coli cho ra 8 t ế bào? 3-Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được 3-Sự tăng số lượng tế bào trong quần hiểu là...? thể 4-Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất 4-Môi trường nuôi dinh dưỡng và lấy bớt sản phẩm trao đổi chất gọi cấy không liên tục là gì? 5-Ngang nhau 5-Trong pha cân bằng, số tế bào sinh ra như thế nào so với số tế bào chết? 6-Pha lũy thừa 6-Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào vi sinh vật sinh sản mạnh nhất? 7-Cạn chất dinh 7-Nguyên nhân gây ra pha suy vong trong nuôi cấy dưỡng và tích lũy không liên tục? nhiều sản phẩm trao đổi chất 8-Để thu được nhiều sản phẩm, cần ứng dụng phương pháp nuôi cấy nào?
  3. Sự sinh sản của sinh vật trên trái đất vô cùng đa dạng và phong phú?
  4. Vậy vsv có sinh sản không? Chúng làm thế nào để duy trì nòi giống?
  5. Bài 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT       SINH (Tiết 27)
  6. Vi sinh vật được chia thành những nhóm nào? Vi Vi sinh vật Vi sinh vật nhân sơ Vi sinh vật nhân chuẩn Vi sih vật Vi Động vật Nấm Tảo cổ khuẩn nguyên sinh
  7. I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ
  8. -VSV nhân sơ sinh sản bằng hình thức nào? - Mô tả quá trình phân đôi ở vi khuẩn? Mô Phaân ñoâi ôû Naûy choài ôû vi Taïo baøo vi khuaån lam khuaån löu töû huyønh
  9. Chất nhân Vách ngăn Hình: Hạt mêzôxôm của vi khuẩn dưới kính hiển vi điện tử
  10. Mêzôxôm có vai trò gì? vai Làm điểm tựa cho ADN bám vào để nhân đôi
  11. TB tăng kích thước Hình thành vách ngăn Kết quả Qúa trình phân đôi ở vi khuẩn
  12.  I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đặc điểm Đại diện Hình thức sinh sản - Tăng sinh khối tế bào - Vi sinh Vi - Màng sinh chất gấp nếp vật cổ tạo hạt mêzôxôm. - Vi khuẩn - ADN bám vào hạt này để Phân đôi nhân đôi - Thành tế bào hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ → 2 tế bào con.
  13. So sánh phân đôi ở vi khuẩn và nguyên phân ở sinh vật bậc cao? * Giống: Từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống nhau và giống hệt tế bào mẹ. * Khác: Phân đôi ở vi khuẩn không có sự hình thành thoi vô sắc và không trải qua các kỳ như quá trình nguyên phân.
  14. BàoBàođtốt ở viạ khuẩn tử ử ở x khuẩn
  15.  I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đặc điểm Đại diện Hình thức sinh s ản Phân đôi - Ngoại bào tử: bào tử - Vi sinh vật được hình thành từ bên dinh dưỡng ngoài tế bào sinh dưỡng mêtan - Bào tử đốt: bào tử - Xạ khuẩn Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi sinh dưỡng
  16. Quan sát diễn biến sau đây ở vi khuẩn Quan quang dưỡng: ? - Vi khuẩn quang dưỡng sinh sản bằng cách gì? - Đặc điểm của quá trình nảy chồi ở vi
  17. Nảy chồi ở vi khuẩn
  18. Hình thức Đặc điểm Đại diện sinh sản - Tăng sinh khối tế bào - Vi khuẩn - Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt - Vi sinh vật cổ mêzôxôm. Phân đôi - ADN bám vào hạt này để nhân đôi - Thành tế bào hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ → 2 tế bào con. -Ngoại bào tử: bào tử được hình thành - Sinh vật dinh  từ bên ngoài tế bào sinh dưỡng dưỡng mêtan Bào tử -Bào tử đốt: bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng - Xạ khuẩn Nảy - Tế bào mẹ tạo thành 1 chồi ở cực, Vi khuẩn quang chồi chồi lớn dần rồi tách ra tạo thành vi dưỡng màu tía khuẩn mới
nguon tai.lieu . vn