Xem mẫu

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận
Trường THPT Phan Bội Châu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 NĂM HỌC 2015 –2016
MÔN : HÓA HỌC 10 Chương trình :Chuẩn

Mức độ nhận thức
Tổng
Nội dung
kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở
mức độ thấp
TN
1.Oxi và ozon -Nêu tính chất
hoá học của oxi.
-Tính chất vật lí
của oxi,ozon
-Điều chế khí oxi

-Phương trình
chứng minh
ozon có tính
oxi hoá mạnh
hơn oxi

mức độ cao

TN

TN

Vận dụng ở

TN

-Tìm khối
lượng của
nước khi đốt
cháy.

Số câu hỏi

3 câu

1 câu

1 câu

5 câu

Số điểm

1,2đ

0,4đ

0,4đ

2,0đ
(20%)

2.Lưu
Huỳnh.

Số câu hỏi

-Nêu số oxi hoá
của Lưu huỳnh
-Nêu tính chất
hoá học của lưu
huỳnh, cấu hình
electron của lưu
huỳnh.
3 câu

-Tính thể tích
của oxi khi
cho lưu
huỳnh tác
dụng với oxi.
-Tính số mol
chất dư.
2 câu
1

5 câu

Số điểm

1,2đ

-Tính chất vật lí
của Hidrosunfua,
3.Hidrosunfu
xác định chất oxi
a.Lưu huỳnh
hoá, chất khử
dioxit.Lưu
huỳnh tri oxit

0,8đ

- Điều chế SO2
.-Hiện tượng
của H2S khi bị
oxi hoá, phân
biệt SO2

2,0đ
(20%)

- Tính khối
lượng của
H2S

Số câu hỏi

3 câu

3 câu

1 câu

7câu

Số điểm

1,2đ

1,2đ

0,4đ

2,8đ
(28%)

-Nêu cách nhận
biết Axit sunfuric
và muối sunfat.
-Nêu tính chất
của H2SO4, cân
bằng phản ứng.

-Sản xuất
H2SO4
- Tính chất hoá
của H2SO4 đặc

-Tìm tên kim
loại.

Số câu hỏi

5 câu

2 câu

1 câu

8câu

Số điểm

2,0đ

0,8đ

0,4đ

3,2đ
(32%)

Tổng số câu

14 câu

6 câu

5 câu

25 câu

Tổng số điểm

5,6đ (56%)

2,4đ (24%)

2,0đ (24%)

10,0 đ

4. Axit
sunfuric.
Muối sunfat

2

Sở GD-ĐT Ninh Thuận
Trường THPT Phan Bội Châu

KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Môn: Hóa
Chương trình Chuẩn-10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
(S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56)
Mã đề: 157
Câu 1. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
A.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
C.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước D.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
Câu 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
A.Bị vẩn đục,màu vàng
B.Xuất hiện chất rắn màu đen
C.Vẫn trong suốt không màu
D.Chuyển thành màu nâu đỏ
Câu 3. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tác dụng với nhiều phi kim
B.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
C.Tác dụng được với Au
D.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại
Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
A.Dung dịch muối Canxi
B.Dung dịch muối Nhôm
C.Dung dịch muối Natri
D.Dung dịch muối Bari
Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
A.Để tẩy trắng
B.Để chữa sâu răng
C.Sát trùng nước sinh hoạt
D.Không làm trong lành không khí
Câu 6. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
A.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B.Tính oxi hóa yếu
C.Tính oxi hóa mạnh
D.Tính khử mạnh
Câu 7. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
1
2
3
t0

C. KClO3  KCl  O2
2

dienphan

A. HgO    Hg  O2

1
2

t0

B. KNO3  KNO 2  O2



D. 2 H 2 O dienphan 2 H 2  O2

Câu 8. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
A.Làm xanh quỳ tím ẩm
B.khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí
C.Chất khí rất độc
D.Tan trong nước
Câu 9. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính
khối lượng của Zn và Fe
A.1,3g và 2,24g
B.5,6g và 4,2g
C.1,13g và 3,36g
D.0,4g và 1,2g
Câu 10. Để chuyển hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc)
A.3,56 lit
B.15,8 lit
C.18,8 lit
D.3,36 lit
Câu 11. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
A.Ozon tan trong nước ít hơn oxi
B.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
C.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị
0c
D.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -183
3

Câu 12. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
A.-4; 0 ;+4; +6
B.-6; -2; 0 ;+4
C.0;+2;+4; +6
D.-2; 0 ;+4; +6
Câu 13. Nung nóng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng
muối tạo thành.
A.9,7g
B.8,73g
C.0,97g
D.0,32g
Câu 14. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
A.5
B.3
C.6
D.4
Câu 15. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
A.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
B.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
C.Có tính oxi hoá rất mạnh
D.Không có tính háo nước.
Câu 16. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
A.Au,Zn,Li
B.Ag,Ba,Fe
C.Cu,Zn,Na
D.K,Mg,Al
Câu 17. Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình:
A.3
B.4
C.2
D.5
Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng.
A.63g
B.31,5g
C.26g
D.52g
Câu 19. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
A.2Na + O3 → Na2O + O2
B.2Ag + O3 → Ag2O + O2
C.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2
D.Ca + O3 → CaO + O2
Câu 20. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì có hiện tượng gì?
A.Chuyển thành dung dịch màu xanh
B.Chuyển thành dung dịch màu hồng
C.Không có hiện tượng gì
D.Làm mất màu dung dịch brom
Câu 21. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
A.1s22s22p63s23p4
B.1s22s22p63s23p2 C.1s22s22p63s23d64s2 D.1s22s22p63s23p6
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 13g một kim loại A có hoá trị (II) vào dung dịch H2SO4 loãng thu
được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đó là
A.Mg
B.Cu
C.Zn
D.Fe
Câu 23. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất:
A.Axit sunfuhidric
B.Lưu huỳnh
C.Axit sunfuric
D.Lưu huỳnh đioxit
Câu 24. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
A.Là axit yếu
B.Là chất oxi hóa
C.Là chất khử
D.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
H 2 SO4 đ
Câu 25. Khí nào được tạo thành: C12H22O11   12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì

H2SO4 + C →
A.CO2 ,NO2
B.CO2
C.SO2,NO2
D.CO2 ,SO2

4

Sở GD-ĐT Ninh Thuận
Trường THPT Phan Bội Châu

KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Môn: Hóa
Chương trình Chuẩn-10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
(S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56)

Mã đề: 191

Câu 1. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
A.Dung dịch muối Nhôm
B.Dung dịch muối Natri
C.Dung dịch muối Bari
D.Dung dịch muối Canxi
Câu 2. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
2 2
6 2
4
2 2
6 2
6
2 2
6 2
2
2 2
6 2
6 2
A.1s 2s 2p 3s 3p
B.1s 2s 2p 3s 3p C.1s 2s 2p 3s 3p
D.1s 2s 2p 3s 3d 4s
Câu 3. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
A.Cu,Zn,Na
B.Ag,Ba,Fe
C.K,Mg,Al
D.Au,Zn,Li
Câu 4. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
A.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị
B.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830c
C.Ozon tan trong nước ít hơn oxi
D.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng.
A.63g
B.31,5g
C.26g
D.52g
Câu 6. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
A.2Ag + O3 → Ag2O + O2
B.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2 C.Ca + O3 → CaO
+ O2
D.2Na + O3 → Na2O + O2
Câu 7. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
A.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
C.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
D.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
Câu 8. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
A.Để chữa sâu răng
B.Để tẩy trắng
C.Sát trùng nước sinh hoạt
D.Không làm trong lành không khí
Câu 9. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
A.Chuyển thành màu nâu đỏ
B.Vẫn trong suốt không màu
C.Bị vẩn đục,màu vàng
D.Xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 10. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
A.3
B.4
C.6
D.5
Câu 11. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
A.Là axit yếu
B.Là chất oxi hóa
C.Là chất khử
D.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu 12. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều phi kim
C.Tác dụng được với Au
D.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
5

nguon tai.lieu . vn