Xem mẫu

  1. 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản  thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về  HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán  như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó –  nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong  ngoặc nhọn), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột    vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các  nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr.  Tim Xie Ti m(Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach  (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm  thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân   Hoa Tự Điển của Bắc Kinh). QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong. 1. Ngang trước sổ sau: , , , , , . 2. Phết (ế ) trước, mác ( ) sau: , , , . 3. Từ trái qua phải: , , , , , , , . 4. Từ trên xuống dưới: , , , , , . 5. Từ ngoài vào trong: , , , , , , . 6. Bộ và viết sau cùng: , , , , , . 7. Giữa trước; trái rồi phải: , , , , , . 8. Vào nhà, đóng cửa: , , , , , . KẾT CẤU CHỮ HÁN 1. Trái–phải: , , , , , , . , , . 2. Trên–dưới: , , , , , , , , . 3. Ngoài–trong: , , , , , , , , .
  2. 4. Trái–giữa–phải: , , , , , , , . 5. Trên–giữa–dưới: , , , , , , , . 6. Trên–phải trên–phải dưới: , , , , , . 7. Trên–dưới trái–dưới phải: , , , , , . 8. Trên trái–trên phải–dưới: , , , , , , . 9. Góc dưới trái–góc trên phải: , , , , , . O 10. Liên thể: , , , , , , , , . A (3 chữ) ǎi lùn. ài ( ) yêu. ān yên ổn. B (30 chữ) bā 8. bǎ quai cầm, cán. bà tiếng gọi cha. bái trắng. bǎi 100. bài lạy. bān bộ phận, loại. bàn phân nửa. bàn ( ) làm việc. bāo bọc lại. bǎo bảo vệ. bào ( ) báo cáo, tờ báo. běi phía bắc. bèi ( ) đầy đủ, chuẩn bị. běn gốc. bǐ so sánh. bǐ ( ) cây bút. bì ắt hẳn. biān ( ) biên soạn. biàn tiện lợi.
  3. biàn ( ) biến đổi. biāo ( ) mốc, mục tiêu. biǎo biểu lộ. bié ly biệt, đừng. bīng lính, binh khí. bìng bịnh tật. bō sóng nước. bù không. bù vải. bù bộ phận. C (25 chữ) cài rau. céng ( ) tầng lớp. chá kiểm tra. chǎn ( ) sinh sản, sản xuất. cháng thường hay. cháng ( ) dài, lớn. chǎng ( ) bãi đất rộng. chē ( ) xe. chéng thành trì. chéng trở thành. chéng hành trình, trình độ. chéng đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ ( ) răng. chí cầm giữ. chóng ( ) côn trùng. chū xuất ra. chú trừ bỏ. chù ( ) nơi chốn. chūn mùa xuân. cí ( ) từ ngữ. cǐ này. cì lần, thứ. cōng ( ) thông minh. cóng ( ) theo. cuì còn lại, giữ lại. D (43 chữ) dǎ đánh. dà lớn. dāi đần độn. dài ( ) đeo, mang.
  4. dài đời, thế hệ. dàn nhưng. dāng ( ) đáng. dǎng ( ) đảng phái. dāo con dao. dǎo lộn ngược. dǎo ( ) dẫn dắt, lãnh đạo. dào con đường; đạo lý. dào tới. dé đức tính. dé được. de mục đích. děi (trợ từ). dēng ( ) đèn. děng bằng nhau; chờ đợi. dí ( ) kẻ địch. dǐ đáy, nền. dì đất. dì thứ tự. dì em trai. diǎn ( ) điểm, chấm. diàn ( ) điện lực. diào ( ) điều, điệu. dīng con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can. dǐng ( ) đỉnh đầu. dìng cố định, yên định. dōng ( ) hướng đông. dōng mùa đông. dǒng hiểu rõ. dòng ( ) hoạt động. dōu đều. dǒu cái đấu. dū kinh đô. dū xét việc của cấp dưới. dù mức độ. dù cái bụng. duì ( ) đội ngũ. duì ( ) đối đáp; đúng; đôi. duō nhiều. E (4 chữ)
  5. ér mà. ér ( ) trẻ con. ér ( ) mi, mày, ngươi. èr 2, số hai. F (15 chữ) fā ( ) phát ra. fǎ phép tắc. fǎn trở lại; trái ngược. fāng cách, phép tắc. fáng gian phòng. fàng thả ra, đặt để, bỏ đi. fēi sai, trái. fèi ( ) hao phí, phí tổn. fēn phân chia. fèn chức phận; thành phần. fēng ( ) gió. fó bậc giác ngộ, «bụt». fú y phục; phục tùng. fù nương vào, phụ thuộc. fù giao phó. fù ( ) trở lại, báo đáp. G (27 chữ) gǎi cải cách, sửa đổi. gài bao quát, đại khái. gàn ( ) khô ráo. gē anh (tiếng gọi anh ruột). gé cách thức, xem xét. gé da, bỏ đi, cách mạng. gè ( ) cái, chiếc, cá lẻ. gè mỗi một. gēn rễ, gốc gác. gēng canh (=1/5 đêm). gèng càng thêm. gōng người thợ, công tác. gōng công phu, công hiệu. gōng chung, công cộng. gòng cộng lại, gộp chung. gǒu chó. gù kiên cố, cố nhiên. guǎi lừa dối; cây gậy. guān ( ) quan sát.
  6. guān ( ) quan hệ. guǎn ống quản; quản lý. guāng ánh sáng, quang. guǎng ( ) rộng. guī ( ) quy tắc. guó ( ) nước, quốc gia. guǒ trái cây; kết quả. guò ( ) vượt quá; lỗi. H (27 chữ) hái ( ) còn hơn, cũng. hǎi ( ) biển. hàn ( ) Hán tộc. hǎo tốt đẹp. hào ( ) số hiệu. hào lớn; mênh mông. hé hoà hợp. hé hợp lại, phù hợp; hěn rất, lắm. hóng ( ) màu đỏ. hóu con khỉ. hòu ( ) ở sau, phía sau. hǔ cọp. huá ( ) đẹp; Trung Hoa. huà ( ) tranh, vẽ tranh. huà ( ) kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán). huà biến hoá. huà ( ) lời nói; huài ( ) hư, xấu. huán ( ) trở lại, trả lại. huàn ( ) thay đổi, tráo; huí trở lại, một hồi, một lần. huì ( ) tụ hội, dịp, có thể, hiểu. hūn hôn nhân. huó sống; hoạt động. huǒ lửa. huò hoặc là. J (43 chữ) jī nền, cơ bản, cơ sở. jī ( ) máy móc; cơ hội. jī ( ) con gà.
  7. jí ( ) rất, lắm; cùng tận. jí đến; kịp; cùng. jí ( ) cấp bậc. jǐ ( ) mấy? cơ hồ. jǐ bản thân; can thứ 6. jì ( ) kế toán; mưu kế. jì ( ) ghi chép. jiā nhà. jiā thêm vào. jiā tốt đẹp; khen. jiān ( ) ở giữa; gian nhà. jiàn ( ) thấy; kiến thức. jiàn món, (điều) kiện. jiàn xây dựng, kiến trúc. jiāng ( ) sắp, sẽ. jiào kêu, gọi. jiào dạy; tôn giáo. jiào ( ) so sánh. jiē tiếp nhận; tiếp xúc. jiē đường phố. jiē bậc thềm. jié ( ) kết quả; liên kết; hết. jiě giải thích; cởi; giải thoát. jiě tiếng gọi chị, tiểu thư. jīn một cân (=16 lạng). jīn vàng; kim loại. jǐn ( ) gấp, khẩn cấp. jìn ( ) tiến tới. jìn gần. jīng kinh đô. jīng ( ) trải qua; kinh điển. jǐng cái giếng. jiū nghiên cứu; truy cứu. jiǔ 9. jiù ( ) xưa cũ; cố cựu. jiù tựu thành, nên việc. jù đủ, dụng cụ. jué ( ) cảm giác, giác ngộ. jué ( ) quyết định. jūn ( ) quân đội. K (13 chữ)
  8. kǎ phiên âm «car, card». kāi ( ) mở ra. kàn xem. kǎo khảo cứu; sống lâu. ke tên thầy Mạnh Tử. kě có thể. kè khắc phục. kè khách khứa. kè ( ) bài học. kǒng cái lỗ; họ Khổng. kǒng sợ hãi, làm cho ai sợ. kuài nhanh; vui; sắc bén. kuǎn khoản đãi; khoản tiền. L (32 chữ) lā kéo. lái ( ) đến. lán ( ) cái giỏ xách. làng sóng nước. láo ( ) vất vả; lao động. lǎo già nua. lè ( ) vui vẻ, khoái lạc. le trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. léi sấm nổ. lǐ lý lẽ, đạo lý. lǐ dặm; bên trong. lǐ bên trong. lǐ ( ) lễ phép, nghi lễ. lì lợi ích, sắc bén. lì đứng; lập thành. lì sức lực. lì ( ) hung ác; mạnh dữ, lián ( ) liền nhau; liên kết. liáng tốt lành; lương hảo. liǎng ( ) 2; một lạng. liàng đo lường; sức chứa. liào tính toán; tài liệu; vật liệu. lín rừng. lǐng ( ) cổ áo; lãnh đạo. liú trôi chảy. liù 6. lóng ( ) con rồng.
  9. lóu ( ) cái lầu. lǚ đi chơi xa; quân lữ. lǜ ( ) màu xanh lá. lù đường đi. lùn ( ) bàn luận, thảo luận M (23 chữ) mā ( ) tiếng gọi mẹ. má cây gai. mǎ ( ) ngựa. ma ( ) trợ từ nghi vấn. māo con mèo. máo lông. mào trùm lên; mạo phạm. me ( ) trợ từ nghi vấn. méi nấm mốc. méi than đá. méi không có; mất đi. měi mỗi một. měi đẹp. mèi em gái. mén ( ) ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen (chúng tôi). mèng ( ) giấc mộng. mǐ lúa gạo. miàn mặt. mín dân chúng. míng sáng. mìng mệnh lệnh, số mệnh. mó ma sát, chà xát. mò ngọn, cuối chót. N (17 chữ) nǎ nào?: nǎli à ở đâu? nà kia, đó, ấy. nài chịu đựng nán hướng nam. nán con trai, đàn ông. nǎo ( ) não, bộ óc. ne trợ từ (tiếng đệm). nèi bên trong. néng năng lực; tài cán; có thể.
  10. nǐ mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh). nǐn ông/bà (tôn kính hơn ). nián năm. niàn nhớ tưởng, đọc. niú con trâu; sao Ngưu. nóng ( ) nghề nông. nǔ cố gắng, nỗ lực. nǚ đàn bà, con gái, phụ nữ. P (9 chữ) pái bày ra; hàng dãy; bài trừ. pàng mập béo (dáng người). péng bạn bè. pī vả; đánh bằng tay; phê bình. pí lá lách. pián tiện nghi, tiện lợi. pīn ghép lại; liều lĩnh. píng bằng phẳng; hoà bình. pò phá vỡ, rách. Q (17 chữ) qī kỳ hạn, thời kỳ. qī 7. qí (của) nó/chúng nó; ấy; đó. qǐ nổi dậy, bắt đầu. qì đồ dùng, máy móc. qì ( ) hơi thở, khí. qián trước. qíng tình cảm. qǐng ( ) mời mọc. qiú hình cầu, quả banh. qū ( ) vùng, khu vực. qǔ lấy; đạt được; chọn. qǔ khúc hát; cong; gẫy. qù thú vị, hứng thú. qù đi; đã qua; khử bỏ. quán trọn vẹn, cả thảy. qún bầy đoàn; quần thể. R (8 chữ) rán tự nhiên; đúng. rè ( ) nóng, nhiệt độ.
  11. rén người. rèn nhiệm vụ; nhận. rèn ( )
nguon tai.lieu . vn