Xem mẫu

  1. C¬ chÕ gi¶i thÝch liªn kÕt gen
  2. I. thÝ nghiÖm cña morgan trªn ruåi giÊm 1.1 §èi t−îng TN
  3. I. thÝ nghiÖm cña morgan trªn ruåi giÊm Pt/c : 1.2 Ph−¬ng ph¸p TN X 1.3 KÕt qu¶ F1 : (100% xám / dài ) PB : X F2 :
  4. II. Gi¶i thÝch hiÖn t−îng b»ng c¬ së tÕ bμo häc: Xám (B) trội so với đen (b) F1 100 % xám dài => Dài (V) trội so với ngắn (v) bv BV X P: bv BV BV ; bv Giao tử P : BV (xám / dài ) F1 : bv Lai phân tích : BV bv PB : X bv bv Giao tử PB : BV , bv ; bv BV bv FB : 1 :1 bv bv
  5. *. C¬ së tÕ bμo häc cña hiÖn t−îng liªn kÕt gen B B b b P: X v V v V B Giao tử P : b ; V v B b F1 : v V Lai phân tích : B b b b F1 PB : X V v v v B b b Giao tử PB : ; , v v V B b FB : v V B b b b b v v v V v
  6. Liªn kÕt gen III. ý nghÜa cña ®Þnh luËt Sù liªn kÕt x¶y ra trong ®iÒu kiÖn nμo? HiÖn t−îng liªn kÕt gen cã lîi g× cho viÖc chän gièng?
  7. TRƯỜNG THPT TĨĨNH GIA II TRƯỜNG THPT T NH GIA II HỌC NỮA - HỌC MÃI
  8. II - HOÁN VỊ GEN: 1 - THÍ NGHIỆM CỦA MOOCGAN:
  9. II - HOÁN VỊ GEN: 1 - THÍ NGHIỆM CỦA MOOCGAN: Pt/c : X Đen, cụt Xám, dài F1 : (100% xám / dài ) pa : X Đen, cụt Xám, dài Fa : Xám, dài Đen, cụt Xám, cụt Đen, dài 965 : 944 : 206 : 185 (0,415) ( 0,415) (0,085) (0,085)
  10. II - HOÁN VỊ GEN: 2 - CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: B b V v B b v V b B b B V V v v B b b B v V V v
  11. II - HOÁN VỊ GEN: 2 - CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: B b b b Lai phân tích: X v v V v Đen, cụt Xám, dài B b V v b B B b b Ga: v V V v v 0,415 1,0 0,085 0,085 0,415
  12. II - HOÁN VỊ GEN: 2 - CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: Fa : B b b B V V v v 0,415 0,085 0,085 0,415 B b B b b b b b b v v v v V v v V v 0,415 0,085 0,085 0,415 1,0 Xám, dài Xám, cụt Đen, dài Đen, cụt
  13. II - HOÁN VỊ GEN: 2 - CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: * Sơ đồ lai: bv BV X Pa : F1 bv bv Gtử PB : 0,415 BV Giao tử có 0,415 bv gen liên kết 1,00 bv 0,085 Bv Giao tử có 0,085 bV gen hoán vị FB : 0,415 BV : 0,415 bv : 0,085 Bv : 0,085 bV bv bv bv bv Tần số ố hoán vị = en được+tính như th100 = 17 % 206 185 ần s hoán vị gen g x ế nào? T 965 + 944 + 206 + 185 Tần số hoán vị gen dao động từ 0 % - 50 %
  14. III - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN: 1 - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT GEN: - Liêntrì ết genđcó ý ủa loài.gìạn chế BDTH. lí luận Duy k sự ổn ịnh c nghĩa H trong trong - Nhiều gen tốt được tậpực p ễn? u trữ trên 1 NST. và th hợ tivà lư - Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quí, có ý nghĩa to lớn trong chọn giống. 2 - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: Trình bày ý nghĩa của hoán vị gen?
  15. III - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN: 1 - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT GEN: 2 - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN: - Tạo ra nguồn BDTH cho chọn giống và tiến hoá. - Các gen quí có cơ hội được tổ hợp lại trong một nhóm liên kết. - Thiết lập được khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST ( Bản đồ di truyền ), đơn vị đo khoảng cách được tính bằng 1% hoán vị hay 1 CM. - Biết được bản đồ di truyền có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai, có ý nghĩa trong chọn giống và nghiên cứu khoa học. Số gen của các loài: Ruồi giấm: 13 000; Nấm men: 18 000; Thực vật: 26 000; Giun: 18000; Con người: 30 000 gene.
  16. III - Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN:
nguon tai.lieu . vn