Xem mẫu

  1. Vô cơ Câu 1 Trong các hợp chất sau: KF, BaCl2, CH4, H2S, các chất nào là hợp chất ion? A) Chỉ có KF B) Chỉ có KF, BaCl2, C) Chỉ có CH4, H2S D) Chỉ có H2S Đáp án B Câu 2 Viết công thức của hợp chất iôn giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38). A) SrCl B) SrCl3 C) SrCl2 D) Sr2Cl Đáp án C Câu 3 Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lượt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong các hợp chất CuF2, CuS, BaF2, BaS, hợp chất nào là hợp chất ion? A) Chỉ có CuF2, BaF2 B) Chỉ có CuS C) Chỉ có CuF2, BaF2, BaS D) Cả 4 chất
  2. Đáp án C Câu 4 So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al2O3 (sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần). A) NaCl < Al2O3 < MgO B) NaCl < MgO < Al2O3 C) Al2O3 < MgO < NaCl D) MgO < NaCl < Al2O3 Đáp án B Câu 5 Viết công thức của hợp chất ion AB biết số e của cation bằng số electron của anion và tổng só electron của AB là 20. A) Chỉ có NaF B) Chỉ có MgO C) NaF và MgO D) Chỉ có AlN Đáp án C Câu 6 Viết công thức của hợp chất ion M2+2X- biết M, X thuộc chu kì đầu của bảng HTTH, M thuộc phân nhóm chính và số electron của nguyên tử M bằng hai lần số electron của anion. A) MgF2 B) CaF2 C) BeH2 D) CaCl2
  3. Đáp án B Câu 7 Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M và X đều thuộc chu kì đầu, X thuộc phân nhóm VIA của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số e của M2X3 là 66. A) F2S3 B) Sc2O3 C) Al2O3 D) B2O3 Đáp án B Câu 8 Viết cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+ biết Z của Cu là 29. (Chỉ viết cấu hình 3d, 4s). A) 3d94s2, 3d94s1, 3d9 B) 3d104s1, 3d10, 3d9 C) 3d84s2, 3d84s1, 3d8 D) 3d104s2, 3d94s1, 3d84s1 Đáp án B Câu 9 Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO, HCl, H2O, hợp chất nào là hợp chất ion? A) Chỉ có BaF2 B) Chỉ có MgO C) HCl, H2O D) BaF2 và MgO
  4. Đáp án D Câu 10 Viết công thức của hợp chất ion giữa Sc (Z=21) và O (Z=8). A) Sc2O5 B) ScO C) Sc2O3 D) Sc2O Đáp án C Câu 11 Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong các hợp chất Al2O3, Al2S3, AlCl3, chất nào là hợp chất ion? A) Chỉ có Al2O3, AlCl3 B) Chỉ có Al2O3 C) Al2O3 và Al2S3 D) Chỉ có AlCl3 Đáp án B Câu 12 Viết cấu hình electron của Fe, Fe2+ và Fe3+ biết Fe có Z = 26 A) 3d64s2, 3d6, 3d5 B) 3d64s2, 3d54s1, 3d5 C) 3d74s1, 3d54s1, 3d5 D) 3d64s2, 3d64s2, 3d6 Đáp án A Câu 13 Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M, X thuộc 3 chu kì
  5. đầu của bảng HTTH và tổng số e trong M2X3 là 50. A) Al2O3 B) B2O3 C) Al2F3 D) B2S3 Đáp án A Câu 14 Công thức cấu tạo của CO2 là: A) O = C = O B) O = C -> O C) O - C - O D) C – O - O Đáp án A Câu 15 Công thức cấu tạo của Metanal là: A) H – C C-H B) H – C = O H C) C – O – H H D) C – O – H H
  6. Đáp án B Câu 16 Công thức cấu tạo của ion nitrit là: A) [O
  7. Đáp án D Câu 19 Trong các chất H2, CH4, CO2, NaCl, chọn chất có t0 sôi thấp nhất và chất có t0 sôi cao nhất (cho kết quả theo thứ tự). A) H2, NaCl B) CH4, CO2 C) H2, CO2 D) CH4, NaCl Đáp án A Câu 20 Trong các chất CO2, H2O, BeCl2, C2H2, chọn chất nào có cơ cấu thẳng (lai hoá sp). A) Chỉ có CO2, BeCl2 B) Chỉ có CO2 và H2O C) Chỉ có H2O và BeCl2 D) CO2, BeCl2, C2H2 Đáp án D Câu 21 Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau: A) CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp) B) CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều. C) CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân. D) NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2). Đáp án B Câu 22 Cho biết cơ cấu lập thể của PCl4+, NH4+, PCl5
  8. A) Chỉ có NH4+ tứ diện đều, PCl4+, PCl5 lưỡng tháp đáy tam giác. B) NH4+, PCl4+ tứ diện đều (p3), PCl5 lưỡng tháp đáy tam giác (sp3d). C) Chỉ có PCl4+ tứ diện đều, NH4+ hình vuông, PCl5 lưỡng tháp đáy tam giác. D) Cả 3 chất đều là tứ diện Đáp án B Câu 23 Trong các chất sau: HF, NH3,, H2S chất nào được liên kết H. A) Chỉ có HF B) Chỉ có NH3 C) HF, NH3 D) Cả ba chất Đáp án C Câu 24 Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau: A) Hợp chất có chứa N, O luôn luôn tạo được liên kết H. B) Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi. C) Liên kết H của một chất X với chất lỏng làm tăng độ tan của X trong chất lỏng ấy. D) H2 ít tan trong nước vì không tạo được liên kết H với nước. Đáp án A Câu 25 Sắp xếp các chất sau: H2, C3H8, H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
  9. A) H2 < H2O < C3H8 B) H2O < H2 < C3H8 C) H2 < C3H8 < H2O D) C3H8 < H2O < H2 Đáp án C Câu 26 Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau: A) CH3 – NH2 tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết H với nước B) H2O có nhiệt độ cao hơn H2S vì H2O tạo được liên kết H trái với H2S C) CH2F2 có nhiệt độ sôi cao hơn vì tạo được liên kết H liên phân tử D) NH3, CH3OH đều tạo được liên kết H Đáp án C Câu 27 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A) CH3OH tan nhiều trong nước B) CH3OH có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H6. C) NH3 tan ít trong nước D) CH3 – O – CH3 tạo được liên kết H Đáp án A Câu 28 Trong các chất sau: HF, CH3 – NH2, C2H5 – O - C2H5 chất tạo được liên kết H với nhau là: A) Chỉ có HF
  10. B) HF và CH3 – NH2 C) Cả 3 chất D) Chỉ có CH3 – NH2 Đáp án B Câu 29 Sắp xếp các chất sau: N2, C2H6, Nh3 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần. A) N2 < NH3 < C2H6 B) C2H6 < N2 < NH3 C) N2 < C2H6 < NH3 D) NH3 < N2 < C2H6 Đáp án C Câu 30 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A) Nh3 tan trong nước nhiều hơn CH4 B) H2O có nhiệt độ sôi cao hơn C3H8 C) CH3 – O – CH3 tan trong nước nhiều hơn CH3OH D) CH3 – NH2 có nhiêt độ sôi cao hơn N2 Đáp án C
nguon tai.lieu . vn