Xem mẫu
- Xin lỗi, bạn tên là gì?
Bai 1 ban tu dau toi John
Excuse me, what's your name?
Tên tôi là Jessica. Còn tên của bạn?
Xin chào.
Jessica
My name is Jessica. What's yours?
Hello.
John.
Xin chào.
John
John.
Hi.
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
Bạn khỏe không?
Jessica
You speak English very well.
How are you?
Cám ơn.
Tôi khỏe. Bạn khỏe không?
John
Thank you.
I'm good. How are you?
Bạn biết bây giờ là mấy giờ không?
Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không?
Jessica
Do you know what time it is?
Good. Do you speak English?
Chắc rồi. Bây giờ là 5:10 chiều.
Một chút. Bạn là người Mỹ hả?
John
Sure. It's 5:10PM.
A little. Are you American?
Bạn nói gì?
Vâng.
Jessica
What did you say?
Yes.
Tôi nói bây giờ là 5:10 chiều.
Bạn từ đâu tới?
John
I said it's 5:10PM.
Where are you from?
Cám ơn.
Tôi từ California.
Jessica
Thanks.
I'm from California.
Không có gì.
Rất vui được gặp bạn.
John
You're welcome.
Nice to meet you.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
Bài học 4 Hỏi đường.
Nice to meet you too.
Bài học 2 Bạn có nói tiếng Anh không?
Chào Michael.
Amy
Hi Michael.
Xin lỗi, bạn là người Mỹ phải không?
Chào Amy. Có chuyện gì vậy?
Excuse me, are you American? Michael
Hi Amy. What's up?
Không.
Tôi đang tìm phi trường. Bạn có thể nói cho
No.
tôi biết làm cách nào đến đó được không?
Bạn có nói tiếng Anh không? Amy I'm looking for the airport. Can you tell me
Do you speak English?
how to get there?
Một chút, nhưng không giỏi lắm.
Không, rất tiếc. Tôi không biết.
A little, but not very well. Michael
No, sorry. I don't know.
Bạn ở đây bao lâu rồi?
Tôi nghĩ tôi có thể đi xe điện ngầm để tới phi
How long have you been here?
trường. Bạn có biết đuờng xe điện ngầm ở
Hai tháng.
đâu không?
Amy
2 months.
I think I can take the subway to the airport.
Bạn làm nghề gì?
Do you know where the subway is?
What do you do for work?
Chắc rổi. Nó ở đằng kia.
Michael
Tôi là một học sinh. Còn bạn?
Sure, it's over there.
I'm a student. How about you?
Ở đâu? Tôi không thấy nó.
Amy
Tôi cũng là một học sinh.
Where? I don't see it.
I'm a student too.
Phía bên kia đường.
Michael
Across the street.
Bài học 3 Tên bạn là gì? Ô, bây giờ tôi thấy rồi. Cám ơn.
Amy
Oh, I see it now. Thanks.
- Bạn muốn uống thứ gì không?
Không có gì.
Michael Susan
No problem. Do you want something to drink?
Bạn biết có nhà vệ sinh nào quanh đây không? Vâng, tôi muốn một ít cà phê.
David
Do you know if there's a restroom around Yes, I'd like some coffee.
Amy
here? Rất tiếc, tôi không có cà phê.
Susan
Sorry, I don't have any coffee.
Vâng. Có một cái ở đây. Nó ở trong cửa hàng.
Michael
Yes, there's one here. It's in the store. Được thôi. Tôi sẽ uống một ly nước.
David
That's OK. I'll have a glass of water.
Cám ơn.
Amy
Thank you. Ly nhỏ hay ly lớn.
Susan
A small glass, or a big one?
Tạm biệt.
Michael
Bye. Làm ơn cho ly nhỏ.
David
Small please.
Tạm biệt.
Amy
Bye bye. Đây.
Susan
Here you go.
Cám ơn.
Bài học 5 Tôi đói. David
Thanks.
Không có gì.
Chào Sarah, bạn khỏe không?
Susan
Thomas You're welcome.
Hi Sarah, how are you?
Khỏe, bạn thế nào?
Sarah Bài học 7 Muộn quá.
Fine, how are you doing?
Được.
Thomas
OK. Mary, bạn muốn mua thứ gì để ăn cùng với
tôi không?
Bạn muốn làm gì?
Richard
Sarah Mary, would you like to get something to eat
What do you want to do?
with me?
Tôi đói. Tôi muốn ăn thứ gì đó.
Thomas
I'm hungry. I'd like to eat something. Được, khi nào?
Mary
OK. When?
Bạn muốn đi đâu?
Sarah
Where do you want to go? Lúc 10 giờ
Richard
At 10 O'clock.
Tôi muốn đi tới một nhà hàng Ý
Thomas
I'd like to go to an Italian restaurant. 10 giờ sáng hả?
Mary
10 in the morning?
Bạn thích loại món ăn Ý nào?
Sarah
What kind of Italian food do you like? Không, tối.
Richard
No, at night.
Tôi thích spaghetti. Bạn có thích spaghetti
Thomas Rất tiếc, trễ quá. Tôi thường đi ngủ khoảng
không?
I like spaghetti. Do you like spaghetti? 10 giờ tối.
Mary Sorry, that's too late. I usually go to bed
Không, tôi không thích, nhưng tôi thích pizza.
No, I don't, but I like pizza. around 10:00PM.
Được, 1:30 chiều thì sao?
Sara Richard
OK, how about 1:30 PM?
Không, như vậy sớm quá. Tôi vẫn còn đang
Mary làm việc lúc đó.
No, that's too early. I'll still be at work then.
Bài học 6 Bạn có muốn uống gì không? Vậy 5 giờ chiều?
Richard
How about 5:00PM?
David, bạn muốn ăn món gì không? Tốt lắm.
Susan Mary
David, would you like something to eat? That's fine.
Không, tôi no rồi. Tốt, gặp bạn lúc đó.
David Richard
No, I'm full. OK, see you then.
- Được, tạm biệt. Tôi chưa biết chắc.
Mary Mark
Alright. Bye. I'm not sure yet.
Bạn muốn ăn trưa với tôi không?
Linda
Would you like to have lunch with me?
Bài học 8 Định thời gian gặp nhau.
Vâng, khi nào?
Mark
Yes. When?
Jennifer, bạn có muốn ăn tối với tôi không?
Jennifer, would you like to have dinner with 11:30 sáng được không?
Charles Linda
Is 11:30AM OK?
me?
Xin lỗi tôi không nghe rõ. Bạn nói lại được
Vâng, tốt lắm. Bạn muốn đi khi nào?
không?
Yes. That would be nice. When do you
Jennifer Mark Sorry, I didn't hear you. Can you say that
want to go?
again please?
Hôm nay được không?
Charles Tôi nói là 11:30 sáng.
Is today OK? Linda
I said, 11:30AM.
Rất tiếc, tôi không thể đi hôm nay.
Jennifer Ồ, khi đó tôi bận. Chúng ta có thể gặp nhau trễ
Sorry, I can't go today.
Mark hơn một chút được không?
Tối mai thì sao?
Charles Oh, I'm busy then. Can we meet a little later?
How about tomorrow night?
Được, 12:30 trưa thì sao?
Linda
Được, mấy giờ?
Jennifer OK, how about 12:30PM?
Ok. What time?
Được, ở đâu?
Mark
9 giờ tối được không?
Charles OK. Where?
Is 9:00PM all right?
Nhà hàng hải sản Bill thì sao?
Linda
Tôi nghĩ như vậy trễ quá.
Jennifer How about Bill's Seafood Restaurant?
I think that's too late.
Được. Nó ở đâu?
Mark
6 giờ chiều được không?
Charles Oh, Where is that?
Is 6:00PM OK?
Nó ở trên đường số 7.
Linda
Tốt rồi. Bạn muốn đi đâu?
It's on 7th Street.
Yes, that's good. Where would you like to
Jennifer Được, tôi sẽ gặp bạn ở đó.
go? Mark
OK, I'll meet you there.
Nhà hàng Ý trên đường số 5.
Charles
The Italian restaurant on 5th street.
Bài học 10 Gọi thức ăn.
Ồ, tôi không thích nhà hàng đó. Tôi không
muốn đi tới đó.
Jennifer Xin chào ông, chào mừng đến với nhà hàng
Oh, I don't like that Restaurant. I don't want
Vườn Pháp. Bao nhiêu người?
to go there. Host Hello sir, welcome to the French Garden
Vậy nhà hàng Hàn Quốc cạnh đó thì sao?
Restaurant. How many?
Charles
How about the Korean restaurant next to it?
Một.
Charles
Được, tôi thích nơi đó.
One.
Jennifer
OK, I like that place.
Ngay lối này. Xin mời ông ngồi. Một lúc
nữa cô phục vụ sẽ tiếp ông.
Bài học 9 Khi nào bạn muốn đi? Host Right this way. Please have a seat. Your
waitress will be with you in a moment.
Chào Mark.
Linda Xin chào ông, ông muốn gọi món ăn bây giờ
Hi Mark.
Waitress không?
Chào. Hello sir, would you like to order now?
Mark
Hi. Vâng, làm ơn.
Charles
Bạn dự tính làm gì hôm nay? Yes please.
Linda
What are you planning to do today?
- Laura, what are you going to do
Ông muốn uống gì?
Waitress
What would you like to drink?
today?
Cô có những thức uống gì?
Charles Tôi sẽ đi mua sắm.
What do you have?
Laura
I'm going shopping.
Chúng tôi có nước đóng chai, nước trái cây,
Waitress và cô ca.
Mấy giờ bạn đi?
We have bottled water, juice, and Coke. Joe
What time are you leaving?
Làm ơn cho tôi một chai nước.
Charles
Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ.
I'll have a bottle of water please.
Laura
Ông muốn dùng món gì?
I'm going to leave around 4 O'clock.
Waitress
What would you like to eat?
Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì
Tôi sẽ dùng món bánh xăng uých cá ngừ và
xăng uých giăm bông ở cửa hàng
một chén súp rau.
Charles I'll have a tuna fish sandwich and a bowl of
Joe được không?
vegetable soup.
Will you buy a ham sandwich for me
at the store?
Bài học 11 Bây giờ hoặc sau?
Được.
Laura
Chris, bạn đang đi đâu vậy?
OK.
Elizabeth
Chris, where are you going?
Bạn có đủ tiền không?
Tôi đi cửa hàng. Tôi cần mua vài thứ. Joe
Do you have enough money?
I'm going to the store. I need to buy
Chris
Tôi không chắc.
something.
Laura
Vậy hả? Tôi cũng cần đi ra cửa hàng.
I'm not sure.
Elizabeth
Really? I need to go to the store too.
Bạn có bao nhiêu?
Bạn muốn đi với tôi không? Joe
Chris How much do you have?
Would you like to come with me?
25 đô. Bạn nghĩ rằng như vậy đủ
Vâng, chúng ta cùng đi.
Elizabeth
Yeah, let's go together.
không?
Laura
Bạn muốn đi bây giờ hay lát nữa?
Chris 25 dollars. Do you think that's
Would you like to go now or later?
enough?
Bây giờ.
Elizabeth
Now.
Như vậy không nhiều lắm.
Joe
Cái gì?
That’s not very much.
Chris
What?
Tôi nghĩ được. Tôi cũng có 2 thẻ tín
Bây giờ thì tốt hơn.
Elizabeth
Now would be better. dụng.
Laura
Được, chúng ta hãy đi.
I think it's OK. I also have two credit
Chris
OK, let's go.
cards.
Chúng ta nên đi bộ không?
Elizabeth
Để tôi đưa bạn thêm 10 đô.
Should we walk?
Joe
Không, xa lắm. Chúng ta hãy lái xe đi.
Let me give you another ten dollars.
Chris
No, it's too far. Let's drive.
Cám ơn. Gặp lại sau.
Laura
Thanks. See you later.
Bài học 12 Bạn có đủ tiền không?
Tạm biệt.
Joe
Joe Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay? Bye.
- Bài học 13 Bạn đã ra sao? sau.
OK, I'll talk to you later.
Chào Richard. Tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy khỏe
Karen
Hello Richard. Karen hơn.
Chào Karen. I hope you feel better.
Richard
Hi Karen. Cám ơn.
Richard
Bạn thế nào? Thanks.
Karen
How have you been?
Không khỏe lắm. Bài học 14 Giới thiệu một người bạn.
Richard
Not too good.
Robert, đây là bạn tôi, bà Smith.
Tại sao vậy? Michael
Robert, this is my friend, Mrs. Smith.
Karen
Why? Chào, rất vui gặp bạn.
Robert
Hi, Nice to meet you.
Tôi bị ốm.
Richard Mrs. Cũng rất vui gặp bạn.
I'm sick.
Nice to meet you too.
Smith
Rất tiếc nghe bạn ốm.
Karen Bà Smith, bạn làm nghề gì?
Robert
Sorry to hear that. Mrs. Smith, what do you do for work?
Được thôi. Không nghiêm trọng Mrs. Tôi là bác sĩ.
I'm a doctor.
Smith
Richard đâu.
Ô, bạn làm việc ở đâu?
Its OK. Its not serious. Robert
Oh. Where do you work?
Tốt. Còn bà xã bạn khỏe không? Bệnh viện đại học New York ở thành phố
Karen
That’s good. How's your wife? Mrs. New York. Bạn làm nghề gì?
New York University hospital in New York
Smith
Bà ấy khỏe.
Richard City. What do you do?
She's good. Tôi là thày giáo.
Robert
Bây giờ bà ấy có ở Mỹ không? I'm a teacher.
Karen
Is she in America now? Mrs. Bạn dạy môn gì?
What do you teach?
Smith
Không, bà ấy chưa qua đây.
Richard Tôi dạy tiếng Anh.
No, she's not here yet. Robert
I teach English.
Bà ấy ở đâu? Mrs. Ở đâu?
Karen
Where is she? Where?
Smith
Bà ấy ở Canada với mấy đứa nhóc Tại một trường trung học ở New Jersey.
Robert
At a high school in New Jersey.
Richard của chúng tôi.
Mrs. Thực là tốt. Bạn bao nhiêu tuổi?
She's in Canada with our kids.
That's nice. How old are you?
Smith
Tôi hiểu. Tôi phải đi bây giờ. Cho Tôi 32.
Robert
tôi gửi lời chào bà xã của bạn. I'm 32.
Karen
I see. I have to go now. Please tell
Bài học 15 Mua một cái áo sơ mi.
your wife I said hi.
Richard Được, tôi sẽ nói chuyện với bạn Dan Xin lỗi.
- Xin lỗi, tôi đang tìm Lữ Quán Holiday. Bạn
Excuse me. biết nó ở đâu không?
Paul Excuse me, I'm looking for the Holiday Inn.
Xin chào ông, tôi có thể giúp gì ông?
Maria
Hello sir, may I help you? Do you know where it is?
Vâng, tôi có thể xem cái áo sơ mi ở trên kệ trên Chắc rồi. Nó ở dưới con đường này phía bên
cùng không?
Nancy trái.
Dan Yes. Can I see that shirt on the top shelf Sure. It's down this street on the left.
please? Nó có xa đây không?
Paul
Is it far from here?
Dĩ nhiên, nó đây.
Maria
Sure. Here it is. Không, không xa đâu.
Nancy
No, it's not far.
Nó giá bao nhiêu?
Dan
How much does it cost? Bao xa?
Paul
How far is it?
50 đô.
Maria
50 dollars. Khoảng một dặm rưỡi.
Nancy
About a mile and a half.
50 đô. Như vậy mắc quá.
Dan
50 dollars. That's too much. Mất bao lâu để tới đó?
Paul
How long does it take to get there?
Cái này thì sao? Nó giảm giá chỉ có 35 đô.
How about this one? It's on sale for only 35
Maria Khoảng năm phút.
Nancy
5 minutes or so.
dollars.
Nó có gần đường xe điện ngầm không?
Tôi không thích cái đó.
Paul
Dan
Is it close to the subway station?
I don't like that one.
Vâng rất gần. Nhà ga xe điện ngầm ở bên cạnh
Còn cái cạnh đôi găng tay đen thì sao? Nó rất
khách sạn. Bạn có thể đi bộ tới đó.
giống cái ông thích.
Nancy
Maria Yes, it's very close. The subway station is
How about the one next to the black gloves?
next to the hotel. You can walk there.
It's very similar to the one you like.
Cám ơn rất nhiều.
Nó đẹp đấy. Nó giá bao nhiêu?
Paul
Dan
Thanks a lot.
That’s nice. How much is it?
30 đô.
Maria
Bài học 17 Bạn có biết địa chỉ không?
30 dollars.
Tốt lắm.
Dan
That'll be fine. Xin lỗi. Bạn biết đường nào đi tới khu mua
sắm không?
Màu này được không, hay ông thích màu khác?
Mark Excuse me. Do you know how to get to the
Is this color OK, or would you like a different
Maria
mall?
color?
Biết chứ. Tôi từng làm việc ở đó. Đi thẳng
Cái màu xanh đó được rồi.
Dan khoảng một dặm rồi rẽ trái chỗ đèn xanh đỏ.
That blue one's fine.
Khu mua sắm ở bên tay phải.
Ông còn cần thêm cái áo sơ mi nào giống như
Betty Sure, I used to work there. Go straight for
Maria vậy nữa không?
about a mile, then turn left at the light. The
Do you need any more of these shirts?
mall will be on the right.
Vâng.
Dan
Yes. Bạn có biết địa chỉ không?
Mark
Do you know the address?
Ông muốn mấy cái?
Maria
How many do you want? Vâng, địa chỉ là 541 đường Main.
Betty
Yes, the address is 541 Main street.
Tôi sẽ lấy thêm 2 cái nữa, một cái đỏ và một
Dan cái trắng. Bạn có thể viết ra giấy cho tôi được không?
Mark
I'll take two more, a red one and a white one. Can you write it down for me please?
Không thành vấn đề.
Betty
Bài học 16 Hỏi địa điểm. No problem.
- Tôi đi theo đại lộ Highland có nhanh hơn Cô ta có phải là người Mỹ không?
Donna
Mark Is she American?
không?
Is it faster if I take Highland avenue? Không, nhưng cô ta nói tiếng Anh lưu loát.
Joseph
No, but she speaks English fluently.
Không, lối đó lâu hơn. Có nhiều đèn đỏ hơn
trên đường đó. Cô ta rất cao. Bạn có quen cô ta không?
Betty Donna
No, that way is longer. There are more stop She's really tall. Do you know her?
lights on that street. Có, tôi có quen cô ta. Chúng tôi là bạn.
Joseph
Yes, I know her. We're friends.
Tôi nghĩ bạn đúng. Cám ơn.
Mark
I think you're right. Thank you. Còn người đàn ông đứng cạnh cô ta là ai?
Donna
Who's that man standing next to her?
Bài học 18 Đi nghỉ mát ở Canada. Người đàn ông nào?
Joseph
Which man?
Hôm nay ngày mấy? Người đàn ông thấp phía bên trái cô ta. Tên
George
What's today's date? anh ta là gì?
Donna That short guy on her right. What's his
Mùng năm tháng bảy.
Sandra
It's July 5th. name?
Khi nào bạn đi nghỉ mát? Ô, đó là Matt.
George Joseph
When are you going on vacation? Oh, that's Matt.
Tôi sẽ đi vào chủ nhật. Chúng tôi sẽ đi Anh ta thực sự đẹp trai.
Donna
Canada. He's really good looking.
Sandra I'm leaving on Sunday. We're going to Vâng.
Joseph
Canada. Yeah.
Vậy hả? Ngày kia? Như vậy rất sớm. Bạn có quen anh ta không?
Donna
Really? The day after tomorrow? That's very Do you know him?
George
soon. Tôi không quen anh ta, nhưng tôi nghĩ em gái
Joseph tôi có quen.
Vâng tôi biết.
Sandra I don't know him, but I think my sister does.
Yeah I know.
Anh ta có gia đình chưa?
Bạn sẽ ở đó bao lâu?
Donna
George Is he married?
How long are you going to stay there?
Có, anh ta có gia đình.
Khoảng 2 tuần.
Joseph
Sandra Yes, he's married.
About 2 weeks.
Bây giờ tôi nhớ rồi. Tôi đã gặp anh ta trước
Khi nào bạn trở về?
George Donna đây.
When are you coming back?
I remember now. I met him before.
Tôi sẽ trở về vào ngày 17.
Sandra
I'm coming back on the 17th.
Bài học 20 Những câu hỏi thông thường.
Tốt. Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ.
George
Alright. Have a nice trip.
Brian, bạn biết nói tiếng Anh không?
Carol
Brian, do you know how to speak English?
Bài học 19 Người phụ nữ đó là ai?
Có.
Brian
Yes.
Joseph, người phụ nữ đó là ai vậy?
Donna Bạn đã học ở đâu?
Joseph, who is that woman? Carol
Where did you learn?
Đó là Susan.
Joseph Tôi học ở đại học.
That's Susan. Brian
I learned in college.
Cô ta làm nghề gì?
Donna Bạn nói giỏi lắm.
What does she do for work? Carol
You speak really well.
Cô ta là luật sư.
Joseph
She's a lawyer.
- Cám ơn. Cô ta sống ở San Francisco.
Brian Jeff
Thank you. She lives in San Francisco.
Bạn đã ở Mỹ bao lâu rồi? Cô ta đã sống ở đó bao lâu rồi?
Carol Sharon
How long have you been in the US? How long has she lived there?
3 tuần. Tôi nghĩ cô ta đã sống ở đó khoảng 10 năm.
Brian Jeff
3 weeks. I think she's lived there for about 10 years.
Vợ bạn có đi với bạn không? Đó là một quãng thời gian dài. Trước đó cô ta
Carol
Is your wife with you? sống ở đâu?
Sharon That's a long time. Where did she live before
Có, cô ấy vừa tới đây hôm qua.
Brian
Yes, she just got here yesterday. that?
Trước đây bạn có tới California chưa? San Diego.
Carol Jeff
Have you been to California before? San Diego.
Chưa, tôi chưa bao giờ tới đó.
Brian
No. I've never been there. Bài học 22 Bạn có con không?
Bạn đã từng tới Las Vegas chưa?
Carol
Have you ever been to Las Vegas? Charles, bạn có con không?
Michelle
Charles, do you have any children?
Có. Tôi đã tới đó một lần khi đi công việc.
Brian
Yes. I went there once on a business trip. Có.
Charles
Yes.
Bài học 21 Siêu thị đã đóng cửa. Bạn có mấy đứa con?
Michelle
How many children do you have?
Jeff, tôi sắp đi siêu thị. Bạn muốn đi với tôi Tôi có hai đứa. Một trai một gái.
Charles
I have two kids. A boy and a girl.
không?
Sharon Jeff, I'm going to the supermarket. Do you Tên chúng nó là gì?
Michelle
want to come with me? What are their names?
Tôi nghĩ giờ này siêu thị đóng cửa rồi. Jack và Stephanie.
Jeff Charles
I think the supermarket is closed now. Jack and Stephanie.
Ô. Nó đóng cửa lúc mấy giờ? Chúng nó mấy tuổi?
Sharon Michelle
Oh, When does it close? How old are they?
Nó đóng cửa lúc 7 giờ vào chủ nhật Stephanie 18 và Jack 24.
Jeff Charles
It closes at 7:00 on Sundays. Stephanie is 18 and Jack is 24.
Tệ quá. Chúng nó còn đi học không?
Sharon Michelle
That's too bad. Are they in school?
Đừng lo, chúng ta có thể đi vào sáng mai. Nó Stephanie còn đi học. Cô ta đi học đại học ở
mở cửa lúc 8 giờ. Washington và Jack làm việc ở Florida.
Jeff Charles
Don't worry, we can go tomorrow morning. It Stephanie is. She goes to college in
opens at 8:00. Washington and Jack works in Florida.
Thôi được. Bây giờ bạn muốn làm gì? Stephanie học gì?
Sharon Michelle
Alright. What do you want to do now? What does Stephanie study?
Chúng ta hãy đi dạo nửa tiếng. Em gái tôi sẽ Cô ta học tiếng Anh.
Charles
She studies English.
tới đây khoảng 8:30 tối và rồi tất cả chúng ta
có thể đi ra ngoài ăn tối. Bây giờ cô ta có đây không?
Jeff Michelle
Lets take a walk for a half an hour. My sister Is she here now?
will get here at about 8:30PM and then we Không, cô ta đang ở trường.
Charles
can all go out to dinner. No, she's at school.
Cô ta sống ở đâu?
Sharon
Where does she live? Bài học 23 Giúp phát âm.
- William, bạn có thích học tiếng Anh không?
Kim
William, do you like studying English?
Bài học 24 Tôi bị mất ví.
Tôi thích học tiếng Anh, và tôi có thể đọc khá,
nhưng nói có thể khó khăn.
William I like studying English, and I can read well, Hê. Mọi việc thế nào?
Steve
Hey, How's it going?
but speaking can be difficult.
Không tốt. Tôi mất ví rồi.
Không tệ như vậy đâu. Nếu bạn nói chuyện
Jessica
Not good. I lost my wallet.
với những người bạn Mỹ của bạn mỗi ngày,
bạn sẽ học nhanh.
Kim Ô, tệ quá. Nó bị đánh cắp hả?
Steve
It's not that bad. If you talk to your American Oh, that’s too bad. Was it stolen?
friends every day, you'll learn quickly. Không, tôi nghĩ nó bị rơi ra khỏi túi khi tôi
ngồi trong tắc xi.
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không?
William Jessica No, I think it came out of my pocket when I
Can I ask you a question?
was in the taxi.
Dĩ nhiên, bạn muốn biết điều gì?
Kim
Sure, what do you want to know? Tôi có thể làm điều gì không?
Steve
Is there anything I can do?
Tôi có quyển sách học trong lớp ở đây. Bạn
phát âm chữ này như thế nào? Tôi có thể mượn một ít tiền được không?
William Jessica
I have my book from class here. How do you Can I borrow some money?
say this word? Dĩ nhiên. Bạn cần bao nhiêu?
Steve
Sure, how much do you need?
"Laptop"
Kim
Laptop Khoảng 50 đô.
Jessica
About 50 dollars.
Rất tiếc, tôi không hiểu. Như vậy có nghĩa gì?
Sorry, I don't understand. What does that
William Không có vấn đề gì?
Steve
That’s no problem.
mean?
Cám ơn. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ sáu.
Laptop là một loại máy tính bạn có thể mang
Jessica
Thanks. I'll pay you back on Friday.
theo cùng với bạn. Bạn hiểu không?
Kim A laptop is a type of computer that you can Như vậy tốt rồi. Tiền đây.
Steve
That'll be fine. Here you are.
carry with you. Do you understand?
Bạn sẽ làm gì bây giờ.
Vâng, tôi nghĩ vậy. Bạn có thể phát âm lại lần
Jessica
What are you going to do now?
William nữa được không?
Yes, I think so. Can you say it again? Tôi sẽ mua vài cuốn sách rồi tôi sẽ đi tới cây
xăng.
Laptop
Kim Steve I'm going to buy some books and then I'm
Laptop.
going to the gas station.
Laptop. Tôi phát âm như vậy có đúng không?
William
Laptop. Did I pronounce that correctly? Nếu bạn chờ một chút tôi có thể đi với bạn.
Jessica
If you wait a minute I can go with you.
Đúng rồi. Tốt lắm.
Kim
Yes, that’s right. That's very good. Được. Tôi sẽ chờ bạn.
Steve
OK. I'll wait for you.
Cám ơn. Còn chữ này. Bạn phát âm chữ này
như thế nào?
William Thanks. And this word? How do you Bài học 25 Cuộc gọi điện thoại tại nơi làm
pronounce this?
việc.
Chữ đó phát âm là "kitchen"
Kim
That word is pronounced kitchen. A lô?
James
Cám ơn rất nhiều. Bạn thực là một thày giáo
Hello?
William giỏi.
Xin chào, James có đó không?
Thanks so much. You're a good teacher. Linda
Hi, is James there please?
Cám ơn.
Kim Vâng, ai gọi vậy?
Thanks. James
Yes. Who's calling?
- Không, chúng tôi không đi đến đó. Tôi muốn đi
Linda.
Linda
Linda. đến đó lần tới.
David No, We didn't go there. I'd like to go there
Xin chờ một chút.
James
One moment please. next time.
Được. Tôi nghĩ mùa hè là thời điểm tốt để thăm Bá
Linda
OK. Linh. Đó là một nơi đẹp và dân chúng rất đáng
yêu.
A lô?
James Angela I think the summer is a good time to visit
Hello?
Berlin. It's a beautiful place and the people
Chào James, Linda đây.
Linda
Hi James, it's Linda. there are very nice.
Tôi đã nghe như vậy.
Chào Linda.
James David
Hi Linda. That’s what I've heard.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đến đó năm ngoái. Nếu bạn muốn tôi sẽ
Linda
What are you doing now? cho bạn một số thông tin tôi có về thành phố.
Angela I went there last year. If you want, I can give
Tôi đang làm việc.
James
I'm working. you some information I have about the city.
Bạn có bận không? Cám ơn.
Linda David
Are you busy? Thanks.
Vâng, công việc ở đây bận rộn cả ngày.
James
Yes. It's been really busy here all day. Bài học 27 Tôi đi mua sắm.
Mấy giờ bạn nghỉ làm việc?
Linda
What time do you get off of work? Sarah, bạn đã làm gì ngày hôm nay?
Tom
Sarah, what did you do today?
8:30 tối.
James
8:30PM Tôi đi mua sắm.
Sarah
I went shopping.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau 8:30.
Linda
I'll call you back after 8:30PM Bạn đã mua gì không?
Tom
Did you buy anything?
Được. Hẹn nói chuyện với bạn sau.
James
OK. Talk to you later. Có, tôi mua một vài món.
Sarah
Yes, I bought a few things.
Bái bai.
Linda
Bye bye. Bạn mua gì?
Tom
What did you buy?
Bài học 26 Chuyến đi của gia đình. Tôi mua cái áo choàng này. Bạn thích nó không?
Sarah
I bought this coat. Do you like it?
David, dạo gần đây bạn làm gì? Vâng, tôi thích nó lắm. Nó rất đẹp. Bạn mua nó
Angela
David, what have you been up to lately? ở đâu?
Tom Yeah, I like it a lot. It's very pretty. Where did
Tuần trước tôi đi du lịch với gia đình.
David
I went on a trip with my family last week. you buy it?
Vậy hả? Các bạn đi đâu? Ở khu mua sắm trên đường thứ 5.
Angela Sarah
Really? Where did you go? At the mall on 5th street.
Nó có đắt không?
Chúng tôi đi Âu Châu.
David Tom
We went to Europe. Was it expensive?
Các bạn đi thăm những thành phố nào? Không, nó không đắt. Nó giảm giá chỉ còn 20
Angela
What cities did you go to? đô.
Sarah No, it wasn't expensive. It was on sale for 20
Luân Đôn, Pa ri và một vài thành phố nhỏ hơn.
David
London, Paris and a few other smaller cities. dollars.
Các bạn có đi Bá Linh không? Rẻ đấy.
Angela Tom
Did you go to Berlin? That's cheap.
- Tôi biết. Nó rất đáng giá. Lisa, bạn có muốn đi thư viện với tôi không?
Sarah
I know. It was a really good deal. Lisa, would you like to go to the library with
Kevin
me?
Tôi không nghĩ là bạn cần mặc nó ngay đâu.
Trời rất nóng dạo gần đây. Được, bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể đi mua
Tom I don't think you'll need to wear it for a while. một tờ báo trước không?
Lisa
It's been really hot lately. OK. Do you think we can go buy a newspaper
first?
Bài học 28 Bạn thích loại nhạc gì? Được chứ. Chúng ta sẽ đi mua báo trước rồi
chúng ta đi thư viện.
Kevin Sure. First we'll go buy a newspaper and then
Paul, bạn thích nghe loại nhạc nào?
Paul, what kind of music do you like to listen we'll go to the library.
Amy
to? Chúng ta sẽ đi bộ hay đi xe?
Lisa
Are we going to walk or drive?
Mọi thể loại, nhưng phần lớn là pop, rốc và cổ
điển. Tại sao bạn hỏi? Thời tiết hôm nay rất đẹp. Chúng ta đi bộ đi.
Kevin
Paul All kinds, but mostly Pop, rock and classical. The weather is really nice today. Let's walk.
Why? Thời tiết đẹp ngay lúc này, nhưng tôi nghĩ trời
có thể mưa chiều nay.
Tôi có vé để đi xem một buổi trình diễn. Bạn
Lisa The weather is good now, but I think it's
muốn đi với tôi không?
Amy I have tickets to a show. Do you want to go suppose to rain this afternoon.
with me? Được thôi, vậy thì chúng ta hãy mang theo dù.
Anh của bạn có đi với chúng ta không?
Loại nhạc gì vậy?
Kevin
Paul Alright, then let's take an umbrella. Is your
What kind of music is it?
brother coming with us?
Pop. Ca sĩ Mariah Carey.
Amy
Pop. It's Mariah Carey. Không, anh ấy còn đang ngủ.
Lisa
No, he's still sleeping.
Khi nào vậy?
Paul
When is it? Ôi, 10 giờ sáng rồi. Chắc chắn là tối hôm qua
anh ta đã thức khuya lắm.
8 giờ tối mai.
Kevin
Amy Wow, it's already 10:00AM. He must have
At 8PM tomorrow night.
been up late last night.
Vâng, tôi thích đi. Bạn có nghĩ rằng chúng ta
nên ăn tối trước không? Vâng, mãi tới 12 giờ đêm anh ấy mới về nhà.
Lisa
Paul Yeah, I'd like to go. Do you think we should Yeah, he didn't come home until 12:00AM.
have dinner first? Tôi hy vọng anh ấy có thể đến sau.
Kevin
I hope he can come later.
Vâng, đó là ý kiến hay.
Amy
Yes, that’s a good idea. Tôi cũng hy vọng vậy. Tôi sẽ gọi anh ấy khi
chúng ta tới đó.
Chúng ta hãy ăn ở nhà hàng đối diện với căn hộ
Lisa I hope so too. I'll give him a call when we get
của tôi phía bên kia đường.
Paul Let's eat at the restaurant across the street there.
from my apartment. Từ đây chúng ta đi thư viện lối nào?
Kevin
How do we get to the library from here?
Ô, tôi nghĩ tôi biết nơi bạn nói rồi. Chúng ta đã
ăn ở đó hồi tháng trước phải không? Đi thằng xuống con đường này phía bên trái,
Amy Oh, I think I know the place you mean. We ate bên cạnh bảo tàng viện. Mất khoảng 10 phút.
Lisa It's straight down this road on the left, next to
there last month, right?
the museum. It takes about 10 minutes.
Đúng rồi. Bạn có trí nhớ tốt đó.
Paul
Yes, that’s right. You have a good memory.
Bài học 30 Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Bài học 29 Đi thư viện.
Jason Chào Melissa, bạn sẽ về nhà cuối tuần này
không?
- Hi Melissa, are you going home this
weekend?
Không, cuối tuần này thì không. Tôi có nhiều
việc phải làm quá.
Melissa No, not this weekend. I have too much work
to do.
Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Jason
Where do your parents live?
Bố tôi sống ở Washington DC.
Melissa
My father lives in Washington DC.
Còn mẹ bạn?
Jason
How about your mother?
Mẹ tôi mất cách đây hai năm rồi.
Melissa
My mother died two years ago.
Ô, tôi rất tiếc nghe như vậy. Bố bạn còn đi
làm không?
Jason Oh, I am sorry to hear that. Is your father still
working?
Không, ông ấy về hưu rồi.
Melissa
No, he's retired.
Bạn có họ hàng ở đây không?
Jason
Do you have any family here?
Có, hai người trong số anh chị em họ của tôi
sống ở đây và cô chú tôi sống cách đây
khoảng 30 dặm.
Melissa Yes, two of my cousins live here and my
aunt and uncle live about 30 miles from
here.
Bạn có anh chị em gì không?
Jason
Do you have any brothers or sisters?
Có, tôi có 2 người anh (em) sống ở New York
và một người chị (em gái) sống ở Boston.
Melissa Yes, I have two brothers who live in New
York and a sister who lives in Boston.
Bạn có thường gặp họ không?
Jason
Do you see them a lot?
Không được nhiều như tôi muốn.Thường chỉ
vào những ngày nghỉ như Lễ Tạ Ơn và Giáng
Sinh.
Melissa
Not as much as I'd like to. Usually just on
holidays like Thanksgiving and Christmas.
nguon tai.lieu . vn