Xem mẫu

Tiết 29 . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 10
I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại kiến thức đã học.
- Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016.
Mức độ nhận thức
Nhận biết

Nội dung kiến thức của
chương

1
Số câu hỏi
Số điểm

Quang hợp
2
Số câu hỏi
Số điểm

3

Chu kì tế bào và quá
trình nguyên phân

1
0.3
.

Giảm phân

TL

- Biết được số lượng ATP được tạo
ra ở mỗi giai đoạn của quá trình hô
hấp tế bào.
- Biết được nơi diễn ra của quá trình
đường phân
2
0.6
Nêu được đặc Nêu được khái
điểm của pha niệm quang hợp.
sáng.
Nêu được tên 2
pha của quang
hợp
1
0.5
0.3
1.0
Mô tả được các kì của quá trình phân
bào

Số câu hỏi
Số điểm

4

Thông hiểu

Cấp độ thấp
TNKQ

Hô hấp té bào

Cộng
Vận dụng

TNKQ

TL

TN
KQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL

Giải thích được đặc điểm của hô hấp
tế bào.

2
0.6
Giải thích được vai trò của ánh sáng
trong quá trình quang hợp

3
0.9

0.5
1.0
- Giải thích được vì sao NST phải co
xoắn cực đại trước khi bước vào kì
sau.
- Hiểu được đặc điểm các kì của
nguyên phân
2
0.6
- Hiểu được đặc điểm các kì của quá
trình giảm phân
- Hiểu được ý nghĩa của hiện tượng
trao đổi chéo của NST ở kì đầu giảm
phân I

3
2.3

3
0.9

5

6

Số câu hỏi
Số điểm
Dinh dưỡng, chuyển
hoá vật chất và năng
lượng ở VSV
Số câu hỏi
Số điểm
Quá trình phân giải
các chất ở VSV
Số câu hỏi
Số điểm

7

8

Sinh trưởng và sinh
sản của VSV
Số câu hỏi
Số điểm
Các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh
trưởng của VSV
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

4
1.2

4
1.2

Biết được các loại môi trường của
VSV
2
0.6
- Biết được VSV tham gia lên men
sữa chua, muối dưa
- Biết được ứng dụng của quá trình
phân giải protein
2
0.6
- Biết được thứ tự các pha của nuôi
cấy không liên tục
- Đặc điểm của môi trường nuôi cấy
không liên tục
2
0.6
Biết cách bảo
quản thực phẩm
2
0.6
12

III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA

0.5
4.6

2
0.6

2
0.6
Áp dụng công thức để
giải bài tập liên quan

1
2

8

0.5
3.4

1
2

3
2.6

2
0.6
22
10

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

Họ và tên: ……………………………

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HK II (2015 - 2016)
MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút

Lớp: 10A…..

SBD………

Mã đề: 1

GT:………

I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)
Câu 1. Cho các pha sau:
(1): Pha lũy thừa
(2): Pha tiềm phát
(3): Pha suy vong
(4): Pha cân bằng
Thứ tự đúng các pha trong nuôi cấy không liên tục là:
A. 1234
B. 2134
C. 2143
D. 2314
Câu 2. Vì sao các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau?
A. Để dễ di chuyển trong quá trình phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rối
B. Giúp NST phân chia đồng đều vật chất di truyền
C. Giúp NST trượt nhanh trên thoi vô sắc
D. Giúp NST di chuyển nhanh về 2 cực của tế bào
Câu 3. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 4. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này
chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ nằm ở:
A. Trong FAD và NAD+.
B. Mất dưới dạng nhiệt.
C. Trong O2.
D. Trong NADH và FADH2
Câu 5. Chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong câu sau:
Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở ...(1)... của lục lạp. Pha sáng tạo ra ...(2)... và NADPH để cung cấp cho pha tối.
A. 1: Chất nền lục lạp. 2: ATP.
B. 1: Màng tilacôit. 2: ADP.
C. 1: Màng tilacôit. 2: ATP.
D. 1: Chất nền lục lạp. 2: ADP.
Câu 6. Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật
A. Virut.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Sinh vật nhân sơ.
D. Vi khuẩn lactic.
Câu 7. Ở thỏ bộ NST 2n= 20, 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân.
Ở kì cuối I, mỗi tế bào con có bao nhiêu NST và hình thái NST?
A. 20 NST, dạng kép
B. 10 NST, dạng đơn
C. 20 NST, dạng đơn
D. 10 NST, dạng kép
Câu 8. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo được nhiều ATP nhất?
A. 3 giai đoạn như nhau.
B. Đường phân.
C. Chu trình Crep..
D. Chuỗi chuyền e
Câu 9. Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:
A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp
C.Tự nhiên.
D. Bán tự nhiên.
Câu 10. Nếu không có tủ lạnh, mà lại có thịt hoặc cá cần bảo quản thời gian ngắn, thì bạn nên:
A. Luộc qua.
B. Ngâm thuốc tím.
C. Xát muối.
D. Rửa bằng rượu.
Câu 11. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình
A. lên men rượu
B. phân giải protein.
C. phân giải polisacarit.
D. lên men lactic.
Câu 12. Ở người bộ NST 2n= 46, 1 tế bào diễn ra quá trình nguyên phân, vào kì sau tế bào này có bao nhiêu
NST và hình thái NST?
A. 46 NST, dạng kép
B. 23 NST, dạng đơn
C. 92 NST, dạng đơn
D. 92 NST, dạng kép
Câu 13. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?
A. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện vận động viên hít thở mạnh nên hô hấp tế bào cũng phải tăng cường theo.
B. Không thay đổi vì cường độ hô hấp tế bào luôn ổn định, nếu thay đổi sẽ gây tổn thương tế bào.
C. Không thay đổi vì khi vận động viên đó tập luyện thì số lần hít thở sẽ tăng lên chứ không ảnh hưởng gì đến hô
hấp tế bào.
D. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, nên quá trình hô hấp tế bào cần
được tăng cường để cung cấp đủ năng lượng.
Câu 14. Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng tế bào sống trong quần thể vi sinh vật giảm dần
là do
A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, số lượng tế bào bị phân huỷ ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào
mới được tạo thành.
B. Các chất độc hại được tích luỹ, chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt.
C. Chất độc hại tích luỹ ngày càng nhiều, chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, số lượng tế bào bị phân huỷ ngày
càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành.
D. Số lượng tế bào bị phân huỷ ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành.
Câu 15. Để bảo quản một số loại quả được lâu dài người ta thường làm mứt. Con người vận dụng yếu tố vật lý
nào để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình trên?
A. pH.
B. Áp suất thẩm thấu.
C. Nhiệt độ.
D. Ánh sáng.

Câu 16. Hình bên, tế bào đang ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 17. Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào xảy ra ở
A. lớp màng ngoài của ti thể.
B. lớp màng trong của ti thể.
C. bào tương.
D. cơ chất của ti thể.
Câu 18. Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4; KH2PO4; MgSO4; CaCl2; NaCl đặt
nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hóa dị dưỡng.
D. Hóa tự dưỡng.
Câu 19. Xác định câu sai trong các câu sau?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh
đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp..
B. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở 2 lần phân bào của giảm phân, cơ bản, tương tự như ở nguyên phân
C. Qua thụ tinh, bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi.
D. Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và có thể xảy ra sự trao đổi chéo.
Câu 20. Ảnh chụp hiển vi của 1 tế bào có 80NST đơn, biết loài đó có bộ NST 2n=80, tế bào đó đang ở kỳ nào?
A. Kỳ sau nguyên phân. B. Kỳ sau giảm phân 2. C. Kỳ đầu giảm phân 2. D. Kỳ đầu giảm phân 1.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Quang hợp là gì? Quang hợp thường được chia thành mấy pha là những pha nào?
Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Cho 6 TB sinh dục sơ khai ở gà (2n=78) thực hiện nguyên phân một số lần tạo ra 384 tế bào.
Tất cả tế bào tạo ra đều trở thành tế bào sinh trứng, giảm phân tạo trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 6,25%.
Mỗi trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử bình thường.
a/ Xác định số nhiễm sắc thể, số crômatit, tâm động của một TB ở kì giữa của quá trình nguyên phân.
b/ Xác định số lần nguyên phân của TB sinh dục sơ khai.
c/ Xác định số hợp tử tạo thành.

Bài làm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16 17 18

19 20

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu ................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
………………………………………………………….
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................ ..........................................................................................
………

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

Họ và tên: ……………………………

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HK II (2015 - 2016)
MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút

Lớp: 10A…..

SBD………

Mã đề: 2

GT:………

I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)
Câu 1. Ảnh chụp hiển vi của 1 tế bào có 80NST đơn, biết loài đó có bộ NST 2n=80, tế bào đó đang ở kỳ nào?
A. Kỳ sau nguyên phân.
B. Kỳ sau giảm phân 2.
C. Kỳ đầu giảm phân 2.
D. Kỳ đầu giảm phân 1.
Câu 2. Nếu không có tủ lạnh, mà lại có thịt hoặc cá cần bảo quản thời gian ngắn, thì bạn nên:
A. Luộc qua.
B. Ngâm thuốc tím.
C. Xát muối.
D. Rửa bằng rượu.
Câu 3. Chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong câu sau:
Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở ...(1)... của lục lạp. Pha sáng tạo ra ...(2)... và NADPH để cung cấp cho pha tối.
A. 1: Chất nền lục lạp. 2: ATP.
B. 1: Màng tilacôit. 2: ADP.
C. 1: Màng tilacôit. 2: ATP.
D. 1: Chất nền lục lạp. 2: ADP.
Câu 4. Để bảo quản một số loại quả được lâu dài người ta thường làm mứt. Con người vận dụng yếu tố vật lý nào
để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình trên?
A. pH.
B. Áp suất thẩm thấu.
C. Nhiệt độ.
D. Ánh sáng.
Câu 5. Vì sao các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau?
A. Để dễ di chuyển trong quá trình phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rối
B. Giúp NST phân chia đồng đều vật chất di truyền
C. Giúp NST trượt nhanh trên thoi vô sắc.
D. Giúp NST di chuyển nhanh về 2 cực của tế bào.
Câu 6. Xác định câu sai trong các câu sau?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh
đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp..
B. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở 2 lần phân bào của giảm phân, cơ bản, tương tự như ở nguyên phân
C. Qua thụ tinh, bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi.
D. Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và có thể xảy ra sự trao đổi chéo.
Câu 7. Cho các pha sau:
(1): Pha lũy thừa
(2): Pha tiềm phát
(3): Pha suy vong
(4): Pha cân bằng
Thứ tự đúng các pha trong nuôi cấy không liên tục là :
A. 1234
B. 2134
C. 2143
D. 2314
Câu 8. Ở thỏ bộ NST 2n= 20, 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân.
Ở kì cuối I, mỗi tế bào con có bao nhiêu NST và hình thái NST?
A. 20 NST, dạng kép
B. 10 NST, dạng đơn
C. 20 NST, dạng đơn
D. 10 NST, dạng kép
Câu 9. Ở người bộ NST 2n= 46, 1 tế bào diễn ra quá trình nguyên phân, vào kì sau tế bào này có bao nhiêu NST
và hình thái NST?
A. 46 NST, dạng kép
B. 23 NST, dạng đơn
C. 92 NST, dạng đơn
D. 92 NST, dạng kép
Câu 10. Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4; KH2PO4; MgSO4; CaCl2; NaCl đặt
nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hóa dị dưỡng.
D. Hóa tự dưỡng.
Câu 11. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 12. Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào xảy ra ở
A. lớp màng ngoài của ti thể. B. lớp màng trong của ti thể. C. bào tương.
D. cơ chất của ti thể.
Câu 13. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này
chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ nằm ở:
A.Trong FAD và NAD+.
B. Mất dưới dạng nhiệt.
C. Trong O2.
D.Trong NADH và FADH2
Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?
A. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện vận động viên hít thở mạnh nên hô hấp tế bào cũng phải tăng cường theo.
B. Không thay đổi vì cường độ hô hấp tế bào luôn ổn định, nếu thay đổi sẽ gây tổn thương tế bào.
C. Không thay đổi vì khi vận động viên đó tập luyện thì số lần hít thở sẽ tăng lên chứ không ảnh hưởng gì đến hô
hấp tế bào.
D. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, nên quá trình hô hấp tế bào cần
được tăng cường để cung cấp đủ năng lượng.
Câu 15. Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật
A. Virut.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Sinh vật nhân sơ.
D. Vi khuẩn lactic.

nguon tai.lieu . vn