Xem mẫu

  1. Bài 15: LUYỆN TẬP: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố những hiểu biết về các phương pháp điều chế polime. - Củng cố kiến thức về cấu tạo mạch polime. 2. Kĩ năng: - So sánh hai phản ứng trùng hợp và trùng ngưng để điều chế polime (định nghĩa, sản phẩ m, điều kiện). - Giải các bài tập về hợp chất polime. 3. Thái độ: HS khẳng định tầ m quan trọng của hợp chất polime trong cuộc sống, sản xuất và biết áp dụng sự hiểu biết về các hợp chất polime trong thực tế. II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi về lí thuyết và chọn các bài tập tiêu biểu cho bài học. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết các PTHH của phản ứng tổng hợp PVC, PVA từ etilen. 3. Bài mới:
  2. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC TRÒ Bài 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. Hoạt động 1 B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền gọi là monome.   HS căn cứ vào các kiến thức đã học C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime về polime và vật liệu polime để chọn gọi là hệ số trùng hợp. đáp án phù hợp. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. Bài 2: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, sao su buna, keo dán gỗ. B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.  C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. Bài 3: Cho biết các monome được dùng để
  3. điều chế các polime sau: a) ... ... CH2 CH CH2 CH Cl Cl b) ... CF CF CF CF ... 2 2 2 2 c) CH2 C CH CH2 n CH3 d) NH [ CH2] 6 CO n CO CO O CH CH2 O e) 2 n NH [ CH2] 6 NH CO [ CH2] 4 CO g) n Giải a) CH2=CH−Cl b) CF2=CF2 c) CH2=C(CH3)−CH=CH2 d) H2N- Hoạt động 2 [CH2]6-COOH  HS phân tích đặc điểm cấu tạo của e) HOOC COOH g) H2N-[ CH2] 6-NH2 mỗi polime để tìm ra công thức của HOCH2 CH2OH HOOC-[CH2] 4COOH monome tương ứng.  HS viết CTCT của các monome. GV quan sát HS làm và hướng dẫn. Câu 4: Trình bày cách phân biệt các mẫu vật Hoạt động 3
  4.  GV ?: Em hãy cho biết thành phần liệu sau: nguyên tố của da thật và da giả khác a) PVC (làm giả da) và da thật. nhau như thế nào ? b) Tơ tằm và tơ axetat.  GV giới thiệu cách phân biệt. Giải Trong cả hai trường hợp (a), (b), lấy một ít mẫu đốt, nếu có mùi khét đó là da thật hoặc tơ tằm. Câu 5: a) Viết các PTHH của phản ứng điều chế các chất theo sơ đồ sau: - Stiren → polistiren - Axit -aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH) → polienantamit (nilon-7) b) Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần bao nhiêu tấn monome mỗi loại, biết rằng hiệu Hoạt động 4  HS viết PTHH của các phản ứng. suất của cả 2 quá trình điều chế là 90%.  GV hướng dẫn HS giải quyết bài Giải toán. a) PTHH
  5. CH CH2 CH CH2 0 t , p, xt (1) n xt, t0 n H2N-[ CH2] 6-COOH NH [CH2] 6 CO + nH2O n b) Khối lượng monome mỗi loại Theo (1), muốn điều chế 1 tấn polistiren cần 1.100  1,11(tấn) stiren (H = 90%) 90 Theo (2), 145 tấn H2N-[CH2]-COOH điều chế 127 tấn polime. 145 mH2N[CH2]6COOH =  1,14(taán) 127 Vì H=90%→mH2N[CH2]6COOH thực tế 100 =1,14.  1,27(taán) 90 V. CỦNG CỐ: Trong tiết luyện tập VI. DẶN DÒ: Xem trước bài thực hành MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME. * Kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… …………………
  6. ……………………………………………………………………………… …………………………………
nguon tai.lieu . vn