Xem mẫu
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 1
Câu hỏi 1:
Tính khoảng cách giữa 2 điểm : A(1;2) và B(4;6)
A. AB=5
B. AB=4
C. AB=3
D. AB=6
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Tính khoảng cách giữa 2 điểm : C(2;-3) và D(-4;5)
A. CD=5
B. CD=10
C. CD=4
D. CD=6
E. Các đáp số trên đều sai
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Tính khoảng cách giữa 2 điểm : E(12;5) và F(0;10)
A. EF=9
B. EF=11
C. EF=13
D. EF=5
E. EF=3
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
- Tính khoảng cách giữa 2 điểm : G(0;12) và H(9;0)
A. GH=12
B. GH=13
C. GH=14
D. GH=15
E. GH=5
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Trong mặt phẳng, cho A(1;3),B(4;-3),C(7;0). Tam giác ABC là tam giác gì
?
A. ΔABC cân tại A
B. ΔABC cân tại B
C. ΔABC vuông cân tại A
D. ΔABC vuông cân tại B
E. ΔABC là một tam giác đều
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Trong mặt phẳng, cho A(1;3),B(4;-3),C(7;0). Xác định trọng tâm G của
tam giác ABC ?
A. G(0;4)
B. G(4;0)
C. G(6;0)
D. G(0;6)
E. Một số đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
Trong mặt phẳng, cho A(1;3),B(4;-3),C(7;0). Xác định điểm B', đối xứng
của điểm B qua điểm A ?
A. B'(2;9)
- B. B'(-2;-9)
C. B'(-2,9)
D. B'(9;2)
E. Một điểm khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Trong mặt phẳng, cho A(1;2),B(3;5),C(-1;-1).Gọi M là điểm đối xứng của
A qua B và N là điểm đối xứng của M qua C. Hãy xác định N.
A. M(14;7)
B. M(7;14)
C. M(-7;14)
D. AM(7;-14)
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có 3 đỉnh là :A(3;-1),B(3;-
2),C(7;6).ΔABC là tam giác gì?
A. ΔABC cân tại A
B. ΔABC cân tại B
C. ΔABC vuông cân tại A
D. ΔABC vuông cân tại B
E. ΔABC là tam giác đều
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có 3 đỉnh là :A(3;-1),B(3;-
2),C(7;6).Xác định các giao điểm D và D' của đường thẳng BC với các phân
giác trong và ngoài của góc BAC.
A. D(1;9/2), D'(-3;14)
B. D(1;1), D'(-3;0)
C. D(2;1), D'(3;-14)
- D. D(1/2;1), D'(3;14)
E. D(9/2;1), D'(-3;-14)
A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 2
Câu hỏi 1:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
A. B. C. D. E.
- Câu hỏi 3:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 3
Câu hỏi 1:
Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).
Xác định m để ba điểm A,B,C thẳng hàng.
A. m=4
B. m=3
C. m=2
D. m=-1
E. Một số đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n
để tam giác ABC vuông tại D.
A. n=-1
B. n=2
C. n=3
D. n= -3
E. Một số đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA của ΔABC. Xác định A, B,C.
A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12)
B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12)
C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12)
D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12)
E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một hình bình hành.
A. D(-12;24)
B. D(-6;12)
C. D(12;24)
D. D(-12;-24)
E. D(12;24)
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
A. B. C. D. E.
- Câu hỏi 7:
Xác định góc α xen kẽ giữa hai vectơ:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Xác định góc α kẻ giữa hai véctơ:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Xác định góc α kẻ giữa hai véctơ:
A. B. C. D. E.
- Câu hỏi 10:
Xác định góc α xen kẻ giữa hai vectơ:
A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 4
Câu hỏi 1:
Cho A(2;-1), B(-4;3), C(5;2). Tìm số đo của góc BAC.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Cho ΔABC với A(1;2), B(9;8), C(4;6). Gọi D và D' theo thứ tự là giao
điểm của BC và các phân giác trong và ngoài của góc A. Xác định D.
A. D(-1;4)
B. D(17/3, 20/3)
C. D(1;4)
D. D(20/3; 17/3)
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Cho ΔABC với A(1;2), B(9;8), C(4;6). Gọi D và D' theo thứ tự là giao
điểm của BC và các phân giác trong và ngoài của góc A. Xác định D'.
A. D(1;4)
B. D(1,-4)
C. D(-1;4)
D. D(4; -1)
E. các đáp số trên đều sai.
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng D đi qua hai điểm: A(2;5) và
B(2;-7).
A. (D): x-2=0
B.(D): x+2=0
C. (D): 5x-7y=0
D. (D): 7x-5y=0
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
- Lập phương trình tổng quát của đường thẳng D đi qua hai điểm: E(3;-1) và
F(-5;-1).
A. (D): y-1=0
B.(D): y+1=0
C. (D): 3x-5y=0
D. (D): 3x+5y=0
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng D đi qua hai điểm: M(1;2) và
N(3;4).
A. (D): x+y+1=0
B.(D): x+y-1=0
C. (D): x-y+1=0
D. (D): x-y-1=0
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Lập phương trình đường thẳng (D) qua A(-2;5) và B(-2;-4)
A. x+2 =0
B. x=-2
C. 5x-4y= 0
D. A,B đều đúng
E. các câu trả lời trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Lập phương trình đường thẳng (Δ) qua E(1;3) và F(-1;3)
A. y=3
B. x-y =0
- C. y-3 =0
D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.
A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Hình học và giải
tích - Đề 5
Câu hỏi 1:
Cho ΔABC với A(1;2), B(9;8), C(4;6). Lập phương trình đường phân giác
của các góc hợp bởi (D) và (D').
A. x+y+3=0
B. x-y+3=0
C. x+y-3=0
D. x-y-3=0
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Cho hai đường thẳng : (D): 3x+4y+1=0 và (D'): 4x+3y-2=0. Lập trình các
đường phân giác của các góc hợp bởi (D) và (D').
A. x-y-3=0; 7x+7y -1=0
B. x-y+3=0; 7x+7y +1=0
C. x+y-3=0; 7x-7y -1=0
D. x+y+3=0; 7x-7y +1=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1;2) và
song song với đường thẳng (Δ): 2x-3y+5=0.
A. 2x-3y+1=0
B. 2x-3y-1=0
C. 2x-3y-1=0
D. 2x-3y-2=0
E. 2x-3y+4=0
- A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (L) đi qua điểm M(1;2) và
vuông góc với đường thẳng (Δ): 2x-3y +5=0.
A. 3x+2y -4=0
B. 3x +2y -5=0
C. 3x+2y-6=0
D. 3x+2y-7=0
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Trên mặt phẳng toạ độ, cho tam giác với một cạnh có trung điểm là M(-
1;1), còn hai cạnh kia có phương trình là: x+y-2=0 và 2x +6y +3=0. Xác
định toạ độ các đỉnh của tam giác.
A. A(1;1), B(-2;-1), C (3;5)
B. A(15/4; -7/4), B(1/4; 7/4), C(-9/4, 1/4)
C. A(3/4;-7/4), B(7/4; 1/4), C(-9/4;-1/4)
D. A(15/4; 7/4), B(-1/4;-7/4), C(9/4;1/4)
E. các câu trả lời trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu B(2,-1), đường cao và
phân giác ngoài qua hai đỉnh A,C lần lượt là 3x-4y+27=0; x+2y+5=0.
A. AB: 4x+7y-1=0; BC: 4x +3y-5=0; AC: y=3
B. AB: x+y-1=0; BC: 3x +4y+2=0; AC: y=2
C. AB: x-y+1=0; BC: 3x -4y+2=0; AC: y=-3
D. AB: 4x+3y+5=0; BC: 7x -4y+1=0; AC: y=5
E. các đáp số trên đều sai.
A. B. C. D. E.
- Câu hỏi 7:
Cho tam giác ABC đỉnh (2;2). Lập phương trình các cạnh của tam giác,
biết rằng 9x-3y-4=0; x+y-2=0 lần lượt là phương trình các đường cao kẻ từ
B và C.
A. AB: x+y-4=0; AC: x -3y+4=0; BC: x-y+1=0
B. AB: 2x+y-6=0; AC: x -2y+2=0; BC: y=2
C. AB: 2x-y-2=0; AC: x -4y+6=0; BC: y=2
D. AB: x-y=0; AC: x +3y-8=0; BC: 7x+5y-8=0
E. các đáp số trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Cho tam giác ABC đỉnh (2;2). Lập phương trình đường thẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AC.
A. 3x+y-8=0
B. 2x+y-6=0
C. 4x+y-10=0
D. ?
E. 3x-y-4=0.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Trên mặt phẳng toạ độ, cho điểm A(1;1). Hãy tìm điểm B trên đường thẳng
y=3 và điểm C trên trục hoành, sao cho ABC là tam giác đều.
A. B(±2; 3), C(±5;0)
B. B(±3; 3), C(±3;0)
C. B((3±4√3)/3; 3), C((3±5√3)/3;0)
D. B((2±4√2)/3; (2±5√3)/3)
E. các đáp số trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Cho hai đường thẳng (D1) và (D2) có phương trình tham số: (D1): {x=-2 ;
nguon tai.lieu . vn