Xem mẫu

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) I/PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu thức : x2 – 9 tại x = -13 có giá trị là: a) 16 b) 160 c) -160 d) -178 A x Câu 2: Giá trị thích hợp của A để  là: x 2  25 x  5 a) x – 5 b) x + 5 c) x2 – 5x d) x2 + 5x 24 x 5 y 4 Câu 3: Kết quả của sau khi rút gọn là: 16 x 4 y 5 3 3 3 3x a) b) xy c) d) 2 2 2 xy 2y Câu 4: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 6 và 8 thì cạnh của hình thoi là: a) 7 b) 5 c) 28 d) 10 II/PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: thực hiện phép tính: a)  3x 2 4 x 3  2 x  4 . b) x 3   3 x 2  x  3   x  3 .
  2. Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 + 2xy – x – y. b) x2 – 2x – 3. Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: x2 – 4x + 25. Câu 4: Cho ABC vuông ở A, điểm M thuộc cạnh AB,gọi I, H, K lần lượt là trung điểm của BM, BC, CM. Chứng minh: a) MIHK là hình bình hành. b) AIHK là hình thang cân.
  3. ĐÁP ÁN TOÁN 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: b 0,5 điểm Câu 2: c 0,5 điểm Câu 3: d 0,5 điểm Câu 4: b 0,5 điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) 12x5 + 6x3 – 12x2 1 điểm b) x2 + 1 1 điểm Câu 2: (2 điểm) a) x(2x – 1) + y(2x – 1) = (2x – 1)(x + y) 1 điểm b) x2 – 3x + x – 3 = x(x – 3) + (x – 3) = (x – 3)(x + 1) 1 điểm Câu 3: (1 điểm) x2 – 4x + 25 = x2 – 4x + 4 + 21 = (x – 2)2 + 21 ≥ 21 0,75 điểm Vậy GTNN của x2 – 4x + 25 là 21 0,25 điểm Câu 4: (3 điểm) Vẽ hình 0,5 điểm a) IH // MC ( đường tb) 0,5 điểm HK // MB ( đường tb) 0,5 điểm Kết luận : IHKM là hình bình hành 0,25 điểm
  4. b) HK // IA (câu a) Nên AIHK là hình thang (1) 0,25 điểm ˆ ˆ MAK  AMK ( KMA cân tại K) 0,25 điểm ˆ ˆ AMK  AIH ( đồng vị) 0,25 điểm Nên AIˆH  IAK ˆ (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2)  AIHK là hình thang cân 0,25 điểm
  5. Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán lớp 8 Đề lẽ: I.Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1( chọn kết quả đúng) Giá trị của biểu thức x2 - 2x + 1 tại x = -1 là: A. 0; B. 2; C. 4; D. 9 Câu 2(Chọn kết quả đúng) : Biểu thức thích hợp phải điền vào ô trống (…..): (x + 3)(…….) = x3 + 27 để được một hằng đẳng thức là: A. x3 + 3; B. x2 - 6x + 9; C. x2 – 3x + 9; D. x2 + 3x + 9 Câu 3: Hình chữ nhật có kích thước 6cm và 8cm thì đường chéo hình chữ nhật có độ dài là: A. 10cm; B. 14 cm; C. 9cm; D. một đáp án khác x 1 Câu 4: Phân thức A = xác định khi: x ( x  1) A. x ≠ 0; B. x ≠ -1; C. x ≠ 0 và x ≠ -1; D. x ≠ 0 hoặc x ≠ - 1 Câu 5: Phép tính: ( x + 1)(x2 + 2x + 1) có kết quả là: A. x3 – 1; B. x3 + 1; C. (x – 1)3; D. (x +1)3 Câu 6: Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
  6. B . Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vuông. C.Hình thoi là hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau D.Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. II Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: Cho phân thức 2x2  4x A= x2  4x  4 a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định. Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì A = 1 c) Hãy tìm giá trị nguyên của x > 4 để A nhận giá trị nguyên Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; AD. a)Tứ giác ABMN là hình gì? chứng minh. b)Tính số đo góc AMD c) Gọi E là giao điểm của AM và BN; F là giao điểm của CN và DM. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. Đáp án và biểu điểm chấm kiểm tra học kì I năm học 2007 –2008 Môn toán 8 Đề chẵn: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm
  7. Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C C A; D II. Phần tự luận: Câu 7: (3,5 điểm) a)(1,5 điểm) Phân thức A xác định khi x2 + 4x + 4 ≠ 0 ⇒ (x + 2)2 ≠ 0 ⇒ x + 2≠0 ⇒ x ≠ -2 (0,5 điểm) 2x2  4 x 2 x ( x  2) 2x Rút gọn: A = 2  2  (x ≠ -2) (1 điểm) x  4x  4 ( x  2) x2 2x b) (1,5 điểm) Với x ≠ -2 ta có A = ⇒A = 1 (0,5 điểm) x2 2x ⇔ = 1 ⇒ 2x = x + 2 ⇒ x = 2 (TMĐK) x2 Vậy với x = 2 thì A = 1 (0,5 điểm) 2x 2x  4  4 4 c) (0,5 điểm) Với x ≠ -2 ta có A = = =2- ( 0,25 x2 x2 x2 điểm) 4 Để A nguyên thì nguyên ⇒ (x + 2) là ước của 4 x2 Mà x nguyên dương nên x + 2 > 2 ⇒ x + 2 = 4 ⇒ x = 2 (TMĐK) (0,25 điểm) Câu 8: (3,5 điểm) B M C Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm
  8. a) (1 điểm) Xét tứ giác ABMN có: 1 1 E BM // AN (gt); BM = AN (= BC = AD) 2 2 F A 0 60 ⇒ ABMN là hình bình hành N D 1 Mặt khác AB = BC (gt) = BM 2 ⇒ ABMN là hình thoi (hbh có 2 cạnh kề bằng nhau) b) (1 điểm)Ta có ABMN là hình thoi ⇒ MA là phân giác của ∠ BMN (1) C/M tương tự câu a ta có tứ giác NMCD là hình thoi ⇒ MD là phân giác ∠ NMC (2) Mà ∠ BMN và NMC là 2 góc kề bù (3) Từ (1) (2) (3) ⇒ AMD = 900 c) (1 điểm) tứ giác ABMN là hình thoi ⇒ AM ⊥ BN ⇒ MEN = 900 tương tự ta có MFN = 900 Mặt khác AMD = 900 hay EMF = 900 ⇒ tứ giác EMNF là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) Đáp án và biểu điểm chấm kiểm tra học kì I năm học 2007 –2008 Môn toán 8 Đề lẽ: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm
  9. Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C A C D B; D II. Phần tự luận: Câu 7: (3,5 điểm) a)(1,5 điểm) Phân thức A xác định khi x2 - 4x + 4 ≠ 0 ⇒ (x - 2)2 ≠ 0 ⇒ x - 2 ≠0 ⇒x ≠ 2 (0,5 điểm) 2x2  4x 2 x ( x  2) 2x Rút gọn: A = 2  2  (x ≠ 2) (1 điểm) x  4x  4 ( x  2) x2 2x b) (1,5 điểm) Với x ≠ 2 ta có A = ⇒A = 1 (0,5 điểm) x2 2x ⇔ = 1 ⇒ 2x = x - 2 ⇒ x = - 2 (TMĐK) x2 Vậy với x =- 2 thì A = 1 (0,5 điểm) 2x 2x  4  4 4 c) (0,5 điểm) Với x ≠ 2 ta có A = = =2+ ( 0,25 x2 x2 x2 điểm) 4 Để A nguyên thì nguyên ⇒ (x - 2) là ước của 4 x2 Mà x nguyên và x > 4 nên x - 2 > 2 ⇒ x - 2 = 4 ⇒ x = 6 (TMĐK) (0,25đ) Câu 8: (3,5 điểm) B M C Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm
  10. a) (1 điểm) Xét tứ giác ABMN có: 1 1 E BM // AN (gt); BM = AN (= BC = AD) 2 2 F A 0 60 ⇒ ABMN là hình bình hành N D 1 Mặt khác AB = BC (gt) = BM 2 ⇒ ABMN là hình thoi (hbh có 2 cạnh kề bằng nhau) b) (1 điểm)Ta có ABMN là hình thoi ⇒ MA là phân giác của ∠ BMN (1) C/M tương tự câu a ta có tứ giác NMCD là hình thoi ⇒ MD là phân giác ∠ NMC (2) Mà ∠ BMN và NMC là 2 góc kề bù (3) Từ (1) (2) (3) ⇒ AMD = 900 c) (1 điểm) tứ giác ABMN là hình thoi ⇒ AM ⊥ BN ⇒ MEN = 900 tương tự ta có MFN = 900 Mặt khác AMD = 900 hay EMF = 900 ⇒ tứ giác EMNF là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
  11. ĐỀ I THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM:(3 đ)(30ph) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất: Câu 1: Rút gọn biểu thức: (a+b)2 – (a-b)2 ta được kết quả là: A. 2a2 B. 2b2 C. a2 +b2 D. 4ab 2 2 Câu 2: Kết quả của biểu thức : 47 + 94.53 + 53 là : A.1000 B.10000 C.100000 D.100 −4x(x − 2) Câu 3:Rút gọn phân thức: ta được kết quả: 20(2 − x) x 5 −x −5 A. B. C. D. 5 x 5 x 3 x −1 Câu 4:Giá trị của phân thức : A= tại x = -1 là: x−2 −2 4 A. B. 1 C. D. Một kết quả khác. 3 3 Câu 5 :Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số: −2 x −1 A. B.x 2 + 3 C. (x ≠ -2) D.Cả 3 câu A,B,C . 5 2+ x Câu 6:Tìm x biết x2+x=6 ta được giá trị x là: a.2 b.-3 c.2; -3 d. 3; -2 5x − 3 x − 3 Câu 7:Tính 2 - 2 ,được kết quả là: 4x y 4x y 1 1 4x − 6 1 A. B. 2 C. 2 D. xy x y 4x y 4xy Câu 8 :Hình thoi có độ dài hai đường chéo10cm và 8cm thì độ dài cạnh hình thoi là: A.18cm B.9cm C. 18cm D. 41 cm Câu 9:Hình thoi ABCD là hình vuông cần thêm điều kiện: A.Hai đường chéo vuông góc với nhau B.Có một đường chéo đồng thời là đườngø phân giác . C.Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D.Hai đường chéo bằng nhau. Câu 10:Một tứ giác có thể có: A. 4 góc đều tù. B. 4 góc đều nhọn. C.4 góc đều vuông. D. 2 góc vuông và 2 góc tù. Câu 11: Hình vuông có đường chéo bằng 2 dm thì cạnh hình vuông là: A. 1,5dm B. 2 dm C.1dm D.2dm Câu 12:Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều rộng tăng lên 4 lần, chiều dài giảm 2 lần: A. Diện tích không thay đổi. B. Diện tích giảm đi 2 lần. C. Diện tích tăng lên 2 lần. D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. II/ TỰ LUẬN :(7 đ) Bài 1: (1 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 – 25 b) xy + y2 –x – y
  12. Bài 2: (2 đ) Thực hiện các phép tính: 2x + 1 2 − x 4 2 6 − 5x a) + 2 b) − + 2 2 3x y 3x y x+2 2− x x −4 2 Bài 3:(1 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n -n+2 chia hết cho 2n+1. Bài 4:(3 đ) Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 15cm . Gọi I là trung điểm của BC, kẻ ID vuông góc với AB, IE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BC, AI. b) Chứng minh: DE = AI. c) Tinh diện tích tứ giác ADIE.
  13. ĐỀ II ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM:(3 đ) (30ph) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất: Câu 1: Kết quả của biểu thức : 472 + 94.53 + 532 là : A.1000 B.10000 C.100000 D.100 Câu 2: Rút gọn biểu thức: (a+b)2 – (a-b)2 ta được kết quả là: A. 2a2 B. 2b2 C. a2 +b2 D. 4ab −4x(x − 2) Câu 3:Rút gọn phân thức: ta được kết quả: 20(2 − x) x 5 −x −5 A. B. C. D. 5 x 5 x Câu 4 :Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số: −2 x −1 A. B.x 2 + 3 C. (x ≠ -2) D.Cả 3 câu A,B,C . 5 2+ x 3 x −1 Câu 5:Giá trị của phân thức : A= tại x = -1 là: x−2 −2 4 A. B. 1 C. D. Một kết quả khác. 3 3 5x − 3 x − 3 Câu 6:Tính - ,được kết quả là: 4x2 y 4x2 y 1 1 4x − 6 1 A. B. 2 C. 2 D. xy x y 4x y 4 xy 2 Câu 7:Tìm x biết x +x=6 ta được giá trị x là: a.2 b.-3 c.2; -3 d. 3; -2 Câu 8: Hình vuông có đường chéo bằng 2 dm thì cạnh hình vuông là: A. 1,5dm B. 2 dm C.1dm D.2dm Câu 9 :Hình thoi có độ dài hai đường chéo10cm và 8cm thì độ dài cạnh hình thoi là: A.18cm B.9cm C. 18cm D. 41 cm Câu 10:Hình thoi ABCD là hình vuông cần thêm điều kiện: A.Hai đường chéo vuông góc với nhau B.Có một đường chéo đồng thời là đườngø phân giác . C.Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D.Hai đường chéo bằng nhau. Câu 11:Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều rộng tăng lên 4 lần, chiều dài giảm 2 lần: A. Diện tích không thay đổi. B. Diện tích giảm đi 2 lần. C. Diện tích tăng lên 2 lần. D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. Câu 12:Một tứ giác có thể có: A. 4 góc đều tù. B. 4 góc đều nhọn. C.4 góc đều vuông. D. 2 góc vuông và 2 góc tù.
  14. II/ TỰ LUẬN :(7 đ) Bài 1: (1 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 – 25 b) xy + y2 –x – y Bài 2: (2 đ) Thực hiện các phép tính: 2x + 1 2 − x 4 2 6 − 5x a) + 2 b) − + 2 2 3x y 3x y x+2 2− x x −4 2 Bài 3:(1 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n -n+2 chia hết cho 2n+1. Bài 4:(3 đ) Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 15cm . Gọi I là trung điểm của BC, kẻ ID vuông góc với AB, IE vuông góc với AC. d) Tính độ dài BC, AI. e) Chứng minh: DE = AI. f) Tinh diện tích tứ giác ADIE.
  15. TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI-- KỲ THI HỌC KÌ I –Năm học 2011-2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn Thi:. TOÁN LỚP 8 (Đề thi có .02... trang) Thời gian làm bài:..90.phút MÃ ĐỀ THI: 243 A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ): HS chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm Theo mẫu 1-A ; 2 –D….. ( Thời gian làm bài 20 phút Câu 1: Kết quả của phép tính (3x +1)2 bằng : A. 9x2 + 1 B. 9x2 + 3x +1 C. 9x2 + 6x +1 D. 6x2 + 3x + 1 4x + y2 3 2( x − y) 5x ( x − y ) 2 Câu 2: Mẫu thức chung của và là : A. ( x -y)2 B. 10x ( x -y)2 C. 10 ( x- y)2 D. 5x ( x- y)2 2 xy ( x − y ) 2 Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức ( x, y ≠ 0; x ≠ y ) bằng : 6x2 y ( y − x ) 1 x+ y y−x 3( y − x) A. 3x B. 3x C. 3xD. x Câu 4: Hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 cm; đường chéo AC = 6cm thì đường chéo BD còn lại bằng : A. 4cm B. 10cm C. 8cm D. 12cm 1 2 Câu 5: Giá trị của biểu thức 4x +4x + 1 tại x = 2 bằng : A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 2 Câu 6: Cho 2x - 6x =0 thì giá trị của x bằng : A. 3 B. 0 C. 0 ; 3 D. 2 ; 3 B-TỰ LUẬN: (7 đ) (thời gian làm bài 70 phút) Bài 1 : Thực hiện phép tính : (2 đ) 3x + 3 2 x + 1 1 − 4x2 2 − 4x a/ − ; b/ : x+2 x+2 x 2 + 4 x 3x Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức : (1,5 đ) x2 -2xy +y2 -3x +3y tại x = 15 ; y = 5 Bài 3 : Tìm x biết 2x( x + 3) + 4x = 0 (1 đ) Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD .Từ A và C kẻ các đường AE;CF vuông góc với đường chéo BD ( E ,F ∈ BD).AC cắt BD tại O. a/ Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. (1,25 đ) b/ / Giả sử AC = 2 BC và BC =6 cm .Tính diện tích tam giác ADF?(0,75 đ) Hình vẽ ; GT;KL 0,5 đ Trang 1
  16. 2 2x + Câu 7: Kết quả phép tính x + 1 x + 1 bằng : x B. 2 C. 1 2 A. x +1 D. x +1 Câu 8: Cho tam giác ABC ,gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC ,biết BC =12cm thì MN bằng : A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 24 cm 3x − 1 Câu 9: Điều kiện xác định của phân thức x − 1 là : 2 A. x ≠ ± 1 B. x = ±1 C. x ≠1 D. x ≠ −1 3 2 Câu 10: Phân tích đa thức 5x - 10x thành nhân tử ta được : A. 5x2 ( x +2) B. 5x( x - 2) 3 C. 5x ( x - 1) D. 5x2 ( x - 2) Câu 11: Cho tam giác ABC, đường cao AH ,biết AH = 6cm ; BC = 12cm thì diện tích tam giác ABC bằng : A. 36 cm B. 18 cm2 C. 72 cm2 D. 36cm2 Câu 12: Hình chữ nhật là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác có 2 góc vuông C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau --------------------- HẾT --------------------- TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI-- KỲ THI HỌC KÌ I –Năm học 2011-2012 Trang 2
  17. ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn Thi:. TOÁN LỚP 8 (Đề thi có .02... trang) Thời gian làm bài:..90.phút MÃ ĐỀ THI: 551 B- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ): HS chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm Theo mẫu 1-A ; 2 –D….. ( Thời gian làm bài 20 phút 4x + y2 3 2( x − y) ( 5x x − y ) 2 Câu 1: Mẫu thức chung của và là : A. 10x ( x -y)2 B. ( x -y)2 C. 10 ( x- y)2 D. 5x ( x- y)2 Câu 2: Kết quả của phép tính (3x +1)2 bằng : A. 9x2 + 3x +1 B. 9x2 + 1 C. 6x2 + 3x + 1 D. 9x2 + 6x +1 2 2x + Câu 3: Kết quả phép tính x + 1 x + 1 bằng : x 2 C. 2 D. 1 A. x + 1 B. x + 1 Câu 4: Cho 2x2 - 6x =0 thì giá trị của x bằng : A. 2 ; 3 B. 0 ; 3 C. 0 D. 3 2 xy ( x − y ) 2 Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức ( x, y ≠ 0; x ≠ y ) bằng : 6x2 y ( y − x ) 3( y − x) y−x x+ y 1 A. x B. 3x C. D.3x 3x Câu 6: Cho tam giác ABC, đường cao AH ,biết AH = 6cm ; BC = 12cm thì diện tích tam giác ABC bằng : A. 36 cm B. 18 cm2 C. 36cm2 D. 72 cm2 B-TỰ LUẬN: (7 đ) (thời gian làm bài 70 phút) Bài 1 : Thực hiện phép tính : (2 đ) 3x + 3 2 x + 1 1 − 4x2 2 − 4x a/ − ; b/ : x+2 x+2 x 2 + 4 x 3x Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức : (1,5 đ) x2 -2xy +y2 -3x +3y tại x = 15 ; y = 5 Bài 3 : Tìm x biết 2x( x + 3) + 4x = 0 (1 đ) Bài 4 : Cho hình Chữ nhật ABCD .Từ A và C kẻ các đườngAE;CF vuông góc với đường chéo BD ( E ,F ∈ BD).AC cắt BD tại O. a/ Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. (1,25 đ) b/ Giả sử AC = 2 BC và BC =6 cm .Tính diện tích tam giác ADF?(0,75 đ) Hình vẽ ; GT;KL 0,5 đ Trang 3
  18. Câu 7: Hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 cm; đường chéo AC = 6cm thì đường chéo BD còn lại bằng : A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 4cm Câu 8: Hình chữ nhật là : A. Hình thang có hai đường chéo bằng B. Tứ giác có 3 góc vuông nhau C. Tứ giác có 2 góc vuông D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau 3x − 1 Câu 9: Điều kiện xác định của phân thức x − 1 là : 2 A. x ≠ 1 B. x ≠ −1 C. x ≠ ±1 D. x = ±1 3 2 Câu 10: Phân tích đa thức 5x - 10x thành nhân tử ta được : A. 5x( x - 2) B. 5x2 ( x - 2) C. 5x3 ( x - 1) D. 5x2 ( x +2) 1 2 Câu 11: Giá trị của biểu thức 4x +4x + 1 tại x = 2 bằng : A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 12: Cho tam giác ABC ,gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC ,biết BC =12cm thì MN bằng : A. 24 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 6cm --------------------- HẾT --------------------- Trang 4
  19. ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 8 A- TRẮC NGHIỆM : (3 Đ) Đề 243 : 1 – C; 2 – B ; 3 – C ;4 – C; 5 – D; 6 – C ; 7 – B; 8- C ; 9 –A ;10 –D; 11- D;12-C. Đề 551: 1 – A; 2 –D; 3 –C ;4 –B ;5 –B ;6 –C ;7 –C ; 8-B ;9 –C; 10 –B; 11 –B; 12 –D. B. TỰ LUẬN : (7 Đ) Bài NỘI DUNG BÀI GIẢI Điểm 3 x + 3 2 x − 1 3 x + 3 − ( 2 x + 1) 0,25 a/ − = x+2 x+2 x+2 3x + 3 − 2 x − 1 0,25 = x+2 x+2 0,5 = =1 x+2 1 1 − 4 x 2 2 − 4 x (1 − 2 x )(1 + 2 x ) 2 (1 − 2 x ) 0,5 b/ : = : x 2 + 4 x 3x x ( x + 4) 3x = (1 + 2 x )(1 − 2 x ) ⋅ 3x x ( x + 4) 2 (1 − 2 x ) 0,25 3 (1 + 2 x ) 1 = với x ≠ 0; x ≠ 0,25 2 ( x + 4) 2 x2 -2xy +y2 -3x +3y = (x – y)2 -3 ( x –y) 0,5 = (x –y) ( x –y – 3) 0,5 2 Thay x =15 ; y= 5 vào biểu thức thu gọn được : (15 – 5) ( 15 – 5 -3) = 10 . 7 0,25 = 70 0,25 2x (x +3) +4x = 0 2x2 +6x +4x = 0 0,25 2x2 +10x = 0 3 2x ( x +5)= 0 0,25 Vậy x=0 hoặc x +5 =0 0,25 Hay x = 0 hoặc x = - 5 0,25 A B F Hình vẽ; O GT;KL E 0,5 D C Chứng minh ; a/ AECF là hình bình hành : Ta có AE // CF ( cùng vuông góc với BD ) (1) 0,25 Trang 5
  20. Δ AEO và Δ CFO có : 0 ∠ AEO = ∠ CFO = 90 AO = OC ∠ AOE = ∠ COF ( đ đ) Nên Δ AEO = Δ CFO (ch – gn) 0,5 Suy ra AE = CF (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AECF là hình bình hành 0,25 b/ Tính SADF ? Do AC = 2BC ,nên AC = 12 cm Ta có Tam giác BCO đều nên CF cũng là trung tuyến Cho ÒF =FB = 3 cm suy ra DF = DO + OF = 9cm 0,25 2 2 2 Δ AEO vuông tại E cho AO = AE + OE = AE2 + OF2 AE2 = 36 – 9 = 27 0,25 AE ≈ 5,2cm 1 SADF = AE .DF ≈ 5,2 . 9 :2 2 2 ≈ 23,4 cm 0,25 HS làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm Trang 6
nguon tai.lieu . vn