Xem mẫu

  1. 200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ DAO ĐỘNG CƠ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HIỂU Dao động cơ ( 50 Câu, từ 01 đến 50) Vật lí 12.1 – Dao động cơ (50) 1< 11= 21= 31= 41+ A C A C C 2= A 12> B 22= A 32> D 42+ D 3< D 13= C 23> C 33= A 43= C 4= C 14= B 24> B 34< C 44= B 5= D 15> D 25> C 35< D 45= A 6= D 16> B 26= D 36= A 46+ C 7= D 17= B 27< C 37= A 47+ B 8< D 18> B 28< B 38= A 48> B 9= B 19= D 29< D 39= B 49= A 10= B 20< B 30< A 40> A 50< B 01. Dao động cưỡng bức có A. Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ của dao động phụ thuộc tần số của ngoại lực C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ của dao động tăng D. Tần số ngoại lực tăng theo tần số riêng của dao động 02. Một dao động điều hòa có A. Động năng và thế năng lệch pha p/2 B. Li độ và gia tốc đồng pha C. Vận tốc và li độ tỉ lệ thuận D. Vận tốc và gia tốc đồng pha 03. Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dịch chuyển từ vị trí cân bằng ra biên thì A. Động năng tăng dần B. Vận tốc tăng dần C. Thế năng giảm dần D. Thế năng tăng dần
  2. 04. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k gắn vật nặng có khối lượng m và hệ dao động điều hòa. Khi m ở vị trí cân bằng thì A. Hợp lực tại m bằng 0 B. Lực đàn hồi bằng 0 C. Lực đàn hồi khác 0 D. Lực đàn hồi lớn nhất 05. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang, khi ở vị trí cân bằng thì A. Thế năng cực đại B. Động năng cực tiểu C. Độ giãn của lò xo lớn nhất D. Lực đàn hồi nhỏ nhất 06. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo sẽ A. Tăng gấp 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Không thay đổi D. Kết quả khác 07. Dao động của con lắc đồng hồ là A. Dao động tự do B. Dao động cưỡng bức C. Dao động tắt dần D. Hệ tự dao động 08. Chu kỳ của con lắc đơn A. phụ thuộc vào biên độ B. phụ thuộc và khối lượng con lắc C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường D. phụ thuộc độ dài dây treo 09. Một con lắc đơn có chu kì là 1s khi ở nơi có g= p2 m/s2 thìchiều dài con lắc là A. 50cm B. 25cm C. 100cm D. 60cm 10. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy p=3,14) là A. 10 m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 9,80 m/s2 D. 9,78 m/s2
  3. 11. Một con lắc khối lượng 500g dao động theo quy luật s=10sin4t (đơn vị cm,s) thì động năng của nó lúc t=T/6 là A. 0,1J B. 0,02J C. 0,01J D. 0,05J 12. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm đi D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên 13. Một con lắc đơn đang dao động với biên độ góc ao=0,15 rad. Vào thời điểm động năng gấp 3 lần thế năng thì giá trị tuyệt đối của li độ là A. 0,01 rad B. 0,05 rad C. 0,075 rad D. 0,035 rad 14. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g=10m/s2 thì độ cao cực đại là A. 2 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2,5 cm 15. Một con lắc đơn có trọng lượng 1,5N biên độ góc là 600 thì lực căng dây ở vị trí cân bằng là A. 2 N B. 4 N C. 5 N D. 3 N 16. Nếu khi qua vị trí cân bằng dây treo của con lắc đơn bị đứt thì vật nặng sẽ chuyển động theo quỹ đạo là đường A. hyperbol B. parabol C. tròn D. thẳng 17. Đồ thị bên diễn tả dao động của một vật. Dao động này có biên độ và pha ban đầu là A. 3,14 cm ; 0 rad B. 6,68 cm ; p/2 rad
  4. C. 3 cm ; p rad D. 1 cm ; 0 rad 18. Dao động của một vật được diễn tả bằng đồ thị bên. Dao động này có biên độ, tần số góc, pha ban đầu là A. 8 cm ; p rad/s ; p/2 rad B. 4 cm ; p rad/s ; 0 rad C. 4 cm ; 2 rad/s ; 0 rad D. 8 cm ; 2 rad/s ; p rad 19. Một vật dao động có phương trình x=Asin(wt + p/2) thì thời gian ngắn nhất để li độ đạt tới x= - (A/2) là A. T/6 B. T/8 C. T/3 D. 3T/4 20. Hai dao động x1=Asinwt và x2=Asin(wt + p/2) là A. Đồng pha B. Lệch pha C. Ngược pha D. Cả A,B,C đều sai 21. Dao động tổng hợp của hai dao động x1=Asin(wt + p/2) và x2=Asin(wt - p/2) sẽ có biên độ y là A. 0 B. 2A C. 0 < y < A D. A < y < 2A 22. Một vật dao động theo phương trình x=5sin(wt + p/2) (cm,s) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba vào thời điểm t là A. 2,5 s B. 2 s C. 6 s D. 2,4 s 23. Nếu treo vật m vào đầu một lò xo làm cho lo xo bị dãn thêm 10cm, với g=10m/s2 thì chu kì dao động của nó sẽ là A. 0,314s B. 0,15s C. 0,628s D. 0,52s
  5. 24. Độ dài quỹ đạo dao động của một con lắc lò xo là 10cm, thì khi động năng bằng ba lần thế năng thì giá trị tuyệt đối của li độ là A. 2 cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 4 cm 25. Nếu tăng khối lượng viên bi của con lắc lò xo và không thay đổi biên độ dao động thì A. Động năng tăng B. Thế năng giảm C. Cơ năng toàn phần không thay đổi D. Lực đàn hồi tăng 26. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và hai lò xo có độ cứng là 6 và 4 N/m ghép song song. Con lắc này có chu kì là A. 3,14s B. 0,16s C. 0,2s D. 0,628s 27. Dao động điều hòa là một A. chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng B. chuyển động có trạng thái được lặp lại trong những khoảng thời gian bằng nhau C. dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) D. dao dộng có tần số riêng của hệ dao động. 28. Trong các loại dao động thì A. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa B. Dao động điều hòa là một dao động tuần hoàn C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng điều hòa D. Dao dộng của con lắc đơn luôn là dao dộng điều hòa 29. Chu kì của một dao động là A. khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ B. khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa C. số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định D. khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ. 30. Tần số của một dao động điều hòa A. là số dao động trong một đơn vị thời gian B. là số dao động trong một chu kì C. luôn tỉ lệ thuận với chu kì dao động D. luôn phụ thuộc vào biên độ dao dộng.
  6. 31. Một con lắc dao động điều hòa có tần số là 2Hz có nghĩa là A. trong 2s thực hiện được một dao động B. dao động trong 2s C. trong 1s thực hiện 2 dao động D. tyực hiện 2 dao động trong 2s 32. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa vơi biên độ là A1 và A2. Nếu biên độ A1>A2 thì cơ năng E1 và E2 của chúng sẽ là A. E1>E2 B. E1=E2 C. E1
  7. A. có đơn vị đo giống nhau B. có đơn vị đo khác nhau C. cùng có đơn vị đo là Hz D. nghịch biến 39. Khi đưa con lắc đơn lên núi cao thì chu kì của nó A. tăng vì T tỉ lệ nghịch với g B. tăng vì g giảm C. Giảm vì g tăng D. Không đổi 40. Nhiễm điện âm cho quả cầu của một con lắc đơn và đưa vào một điện trường đều thì thấy chu kì của nó giảm. Điện trường đó có hướng A. Thẳng đứng xuống dưới B. Thẳng đứng lên trên C. Nằm ngang hướng sang phải D. Nằm ngang hướng sang trái 41. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2 . Nếu tại thời điểm con lắc ở vị trí cao nhất lực căng của dây treo là 1N thì biên độ góc của dao động sẽ là A. 100 B. 250 C. 600 D. 450 42. Một con lắc đơn có phương trình dao động a=0,15sinpt (rad,s) thì nó cần thời gian ngắn nhất để đi từ nơi có li độ a=0,075rad đến vị trí cao nhất là A. 0,5s B. 0,25s C. (1/12)s D. (1/3)s 43. Con lắc đơn có chiều dài 2,45m, g=9,8m/s2 được kéo lệch một cung dài 4cm rồi buông nhẹ cho dao động. Nếu chọn gốc thời gian là lúc buông tay thì phương trình dao động sẽ là A. s = 4sin(t+p/2) B. s = 4sin(t/2 + p) C. s = 4sin(2t - p/2) D. s = 4sin2t 44. Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,2m , vân tốc 80cm/s thì hình chiếu của M lên đường kính của đường tròn là A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm, tần số góc 4rad/s B. Một dao động điều hòa với biên độ 20cm, tần số góc 4rad/s C. Một dao động có li độ lớn nhất là 20cm
  8. D. Một chuyển động nhanh dần đều 45. Con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng lò xo là k, khối lượng vật nặng m và độ biến dạng lò xo khi qua vị trí cân bằng là Dl thì chu kì của nó là Dl A. T = 2p g Dl B. T = 2p gk 1 Dl C. T = 2p m Dl D. T = 2p k 46. Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là 30 N/m được mắc nối tiếp rồi treo vật nặng 150g. Lấy p2=10 thì chu kì dao động của hệ sẽ là A. 2p (s) B. 2p/5 (s) C. p/5 (s) D. 4 (s) 47. Một người xách một xô nước và thấy rằng nếu mỗi bước đi dài 45cm thì nước sóng sánh mạnh nhất. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s thì vân tốc của người đó là A. 3,6 m/s B. 5,4 km/h C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h 48. Tại một nơi có g=9,8 m/s2 người ta treo lên trần thang máy một con lắc đơn có To=2,5 s. Trong khi thang đang đi lên với gia tốc 4,9 m/s2 thì chu kì của con lắc sẽ là A. 1,77 s B. 2,04 s C. 2,45 s D. 3,54 s 49. Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ giảm dần theo thời gian B. có tần số giảm dần theo thời gian C. có biên độ và chu kì giảm dần theo thời gian D. có chu kì tăng dần theo thời gian. 50. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì A. Tần số của dao động tăng vọt
  9. B. Tần số của ngoại lực bằng tần số riêng C. Biên độ của dao động tăng đều theo thời gian D. Hệ dao động không có ma sát =========== ========= II. MỨC ĐỘ HIỂU VÀ VẬN DỤNG (GỒM 150 Câu, từ 1 đến 150) Dùng để ôn tập cho học sinh (phục vụ thi tốt nghiệp và Đại học) 1. Đồ thị trên hình bên biểu thị sự phụ thuộc của li độ của một chất điểm dao động điều hoà vào thời gian. Độ dài đoạn PR trên trục thời gian biễu diễn A. một phần hai chu kỳ; B. hai lần tần số; C. một phần hai tần số; D. hai lần chu kỳ. Đáp án: A 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,020 m và tần số bằng 2,5 Hz. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,050 m/s B. 0,125 m/s C. 4,93 m/s D. 0,314 m/s Đáp án: D 3. Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dao động của A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng. B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm. C. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi D. của lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng. Đáp án: D 4. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 30cos(50t)cm, ở đây t đo bằng giây (s). Tần số dao động của vật bằng A. 50 Hz B. 0,13 Hz C. 8,0 Hz D. 30 Hz Đáp án: C 5. Lực tổng hợp F, tác dụng lên một vật chuyển động trên một đoạn đường F thẳng, biến thiên theo li độ x của vật khỏi vị trí cân bằng được biểu diễn trên hình bên. Đồ thị biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng Et của vật theo li độ x là x Et Et Et Et x x x x A B C D
  10. Đáp án: A 6. Dao động điều hòa được định nghĩa như là chuyển động của một vật sao cho A. li độ của vật luôn luôn được cho bởi biểu thức x = x0 sin(wt ) B. li độ của vật liên hệ với vận tốc bởi biểu thức v = wx C. gia tốc luôn luôn bằng w 2 x0 và hướng vuông góc với chiều chuyển động của vật D. gia tốc của vật luôn luôn tỉ lệ thuận với li độ và ngược dấu với li độ Đáp án: D 7. Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự biến thiên theo thời gian t của động năng Ed của một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Ed Ed A. 0 C. 0 T 2T t T 2T t Ed Ed B. 0 D. T 2T t 0 T 2T t Đáp án: D 8. Kí hiệu F là lực tổng hợp tác dụng lên một vật dao động điều hòa. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến đổi của F theo li độ x của vật. F F F F 0 x 0 x 0 x 0 x Đáp án: C. A B C D 9. Một chuyển động dao động điều hòa và thực hiện được n dao động toàn phần trong một giây. Tần số góc của nó bằng bao nhiêu? A. n rad/s B. 1/n rad/s C. 2pn rad/s D. 2p/n rad/s Đáp án: C 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa? a a a a 0 x 0 x 0 x 0 x A B C D
  11. Đáp án: B 11. Một vật, được treo vào đầu một lò xo, dao động điều hòa. Nếu tần số góc của nó bằng 2,0rad s-1 thì chu kỳ dao động bằng bao nhiêu? A. 0,080 s B. 0,32 s C. 0,50 s D. 3,1 s Đáp án: D 12. Tập hợp ba đại lượng nào sau đây đều có giá trị không thay đổi trong quá trình một vật dao động điều hòa? A. gia tốc; lực; cơ năng B. biên độ; tần số góc; gia tốc C. tần số góc; gia tốc; lực D. cơ năng; biên độ; tần số góc Đáp án: D 13. Khi một cái loa phát ra một âm có tần số f thì màng loa thực hiện một dao động điều hòa với biên độ a. Gia tốc cực đại của màng loa sẽ bằng bao nhiêu? A. fa B. 2pfa C. (fa)2 D. (2pf)2a. Đáp án: D 14. Một con lắc đơn khi treo trên mặt đất có chu kỳ bằng 1 s. Hỏi khi treo trên Mặt Trăng chu kỳ của nó sẽ bằng bao nhiêu giấy, biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng khoảng bằng một phần sáu trên Trái Đất ? A. (1/6) s B. (1/ 6 ) s C. 1 s D. 6 s Đáp án: D 15. Trong một dao động điều hòa gia tốc a liên hệ với li độ x theo phương trình a = -w 2 x . Biểu thức nào sau đây cho tần số dao động của vật? A. 2pw B. 1/w C. 2p/w D. w/2p Đáp án: D 16. Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào, trong các điểm A, B, C và D, gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau? u A. điểm A C D B. điểm B 0 A C. điểm C t D. điểm D B
  12. Đáp án: C 17. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 m/s và gia tốc cực đại bằng 18 m/s2. Chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. p/9 s B. 2p/9 s C. p/3 s D. 2p/3 s Đáp án: D 18. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 m/s và gia tốc cực đại bằng 18 m/s2. Tần số dao động của vật bằng bao nhiêu? A. 2,86 Hz B. 1,43 Hz C. 0,95 Hz D. 0,48 Hz Đáp án: D 19. Đặt một bảng chia độ phía sau một con lắc đơn để quan sát, người ta thấy con lắc ở các vị trí biên ứng với các vạch chia 600 mm và 700 mm trên bảng. Biết chu kỳ dao động bằng 2 s, hỏi thời gian con lắc đi từ vị trí ứng vạch chia 650 mm đến vị trí ứng với vạch chia 675 mm bằng bao nhiêu? A. 1s B. 1/2 s C. 1/3 s D. 1/6 s Đáp án: D 20. Phương trình chuyển động của một vật là x = 5sin(2t), ở đây x được đo theo mét, t được đo theo giây. Lấy g = 10 m/s2. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng chu kỳ của vật đó, hỏi chiều dài của dây treo bằng bao nhiêu? A. 10,0 m B. 5,0 m C. 2,5 m D. 2,0 m Đáp án: C 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 2,0.10-3 m và chu kỳ bằng 0,10s. Vận tốc cực đại của nó bằng bao nhiêu?
  13. A. 3,2.10-5 m/s B. 2,0.10-4 m/s C. 2,0.10-2 m/s D. 1,3.10-1 m/s Đáp án: D 22. Đối với một vật dao động điều hòa thì độ lệch pha giữa vận tốc và li độ bằng bao nhiêu? A. p/4 rad B. p/2 rad C. 3p/4 rad D. p rad Đáp án: B 23. Đối với một vật dao động điều hòa thì độ lệch pha giữa gia tốc và li độ bằng bao nhiêu? A. p/4 rad B. p/2 rad C. 3p/4 rad D. p rad Đáp án: D 24. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thế năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng bao nhiêu? A. 1/(2T) B. 2/T C. 1/(4T) D. 1/T Đáp án: B 25. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Chuyển động cơ có giới hạn trong không gian, sau những khoảng thời gian nhất định bằng nhau trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ là một dao động cơ tuần hoàn. B. Dao động cơ là chuyển động cơ có chu kỳ và tần số xác định. C. Chuyển động cơ với chu kỳ và tần số xác định là một dao động cơ tuần hoàn. D. Dao động cơ tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian nhất định bằng nhau thì trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Đáp án: D 26. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động cơ điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin).
  14. C. Đồ thị biểu diễn ly độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên theo thời gian luôn là một đường hình sin. D. Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời gian, còn biên độ của dao động cơ tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. Đáp án: B 27. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì: A. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Đáp án: D 28. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kỳ T thì phát biểu nào sau đây đúng: A. Cả động năng và thế năng nói chung là biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa. B. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng T. C. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng 2T. D. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng T/2. Đáp án: D p 29. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với phương trình x = A sin(wt + ) thì 2 vận tốc của nó: p A. biến thiên điều hòa với phương trình v = Aw sin(wt + ) . 2 B. biến thiên điều hòa với phương trình v = Aw sin(wt ) . p C. biến thiên điều hòa với phương trình v = Aw sin(wt + ) . 4 D. biến thiên điều hòa với phương trình v = Aw sin(wt + p ) . Đáp án: D 30. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng tần số thì: A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số. C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần. D. chuyển động của vật là dao động điều hòa nếu hai dao động thành phần cùng phương. Đáp án: D p 31. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4 sin(0,5pt - ) trong đó x tính 3 bằng cm và t giây (s). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ: A. t=4(s). B. t=2(s).
  15. C. t=4/3(s). D. t=1/3(s). Đáp án: B 32. Một vật dao động điều hoà với biên độ 0,020m. Vận tốc cực đại của vật bằng 31,4 cm/s. Tần số dao động bằng: A. 2,5Hz B. 5Hz C. 1,25Hz D. 0,25Hz Đáp án A 33. Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà xung quanh vị trí có toạ độ x = 0 với biên độ A và chu kì T. Vận tốc của con lắc tại diểm x = A/2 là: pA A. T pA 3 B. 2T 3p 2 A C. T pA 3 D. T ĐA: D 34. Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ B. tần số C. vận tốc ở vị trí cân bằng D. bình phương biên độ ĐA: D 35. Đối với vật dao động điều hoà động năng của nó được cho bởi công thức Ed = E0 cos 2 wt . Giá trị cực đại của thế năng là A. 2E0 B. 0 C. E0 / 2 D. E0 ĐA: D 36. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng A. 2A B. A C. A 2 D. A / 2 ĐA: D 37. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó bằng
  16. A. E / 4 B. E / 2 C. 3E / 4 D. 3E / 4 ĐA: D 38. Hai lò xo có cùng độ cứng K được mắc nối tiếp và song song. Một vật có khối lượng m được treo trên hai hệ lò xo đó. Tỉ số tần số dao động của vật theo phương thẳng đứng là A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 4 D. 1 : 3 ĐA: A 39. Một vật dao động điều hoà với tần số f. Động năng của vật dao động với tần số A. 2f B. 3f C. 4f D. f/2 ĐA: A 40. Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 6s và biên độ 3cm. Vận tốc cực đại của nó (tính bằng cm/s) là A. p B. 2p C. 3p D. 4p ĐA: A 41. Quả nặng của một con lắc đơn dao động điều hoà có khối lượng m và năng lượng E. Động lượng của nó bằng A. 2mE B. mE 2 C. 2mE D. 2 E / m ĐA: C 42. Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng hai con lắc gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và khi đó đều có li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này là A. 60o B. 90o C. 120o D. 180o ĐA: C 43. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà là 1m/s và gia tốc cực đại của nó 1,57m/s2. Chu kì dao động của vật là
  17. A. 3,14s B. 6,28s C. 4s D. 2s ĐA: C 44. Một dao động điều hoà có chu kì là 0,01s và biên độ là 0,2m. Độ lớn vận tốc (tính ra m/s) tại vị trí cân bằng là A. 20p B. 30p C. 40p D. 60p ĐA: C 45. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế năng của vật bằng một phần tư giá trị cực đại của nó thì độ lớn li độ của vật bằng A. 2A/3 B. A/2 C. A/3 D. A/4 ĐA: B 46. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2s. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có toạ độ bằng nửa biên độ là A. 1/4s B. 1/2s C. 1/6s D. 1/8s ĐA: C 47. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,1s và biên độ 2.10-3m. Vận tốc cực đại của nó bằng A. 2p m/s B. p m/s p C. m/s 50 p D. m/s 25 ĐA: D 48. Vận tốc và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà lần lượt là 2m/s và 4m/s2. Tần số góc của dao động này là A. 3rad/s B. 0,5rad/s C. 1rad/s D. 2rad/s ĐA: D 49. Nếu chiều dài con lắc đơn tăng 300% thì chu kì của nó tăng A. 400% B. 300% C. 200%
  18. D. 100% ĐA: D 50. Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hoà là 80J. Thế năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/4 biên độ là A. 60J B. 10J C. 40J D. 45J ĐA: D 51. Một vật dao động điều hoà có biên độ 4cm và chu kì l à 12s. Tỉ số thời gian để vật đi từ vị trí cân bằng tới điểm có toạ độ 2cm và từ điểm này tới điểm xa vị trí cân bằng nhất là A. 1 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/2 ĐA: D 52. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(wt + j ) . Nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật ở vị trí có toạ độ là 1cm, vận tốc ban đ ầu là p cm/s và tần số góc là p rad/s thì biên độ dao động là: A. 1cm B. 2 cm C. 2cm D. 2,5cm ĐA: B 53. Một lò xo có độ cứng K, một đầu treo cố định vào trần nhà và đầu kia được treo một vật có khối lượng M. Vật được thả ra tại vị trí lò xo không biến dạng. Độ giãn cực đại của lò xo bằng Mg A. 4 K Mg B. 2 K Mg C. K Mg D. 2K ĐA: B 54. Một vật treo vào một lò xo và kích thích cho dao động. Biết rằng vận tốc cực đại của vật là 15cm/s và chu kì dao động là 0,628s. Biên độ dao động tính bằng cm là A. 3 B. 2 C. 1,5 D. 1 ĐA: C
  19. 55. Một vật dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Tại một thời điểm nào đó, khi li độ của nó bằng 0,02m, thì gia tốc của vật bằng 0,5m/s2. Vận tốc cực đại của vật tính bằng m/s là A. 0,01 B. 0,05 C. 0,5 D. 0,25 ĐA: C 56. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4(cos pt + sin pt ) . Biên độ dao đông của vật là A. 8 B. -4 C. 4 D. 4 2 ĐA: D 57. Kí hiệu li độ của vật dao động điều hoà là x. Năng lượng dao động của vật A. tỉ lệ thuận với x B. tỉ lệ thuận với x2 C. độc lập với x D. tỉ lệ thuận với x1/2 ĐA: C 58. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm có vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tần số dao động là A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz ĐA: D 59. Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Động năng và thế năng của vật sẽ bằng nhau cứ sau mỗi khoảng thời gian bằng A. T B. 2T C. T/2 D. T/4 ĐA: D 60. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hoà với tần số 60Hz và biên độ 2cm. Lực cực đại tác dụng lên vật là A. 188p 2 B. 144 p 2 C. 288p 2 D. 244 p 2 ĐA: C 61. Trong các câu dưới đây nói về đồng hồ quả lắc, hãy chọn câu đúng. A. Đồng hồ khi được đưa lên đỉnh núi có thể làm cho chạy đúng bằng cách tăng độ dài của con lắc một cách thích hợp. B. Sự tăng giá trị của g làm cho đồng hồ chạy chậm lại.
  20. C. Nếu tăng chiều dài của con lắc thì đồng hồ sẽ chạy nhanh lên. D. Đồng hồ được đưa xuống hầm mỏ sâu hay lên đỉnh núi đều chạy chậm lại. ĐA: D 62. Một vật khối lượng M được treo trên lò xo nhẹ. Kích thích cho vật dao động điều hoà với chu kì T. Nếu tăng thêm khối lượng của vật một lượng m thì thấy chu kì dao động là 5T . Tỉ số m/M là 4 A. 9/16 B. 5/4 C. 25/16 D. 4/5 ĐA: A 63. Một dao động điều hoà có thể được coi là hình chiếu của chuyển động đều dọc theo A. tam giác B. vòng tròn C. hình cầu D. hình vuông ĐA: B 64. Phương trình dao động điều hoà của một vật có dạng a + 16p 2 x = 0 , trong đó a là gia tốc của vật (tính bằng m/s2), x là li độ của vật (tính bằng mét). Chu kì dao động của vật là A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s ĐA: B 65. Chu kì của một con lắc đơn khi được đưa lên dao động trên mặt trăng so với trên mặt đất sẽ A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. lớn vô hạn ĐA: A 66. Chu kì của một vật dao động điều hoà là 16s. Biết rằng vật bắt đầu chuyển động từ vị trí cân bằng và sau 2s vận tốc của nó là p (cm / s ) . Biên độ của dao động này là A. 2cm B. 2 2cm C. 4 2cm D. 8 2cm ĐA: D 67. Một vật có khối lượng m được treo trên một lò xo nhẹ. Lò xo bị giãn một đoạn bằng y. Nếu kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới rồi buông nhẹ ra, vật sẽ dao động với chu kì T bằng A. T = 2p g / y B. T = 2p my / g
nguon tai.lieu . vn