Xem mẫu

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

Chủ đề

1. Hô hấp
tế bào

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
2. Quang
hợp

Nhận biết

TNKQ
- Sản phẩm hô hấp tế
bào.
- Đặc điểm 3 giai
đoạn chính.
2
0,6
(6%)
- Nguyên liệu của quá
trình quang hợp.
- Sản phẩm pha tối.

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
3.Chu kì
tế bào và
quá trình
nguyên
phân

2
0,6
(6%)
- Đặc điểm chu kì tế
bào.
- Diễn biến các kì
trong nguyên phân.

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
4. Giảm
phân

2
0,6
(6%)
- Kết quả của giảm
phân.
- Đặc điểm các kì
trong giảm phân.

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
5. Dinh
dưỡng,
chuyển

2
0,6
(6%)
- Đặc điểm các kiểu
dinh dưỡng ở vi sinh
vật.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 10
NĂM HỌC : 2015 – 2016
Môn : Sinh học. Chương trình chuẩn.

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

TNKQ
- Nhu cầu năng
lượng của tế bào
liên quan đến tốc độ
quá trình hô hấp
1
0,3
(3%)
- Ý nghĩa của quang
hợp với sự sống.
- Mối quan hệ giữa
pha sáng và pha tối.
2
0,6
(6%)

- So sánh nguyên
phân và giảm phân.

1
0,3
(3%)
- Dựa vào thành
phần xác định loại
môi trường : tự

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
TNKQ
TNKQ

Tổng

3
0,9
(9%)

4
1,2
(12%)
- Tính số tế
bào con, số
nhiễm sắc
thể, số
cromatit,
số tâm
động trong
các kì
nguyên
phân.
3
1,2
(12%)
- Tính số
nhiễm sắc
thể, số
cromatit,
số tâm
động trong
các kì giảm
phân.
2
0,8
(8%)

5
1,8
(18%)

5
1,7
(17%)

hóa vật
chất và
năng
lượng ở vi
sinh vật
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
6. Quá
trình tổng
hợp và
phân giải
các chất ở
vi sinh vật
Số câu
Số điểm

nhiên, tổng hợp, bán
tổng hợp.

2
0,6
(6%)

- Đặc điểm các pha
7. Sinh
trong nuôi cấy không
trưởng
của vi sinh liên tục.
vật

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ %)
8. Các yếu
tố ảnh
hưởng đến
sinh
trưởng
của vi sinh
vật

1
0,3
(3%)

1
0,3
(3%)
- Xác định thời điểm
thu sinh khối tối đa
trong nuôi cấy
không liên tục.

11

1
0,3
(3%)
- Yếu tố ức chế vi
sinh vật có hại trong
quá trình muối chua
rau quả.
- Dựa vào yếu tố lí
học để xác định
nhóm vi sinh vật
trong tự nhiên, kí
sinh.
2
0,6
(6%)
9

3,3
(33%)

2,7
(27%)

Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

1
0,3
(3%)
- Xác định đâu
không phải là quá
trình lên men.

3
0,9
(9%)
- Ứng dụng
quá trình
phân giải ở
vi sinh vật.

2
0,8
(8%)

3
1,1
(11%)
- Tính số tế
bào trong
quần thể vi
sinh vật
sau thời
gian nuôi
cấy.
2
0,8
(8%)

4
1,4
(14%)

1
0,4
(4%)
3

7

3
1
(10%)
30

1,2
(12%)

2,8
(28%)

10
(100%)

- Ứng dụng
chất ức chế
sinh trưởng
vi sinh vật
trong y tế.

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sản phẩm của hô hấp tế bào là:
a. H2O, O2, ATP.
b. H2O, CO2, ATP.
c. H2O, CO2, ADP.
d. C6 H12O6, O2, ATP.
Câu 2: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là:
a. Đường phânChu trình Crep.
b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep
d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
Câu 3: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là:
a. C6 H12O6, O2
b. Protein, O2.
c. Lipit, O2
d. Axit nucleic, O2
Câu 4: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là:
a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng.
Câu 5: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là:
a. H2O, O2.
b. C6 H12O6, CO2.
c. C6 H12O6, H2O.
d. C6 H12O6, O2.
Câu 6: Đối với sự sống quang hợp có vai trò:
a. Điều hòa khí quyển
b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật.
c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước.
Câu 7: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
a. ATP, NADPH, FADH2.
b. ATP, NADPH
c. CO2
d. O2.
Câu 8: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1
b. Pha S
c. Pha G2
d. Pha G1 và pha G2
Câu 9: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
Câu 10: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng
b. Hai hàng
c. Ba hàng
d. Bốn hàng
Câu 11: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra:
a. 4 tế bào con (n)
b. 4 tế bào con (2n)
c. 2 tế bào con (n)
d. 2 tế bào con (2n)
Câu 12: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phân
bào đó là đặc điểm của:
a. Giảm phân 1, ở kì giữa
b. Giảm phân 2, ở kì giữa
c. Giảm phân 1, ở kì sau
d. nguyên phân
Câu 13: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là:
a. Quang tự dưỡng
b. Hóa dị dưỡng
c. Hóa tự dưỡng
d. Quang dị dưỡng.

Câu 14: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần
được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 – 1,5 ; KH2 PO4 - 1,0 ; MgSO4 - 0,2 ; CaCl2 - 0,1 ; NaCl - 0,5. Môi trường trên là loại môi
trường gì?
a. Môi trường tự nhiên
b. Môi trường tổng hợp c. Môi trường bán tổng hợp
d. Cả 3 đều sai.
Câu 15: Cùng đề câu 14 môi trường trên là loại môi trường gì?
a. Quang tự dưỡng
b. Hóa dị dưỡng
c. Hóa tự dưỡng
d. Quang dị dưỡng.
Câu 16: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
a. Muối dưa , cà
b. Tạo rượu
c. Làm sữa chua
d. Làm dấm
Câu 17: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng.
c. Pha luỹ thừa
d. Pha suy vong
Câu 18: Để thu được sinh khối tối đa trong quá trình nuôi cấy không liên tục ta nên dừng lại ở pha nào?
a. Đầu pha lũy thừa b. Đầu pha suy vong
c. Đầu pha cân bằng d. Cuối pha cân bằng
Câu 19: Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là:
a. Độ ẩm
b. Ánh sáng
c. Độ PH d. Nhiệt độ.
Câu 20: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi
sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh.
b. Nhóm ưa ấm
c. Nhóm ưa nóng
d. Nhóm ưa nhiệt
Câu 21: Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n=46. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn
b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crômatit
d. 92 tâm động
Câu 22: Ruồi giấm 2n=8. Số nhiễm sắc thể kép khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân là:
a. 16
b. 8
c. 4
d. 32.
Câu 23: Một loài 2n = 14. Có 25 tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) đi vào nguyên phân. Tổng số tế bào con
được tạo ra sau 1 lần nguyên phân là:
a. 25
b. 50
c. 100
d. 200.
Câu 24: Một loài 2n=24. Có 10 tế bào sinh dục chín đã giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau 1 lần giảm
phân là:
a. 12
b. 20
c. 30
d. 40.
Câu 25: Một loài 2n=24. Số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con khi tế bào đang ở kì sau của lần giảm
phân 2 là:
a. 12
b. 6
c. 24
d. 36
Câu 26:Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
a. Làm tương
b. Muối dưa
c. Làm nước mắm
d. Làm giấm
Câu 27: Qui trình làm tương, nước mắm nhờ hoạt động của vi sinh vật. Theo em trong qui trình đó vi sinh vật
đã tiết ra loại enzim nào ?
a. Amilaza
b. Xenlulaza
c. Lipaza
d. Proteaza.
Câu 28: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói
trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64
b.32
c.16
d.8
Câu 29: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy
cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ
b. 60 phút
c. 40 phút
d. 20phút
Câu 30: Trong y tế người ta dùng chất nào trong các chất sau để diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là:
a. Đường phânChu trình Crep.
b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep
d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào là:
a. H2O, O2, ATP.
b. H2O, CO2, ATP.
c. H2O, CO2, ADP.
d. C6 H12O6, O2, ATP.
Câu 3: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là:
a. H2O, O2.
b. C6 H12O6, CO2.
c. C6 H12O6, H2O.
d. C6 H12O6, O2.
Câu 4: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
a. ATP, NADPH, FADH2.
b. ATP, NADPH
c. CO2
d. O2.
Câu 5: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1
b. Pha S
c. Pha G2
d. Pha G1 và pha G2
Câu 6: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
Câu 7: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
a. Muối dưa , cà
b. Tạo rượu
c. Làm sữa chua
d. Làm dấm
Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng.
c. Pha luỹ thừa
d. Pha suy vong
Câu 9: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng
b. Hai hàng
c. Ba hàng
d. Bốn hàng
Câu 10: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là:
a. C6 H12O6, O2
b. Protein, O2.
c. Lipit, O2
d. Axit nucleic, O2
Câu 11: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là:
a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng.
Câu 12: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra:
a. 4 tế bào con (n)
b. 4 tế bào con (2n)
c. 2 tế bào con (n)
d. 2 tế bào con (2n)
Câu 13: Đối với sự sống quang hợp có vai trò:
a. Điều hòa khí quyển
b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật.
c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước.

nguon tai.lieu . vn