Xem mẫu
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT Đề 231
MÔN: TIN HỌC 11
THỜI GIAN:45 PHÚT
Câu 1 ( 3 điểm): Lập trình nhập 2 cạnh a, b của hình chữ nhật từ bàn phìm. Tính
và in ra màn hình chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 2 ( 3 đ ): Lập trình nhập 2 số nguyên dương x, y từ bàn phím, sau đó tính
công thức sau đây: T:=(|2+xy|)/2+ x 3 y 3 +tg( x).
Câu 3: (4 điểm ): Để quản lý các thông tin vê học sinh trong kỳ thi tuyển sinh đại
học năm 2011, mỗi học sinh được quản lý bởi các thông tin sau đây: Số báo danh,
họ và tên, ngày sinh, địa chỉ, điểm toán, điểm lý, điểm hoá, tổng điểm
a. Lập trình nhập danh bao gồm 100 học sinh
b. Cho biết điểm đỗ là: 15, In ra màn hình danh sách học sinh đỗ
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề 121
TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT MÔN: TIN HỌC 11
THỜI GIAN:45 PHÚT
Câu 1 ( 3 đ ): Lập trình nhập bán kính r từ bàn phìm. Tính và in ra màn hình chu vi
và diện tích hình tròn.
Câu 2 ( 3 đ ): Lập trình nhập 2 số a, b từ bàn phím, sau đó tính công thức sau đây:
T:= |2+ab|+ a 2 b 2 +sin (a ).
Câu 3: ( 4 điểm ): Lập trình nhập vào từ bàn phím 1 xâu kí tự bất kỳ, không quá
100 kí tự
a. In ra màn hình xâu trên
b. Cho biết số lượng kí tự ‘S’
c. Cho biết độ dài của xâu trên
- Đề 213
Sở GD & ĐT Hà Nội Bài kiểm tra học kỳ 2
Trường THPT Thượng Cát Môn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Câu 1 ( 2 đ ): Giải thích ý nghĩa của câu lệnh sau đây
a. Var x:real;
b. Var b: array[1..100] of integer;
Câu 2 ( 2 đ ): Chuyển các câu lệnh sau đây sang dạng pascal
a) Xuất dữ liệu ra màn hình
b) Lưu tệp
Câu 3 ( 2 đ ): Giải thích ý nghĩa của các câu lệnh sau đây
a) S2:=Delete(s1,3,length(s1)-2);
b) If a 5 ) then s:= s + ( 6 - i ) * 2
else
if ( i > 3 ) then s:= s+5 * i
else s:= s+2;
write(‘Tong s la:’,s);
End.
Giáo viên ra đề thi
Nguyễn Anh Tùng
- Đề 231
Sở GD & ĐT Hà Nội Đề kiểm tra học kỳ 2
Trường THPT Thượng Cát Môn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút
Câu 1 ( 2 đ ): Giải thích ý nghĩa của câu lệnh sau đây
a. Var x:integer;
b. Var a: array[1..100] of real;
Câu 2 ( 2 đ ): Chuyển các câu lệnh sau đây sang dạng pascal
a. Nhập biến n nguyên từ bàn phím
b. Khai báo biến a kiểu Logic
Câu 3 ( 2 đ ): Giải thích ý nghĩa của các câu lệnh sau đây
a. S2:=copy(s1,3,length(s1)-4)
b. If a mod 2 =0 then write(‘ a la so chan’)
Else write ( ‘ a la so le’);
Câu 4 ( 2 đ ): Cho biết kết quả và giải thích ỹ nghĩa của các lệnh dưới đây
a. S=’ you are the most beautiful in my class’; Delete(s,5,3)=?
b. S=’ I need you’; length(s)=?
Câu 5 ( 2 đ ): Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây và giải thích
Var i, s:integer
Begin
i := 4; s:= 5;
if ( i > 6 ) then s:= s + ( 5 - i ) * 3
else
if ( i > 3 ) then s:= 6 * i+s
else s:= s+2;
write(‘Tong s la:’,s);
End.
Giáo viên ra đề thi
Nguyễn Anh Tùng
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT MÔN: TIN HỌC 11 Đề 432
THỜI GIAN:45 PHÚT
Câu 1 ( 3 điểm): Lập trình nhập 2 số bất ký từ bàn phím, viết chương trình tìm số
lớn nhất trong 2 số trên.
Câu 2 ( 3 đ ): Lập trình nhập 2 số dương x, y từ bàn phím, sau đó tính công thức
sau đây: T= |xy|+ x 2 y 3 +cos (x ).
Câu 2: ( 4 điểm ): Lập trình nhập vào từ bàn phím mảng 1 chiều, các phần tử là số
nguyên, mảng không quá 50 phần tử
a. Tính và in ra màn hinh tổng các phần tử chia hết cho 3
b. Tính và in ra màn hình số phân tử chia hết cho 3
nguon tai.lieu . vn