Xem mẫu

KIỂM TRA Môn: Giải tích 12 Thời gian: 45’ ĐỀ 1 Câu 1 (3.5 điểm): Xét tính đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau: a) y = x+ 2x2 x 1 b) y = 3x+1 . Câu 2 (3.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = x4 8x+ 3 trên [ 1;3] b) y = x 4 trên (0;+ ) Câu 3 (1.5 điểm) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số sau: 1+5x x+2 Câu 4 (2.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hàm số 2 y = m(m+ 1)x+ x m m+ 1 luôn có cực đại và cực tiểu. ­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:........................................................................; Lớp:........................... KIỂM TRA Môn: Giải tích 12 Thời gian: 45’ ĐỀ 2 Câu 1 (3.5 điểm): Xét tính đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau: a) y = x3 2x+ x+ 1 b) y = 2x+1 Câu 2 (3.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = x+ 8x+ 3 trên [ 1;3] b) y = x 9 trên ( ;0) Câu 3 (1.5 điểm) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số sau: 5x+3 x+2 Câu 4 (2.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hàm số 2 y = m(m+ 1)x+ x m m+ 1 luôn có cực đại và cực tiểu. ­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:........................................................................; Lớp:........................... KIỂM TRA Môn: Giải tích 12 (tiết 18) Thời gian: 45’ ĐỀ 3 Câu 1 (3.5 điểm): Xét tính đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau: a) y = x3 2x+ x+ 1 b) y = 3x+1 Câu 2 (3.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = x+ 8x+ 3 trên [ 1;3] b) y = x 4 trên (0;+ ) Câu 3 (1.5 điểm) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số sau: 4x+3 x+3 Câu 4 (2.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hàm số 2 y = m(m+ 1)x+ x m m+ 1 luôn có cực đại và cực tiểu. ­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:........................................................................; Lớp:........................... HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Giải tích 12 (tiết 18) ĐỀ 1 Bài ý Nội dung Điểm 1 a TXĐ: D = R 0,25 (3,5đ) (2đ) y`= 3x+ 4x 1 0,25 y`= 0� x =1�x = 1 0,5 y`> 0∀x� 1;1 ;y`< 0∀x� �;1 U(1+; � 0,5 Hàm số ĐB trên khoảng �;1� 0,25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng � ;1 và (1;+ ) 0,25 b TXĐ: D = R\{2} 0,25 (1,5đ) y`= (2 7x)2 > 0∀x 2 1 Hàm số ĐB trên các khoảng ( ;2) và (2;+ ) 0,25 2 a TXĐ: D = R 0,25 (3đ) (1,5đ) y`= 4x3 16x 0,25 y`= 0� x = 0;x = �2 0,5 y(0) = 3;y(2) = 13;y( 1= 4;y=) 12 0,25 �max y =12;min y = 13 1;3 1;3 b TXĐ: D=R\{0} (1,5đ) 0,25 0,25 y`= x+ 4;y`= 0� x = �2 0,5 BBT x ­ ∞ ­2 0 2 +∞ 0,5 y’ ­ 0 + + 0 ­ y ­ 4 ­ ∞ ­∞ �max y = 0;+ 4;min y không có 0,25 3 (1,5đ) lim y = x lim y = x 2 3 Tiệm cận ngang là đt y = ­3 0,75 ;lim y= + Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 0,75 4 TXĐ: D = R\{m} (2đ) 2 y`= 2mx+ m2 1 ( x m)2 0,5 2 y`= 0� 2mx+ m2 ( x m)2 1= 0� x2 2mx+ m2 =1 0 (1) (x �m) 0,5 Ta thấy x = m không là nghiệm pt (1) và ∆ = 1 > 0 0,5 y’ luôn có 2 nghiệm phân biệt (x m) hàm số luôn có CT – CĐ 0,5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn