Xem mẫu

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Quang Toàn Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1Dân số và Câu-Bài C1,C6 2 gia tăng ….. Điểm 1 1 Chủ đề 2Tài nguyên Câu-Bài C2 1 khoáng sản Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 3Sự phát Câu-Bài C3, C4 2 triển và phân bố….. Điểm 1 1 Chủ đề 4Sản xuất Câu-Bài C5 B3 2 nông nghiệp Điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 5Sự phát Câu-Bài B6 B6 2 triển nền kinh….. Điểm 1,5 1,5 3 Chủ đề 6Mối quan Câu-Bài B22 B22 2 hệ giữa dân số….. Điểm 1 2 3 Số 3 4 4 11 Câu-Bài TỔNG Điểm 2,5 3 4,5 10
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà: A Đòng bằng sông Hồng B Hà Nội C Thành phố Hồ Chí Minh D Đà Nẵng Câu 2 : Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: A Chế biến nông, lâm,thủy sản B Luyện kim đen ,luyện kim màu C Vật liệu xây dựng D Năng lượng, hóa chất Câu 3 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nướcta thuộc vùng: A Trung du và vùng núi bắc bộ B Duyên hải và Nam Trung Bộ C Đồng bằng sông Hồng D Đông Nam Bộ Câu 4 : Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là: A Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu B Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn C Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh D Hải phòng,Sàigòn, Vũng Tàu Câu 5 : Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào: A Đòng bằng sông Hồng B Bắc Trung Bộ C Trung du và miền núi Bắc Bộ D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6 : Tính đến năm 2002 dân số nước ta là: A 80,2 triệu người B 79,7 triệu người C 78,7 triệu người D 78,9 triệu người
  3. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : _ 2_điểm Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới . Bài 2 : 3điểm Hãynêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta Bài 3 : _ 2điểm Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng . Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1 C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B D A B A B Phần 2 : ( 7 điểm ) Đáp án Điểm Bài/câu Bài 1 : -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi 0,5 mới -Chuyển dịch cơ cấu ngành 0,5 - Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 -Chuyển dịch thành phần kinh tế 0,5 Bài 2 : +Thành tựu : -Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc 0,5 -Cơ cấu kinh tế chuyển dịch ttheo hướng công nghiệp hóa 0,5 - Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực ,toàn cầu 0,5 + Thách thức: -Phân hóa giàu nghèo 0,5 -Môi trường ô nhiễm,tài nguên cạn kiệt,giải quyết việc làm 0.5 -Nhiều bấp cập trong sự phát triển văn hóa ,giáo dục, y tế 0,5 Bài 3 -Chia đúng tỉ lệ trên hai trục 0,25 -Ghi đúng đơn vị ở đầu mỗi trục 0,25 -Vẽ đúng 3 đường biểu diễn 0,5 -Kí hiệu chú thích 0,25 -Đúng tên biểu đồ 0,5 -Thẩm mĩ 0,25
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Văn Quý Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu KQ TL KQ TL KQ TL Đ - Địa lý dân cư Câu 1a 1b 2 Đ 1,0 1,0 2,0 - Các ngành kinh tế Câu C1,C2, 3a 3b 5 C5 Đ 1,5 2,0 1,0 4,5 - Sự phân hoá lãnh Câu C3,C4, 2a 2b 5 thổ C6 Đ 1,5 1,0 1,0 3,5 Số câu 7 3 2 12 TỔNG Đ 4,0 4,0 2,0 10,0
  5. Người ra đề : Văn Quý Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - ĐỊA LÝ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi A. Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng B. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng C. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm D. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm Câu 2 :Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là: A. Dệt may B. Chế biến lương thực thực phẩm C. Vật liệu xây dựng D. Khai thác nhiên liệu Câu 3 :Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 4 :Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5 :Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 6 :Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 :( 2,0 điểm) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó. Câu 2 : (2,0 điểm) Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta. Địa phương em thuộc vùng kinh tế nào; Nêu vị trí tiếp giáp và ý nghĩa của vùng đó. Câu 3 : (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng; Thực tế này phản ánh điều gì? Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
  6. Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Công nghiệp-xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 Người ra đề : Văn Quý Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C B D C A B Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn ( 2,0 điểm) Câu 1 gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó. * Thuận lợi: (1,0 điểm) - Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT nhanh. 0,5 điểm - Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp. 0,5 điểm * Khó khăn: (0,5 điểm) - Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. 0,25 điểm - Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao. 0,25 điểm * Hướng giải quyết: (0,5 điểm) - Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo. 0,25 điểm - Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực. 0,25 điểm Câu 2 Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta. Địa phương em thuộc (2,0 điểm) vùng kinh tế nào; Nêu vị trí tiếp giáp và ý nghĩa của vùng đó. * Nêu đúng tên 7 vùng kinh tế 0,75 điểm * Vùng KT Nam Trung Bộ 0,25 điểm - Nêu đúng VTTG 0,5 điểm - Nêu đúng ý nghĩa VTTG 0,5 điểm Câu 3 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. 3,0 điểm b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng; Thực tế này phản ánh điều gì? Câu 3a: Vẽ đúng biểu đồ miền (2,0 điểm) - Chia đúng tỉ lệ 0,5 điểm - Vẽ đúng các đường phân miền 0,5 điểm
  7. - Kí hiệu chú thích thống nhất 0,5 điểm - Đúng tên biểu đồ 0,5 điểm Câu 3b: Nhận xét (1,0 điểm) * Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. 0,5 điểm * Thực tế nầy phản ánh nước ta đang thực hiện tốt quá trình công 0,5 điểm nghiệp hoá.
  8. Trường THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên:……………………………………………… MÔN : ĐỊA 9 Lớp 9/…. Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1: Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Mông, Dao B. Ê đê, Gia Rai, Cơ Ho C. Thái, Mường, Tày, Nùng D. Chăm, Hoa, Khơ Me Câu 2: Có ngành công nghiệp được hình thành sớm nhất ở nước ta và phát triển mạnh trong thời công nghiệp hoá, hiện đại hoá là vùng A. Bắc Trung Bộ B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng Sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 3: Vùng có tài nguyên khoáng sản đa dạng và nguồn thuỷ năng lớn nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 4: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước ta là: A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 5: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta trong các ngành kinh tế đang thay đổi theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp B. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp, dịch vụ C. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp, dịch vụ D. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp và công nghiệp Câu 6: Các nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển công nghiệp? A. Chính sách phát triển công nghiệp B. Cơ sở vật chất kỹ thuật C. Thị trường D. Dân cư và lao động II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,0 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? Câu 2: ( 2,0 điểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới thể hiện ở những mặt chủ yếu nào? Trình bày sự chuyển dịch của từng mặt? Câu 3: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt và nhận xét ? Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,3% 22,7% Cây ăn quả 19,6% 16,5% BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................
  9. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÍ 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D C B A C A II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2,0 điểm Thuận lợi 1,5 điểm 0,25 điểm - Vị trí địa lí 0,25 điểm - Địa hình đa dạng : Cơ cấu nhiều ngành… 0,25 điểm - Bờ biển dài, biển rộng có 2 quần đảo Hoàng Sa 0,25 điểm và Trường Sa… ↑ kinh tế & quốc phòng - Đất nông nghiệp: Cơ cấu đa dạng cây trồng 0,25 điểm - Rừng: Nhiều lâm sản quý, chăn nuôi GS lớn 0,25 điểm - KS: Cát thuỷ tinh, vàng, titan,… 0,25 điểm Khó khăn 0,5 điểm - Nhiều thiên tai: Hạn hán, bão, lũ lụt,… 0,25 điểm - Hiện tượng sa mạc hoá 0,25 điểm Câu 2 2,0 điểm - Nêu đúng 3 mặt chủ yếu 0,25 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu ngành 0,75 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 0,5 điểm Câu 3 3,0 điểm Vẽ biểu đồ 2,0 điểm - Vẽ hai biểu đồ hình tròn chia tỉ lệ chính xác 1,0 điểm - Tên biểu đồ 0,5 điểm - Chú giải đúng 0,5 điểm
  10. Nhận xét : 1,0 điểm - Cơ cấu cây trồng đa dạng 0,5 điểm - Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 0,5 điểm Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Văn Qúy Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Địa lý dân cư Câu C1 1 Đ 0,5 0.5 Địa lý kinh tế Câu C5 C2a C6 C2b C3 5 Đ 0,5 0,5 0,5 2 3 6.5 Sự phân hóa lãnh Câu C3,4 C1a C2 C1b 5 thổ Đ 1 1 0,5 0,5 3.0 Số câu 4 2 2 2 1 11 TỔNG Đ 2,0 1,5 1,0 2,5 3,0 10,0
  11. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Đình Thận Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN Kiến thức Câu-Điểm Nhận biết Thônghiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chuyên đề I Câu1: 0,5đ X (dân cư) Câu 1: 2đ5 X 3 điểm Chuyên đề II Câu2: 0,5đ X (kinh tế) Câu3: 0,5đ X Câu4:0,5đ X 4 điểm Câu 2:2đ5 X Chuyên đề Câu5:0,5đ X III Câu6:0,5đ X 3 điểm (lãnh thổ) Câu 3: 2đ X 4 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 10 đ
  12. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA 9 Họ và tên………………….................... THỜI GIAN :45 Phút Lớp ………........................................ .. Chữ ký GT : SBD:..............Phòng thi :...................... Số phách : _____________________________________________________________________________ Điểm : Nhận xét : Số phách : Chữ ký GK ĐỀ BAÌ : A:Trắc nghiệm(3đ). Câu 1:Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%o tỉ lệ tử 5,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: a.14,3%o b.1,43% c.25,5%o d.2,55% .Câu 2:Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay: a.Đường sắt b. Đường bộ c. Đường thủy d. Đường hàng không. Câu 3:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: a.Năng lượng b.Luyện kim đen, luyện kim màu c.Hóa chất d. Chế biến nông lâm thủy sản Câu 4:Cơ cấu xuất khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào: a.Khu vực châu Đại dương b.Khu vực Châu Âu c.Khu vực Châu Á Thái Bình Dương d.Khu vực Châu Phi Câu 5:Vùng có mật độ dân số cao nhất nước là: a. Đồng bằng sông Hồng b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c.Tây Nguyên d.Bắc Trung Bộ. Câu 6:Vùng kinh tế nào không giáp biển: a.Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Hồng c.Núi và trung du Bắc Bộ d.Bắc Trung Bộ B-TỰ LUẬN:(7điểm) II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó. Câu 2: ( 2,5 điểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới thể hiện ở những mặt chủ yếu nào? Trình bày sự chuyển dịch từng mặt ? Câu 3: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp ( nghìn ha) Dân số ( triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người). Nhận xét.
  13. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 9 A-Trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b b b c a a BTự luận: (7đ): II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm * Thuận lợi: 0,5 ( mỗi - Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT nhanh. ý 0,25 - Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp. điểm) * Khó khăn: 0,5 ( mỗi - Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. ý 0,25 - Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị điểm) * Hướng giải quyết: 0,5 ( mỗi - Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo. ý 0,25 - Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực. điểm) Câu 2 2,5 điểm * Nêu đúng 3 mặt chủ yếu 0,5 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu ngành 1,0 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 0,5 điểm Câu 3 3,0 điểm * Tính đúng MDDS cả nước và vùng ĐBSH 0,5 điểm * Vẽ đúng biểu đồ cột ( 2,0 điểm) - Vẽ hệ trục vuông góc 0,25 điểm - Ghi đúng tên đơn vị 0,25 điểm
  14. - Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm - Vẽ đúng hai cột 1,0 điểm - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm * Nhận xét 0,5 điểm
  15. Họ và tên KIỂM TRA HỌC KỲ I …………………………………….. MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp ………………. Thời gian làm bài: 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn ý đúng và khoanh tròn chữ cái đầu câu. Câu 1:Cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 biết tỉ lệ sinh là 19,9% ,tỉ lệ tử là 5,6 % 0 a/ 14,3% 0 b/ 1,43% c/ 25,5% 0 d/2,55% Câu 2- Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta: a/ Đồng bằng sông Cửu Long b/ Tây Nguyên c/ Trung du và miền núi Bắc bộ d/ Đông Nam Bộ Câu 3- Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng: a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Bắc trung bộ c/ Tây Nguyên d/Đông Nam bộ Câu 4- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng: a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Bắc trung bộ c/ Duyên hải Nam Trung bộ d/Đồng bằng sông Hồng Câu 5- Vùng Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng loại cây công nghiệp nào sau đây: a/ Chè b/ Cà phê c/ Cao su d/ Dừa Câu 6-Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng: a/Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng , công nghiệp, dịch vụ giảm b/Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm , công nghiệp, dịch vụ tăng c/ Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm d/Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. B/ Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1- Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 1,5 đ ) Câu 2- Vùng Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất lương thực? (2,5 đ ) Câu 3 ( 3 đ ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tỉ trọng cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (%) Cơ cấu GDP 1991 1994 1997 2002 Nông nghiệp 40 27 26 23 Công nghiệp 25 29 32 38,5 Dịch vụ 35 44 42 38,5 a/ Vẽ biểu đồ (đường ) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002 (% ) (2đ) b/Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kì 1991-2002.
  16. Bài làm ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  17. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Biết Hiểu Thấp Cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Hiểu được Tính đặc điểm sự chuyển được tỉ phân bố dịch cơ lệ tăng 3 câu Địa lí dân dân cư cấu lao tự nhiên cư 1 câu động theo 1 câu ngành 1 câu 5%TS= 5% TS= 5% TS= 15 % 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ TS= 1,5 đ Địa lí kinh Biết vai Hiểu sự Vẽ biểu tế trò của chuyển đồ 3 câu dịch vụ dịch cơ 1 câu 1 câu cấu ngành (Câu 3 a) 1 câu ( câu3 b) 15% 10% = 1 đ 20%TSĐ 45%T TSĐ= =2 điểm SĐ = 1,5 điểm 4,5 đ Sự phân Biết sự Hiểu sự Hiểu được 4 câu hóa lãnh phân bố phân bố củathuận lợi thổ cây công ngành công khó khăn nghiệp nghiệp trong sản và di sản khai khoángxuất nông văn hóa và thủy điện nghiệp ở của 1 câu ĐBsông vùng Hồng1 2 câu câu( 2,5 đ) 10% 5%TS=0,5 đ 25% 40% TS= 1 đ TSĐ= 2,5 TSĐ= điểm 4 điểm Tổng: 4 câu 35%=3đ 4 câu 4,5 đ = 45% 1 câu 0,5 1 câu 2 đ = điểm= 0,5 20% %
  18. ĐỀ THI HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 9 A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn ý đúng và khoanh tròn chữ cái đầu câu. Câu 1-Cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 biết tỉ lệ sinh là 19,9% 0 ,tỉ lệ tử là 5,6 % 0 a/ 14,3% 0 b/ 1,43% c/ 25,5% 0 d/2,55% Câu 2- Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta: a/ Đồng bằng sông Cửu Long b/ Tây Nguyên c/ Trung du và miền núi Bắc bộ d/ Đông Nam Bộ Câu 3- Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng: a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Bắc trung bộ c/ Tây Nguyên d/Đông Nam bộ Câu 4- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng: a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Bắc trung bộ c/ Duyên hải Nam Trung bộ d/Đồng bằng sông Hồng Câu 5- Vùng Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng loại cây công nghiệp nào sau đây: a/ Chè b/ Cà phê c/ Cao su d/ Dừa Câu 6-Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng: a/Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng , công nghiệp, dịch vụ giảm b/Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm , công nghiệp, dịch vụ tăng c/ Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm d/Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. B/ Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1- Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 1,5 đ ) Câu 2- Vùng Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất lương thực? (2,5 đ ) Câu 3 ( 3 đ ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tỉ trọng cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (%) Cơ cấu GDP 1991 1994 1997 2002 Nông nghiệp 40 27 26 23 Công nghiệp 25 29 32 38,5 Dịch vụ 35 44 42 38,5 a/ Vẽ biểu đồ (đường ) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002 (% ) (2đ) b/Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kì 1991-2002.
nguon tai.lieu . vn