Xem mẫu

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
Trường THPT Phạm Văn Đồng
Họ và tên : …………………….
Lớp : 10C

ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4)
NĂM HỌC : 2015 -2016
MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
Thời gian làm bài : 45 phút
( Không kể thời gian chép đề )

Ñeà 1
Caâu 1> ( 3,0 điểm) Hoaøn thaønh sô ñoà phaûn öùng sau,ghi roõ ñieàu kieän (neáu coù)
(1)
(5)
Na2SO3  SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4)
ZnSO4  BaSO4


(6)

SO2
Caâu 2> (2,0 điểm) Baèng phöông phaùp hoaù hoïc haõy nhaän bieát caùc chaát sau:
Na2SO4,Na2S vaø NaNO3
Câu 3> (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít khí SO2 ( đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 3M .Tính khối lượng
muối thu được sau phản ứng . ( Na = 23 ,H= 1 , O = 16)
Câu 4 > (4,0 điểm) Cho 24,2 g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4
loãng dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) .
a > Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b> Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
c> Cũng lượng hỗn hợp hai kim loại trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc,nguội thu được khí
SO2 .Tính thể tích khí SO2 ở (đktc)
(Cho biết : Fe = 56 , Zn = 65 )
* LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………….........................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………….........................................................

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
Trường THPT Phạm Văn Đồng
Họ và tên : …………………….
Lớp : 10C

ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4)
NĂM HỌC : 2015 -2016
MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
Thời gian làm bài : 45 phút
( Không kể thời gian chép đề )

Ñeà 2
Caâu 1> (3 điểm ) Hoaøn thaønh sô ñoà phaûn öùng sau,ghi roõ ñieàu kieän (neáu coù)
(1)
(2)
(3)
( 4)
(5)
FeS  H2S  SO2  SO3  H2SO4  FeSO4





(6)

Na2S
Caâu 2> (2,0 điểm ) Baèng phöông phaùp hoaù hoïc haõy nhaän bieát caùc khí : H2S , SO2 và O2
Câu 3> (1,0 điểm) Dẫn 4,48 lít khí SO2 ( đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 2M .
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . ( Na = 23 ,H= 1 , O = 16)
Câu 4> (4,0 điểm ) Hoøa tan 20,9 g hoãn hôïp goàm MgS vaø ZnS taùc duïng vừa đủ vôùi dung dịch
HCl
loãng thì thu ñöôïc 6,72 lít khí H2S (ñktc).
a > Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên .
c> Dẫn khí H2S ở trên qua dung dịch Pb(NO3)2 vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam kết tủa .
( Cho biết : Zn = 65, Mg = 24 ,S = 32 , Pb = 207 )
* LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………….........................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 4:HKII)

( 2015-2016)
Chủ đề (nội dung)

Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề 1: Hoàn thành sơ
đồ phản ứng .(chương
6:oxi –lưu huỳnh )
Nắm: Tính chất hóa học
và điều chế

Nhận biết
được các chất
trong sơ đồ

Viết được
phương trình
các chất phản
ứng .

Số câu : 1 câu
số điểm :3,0 đ ;Tỉ lệ:30%
Chủ đề 2:Nhận biết các
chất .(Tính chất vật lí và
hóa học)
Số câu : 1 câu
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%
Chủ đề 3: Tính khối
lượng muối sau phản ứng

Số câu : 1 câu
số điểm :1,0 đ; Tỉ lệ:10%
Chủ đề 4: Bài toán hỗn
hợp các chất (Tính chất
hóa học và điều chế )
Số câu : 1 câu
số điểm :4,0 đ; Tỉ lệ:40%
Tổng số điểm : 10,0 đ
Tổng số câu :4
Tỉ lệ % : 100%

Vận dụng ở cấp
độ thấp
Viết được
phương trình
các chất phản
ứng

Vận vận ở cấp
độ cao hơn .
Viết được
phương trình
các chất phản
ứng .(khó
hơn)

Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 0,5 đ
Nhận biết các Vận dụng bài
Viết dược
chất
học để trình bày PTPỨ xảy ra
cách nhận biết .

Số điểm :0,5đ

Số điểm : 0,5đ Số điểm : 1,0đ
Nắm được mưới
tạo thành qua tỉ
lệ mo
Số điểm : 0,5đ

Số điểm : 0,5đ
Tính số mol,lập
tỉ lệ mol viết
được PTPỨ xảy
ra
Số điểm : 0,5đ

Tính được số
mol các chất
,lập hệ phương
trình hoá học.

Tính được %
khối lượng các
chất trong bài
toán.

Tính thể tích
,khối lượng
các chất
Theo yêu cầu.

Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ

Số điểm : 1,0 đ

Số điểm :2,5 đ Số điểm :3,5 đ

Số điểm :2,5đ

Số điểm : 1,0
đ
Số điểm :1,5 đ

Tỉ lệ : 25%

Tỉ lệ : 25%

Tỉ lệ : 15%

Viết được
PTPỨ xảy ra.

Tỉ lệ : 35%

Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB)

(Lần 4(HKII), 2015 -2016)
ĐỀ : 1
Đáp án và hướng dẫn chấm
Caâu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
t0
(1) Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

0

t
(2) 2SO2 + O2  2SO3

(3) SO3 + H2O  H2SO4
(4) H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2
(5) ZnSO4 +BaCl2  BaSO4 + ZnCl2
(6) Cu + 2H2SO4 đặc,nóng  CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 2> (2,0 đ)
- Cho dung dịch BaCl2 vào 3 lọ ,lọ cho kết tủa trắng là Na2SO4
PT: Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
-Cho dd Pb(NO3)2 vào 2 lọ còn lại, lọ cho kết tủa đen là Na2S,lọ còn lại không
hiện tượng là NaNO3 .
PT : Na2S + Pb(NO3)2  PbS + 2NaNO3

Câu3 >(1,0 đ) nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15 ( mol) , nNaOH = CM.V= 3.0,1 = 0,3 (mol)
nNaOH/nSO2 = 0,3 /0,15 = 2 ==> 1 muối Na2SO3
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
0 15
0,15 ( mol)
mNa2SO3 = n.M = 0,15. 126 = 18,9 g
Câu 4> (4,0 đ)
a> PT : Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
b> Gọi x là số mol của Zn  mZn = 65 x
y ----Fe  mFe = 56y
8,96
nH 2 
 0, 4(mol )
22, 4
PT : Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
x
x
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
y
y
65 x  56 y  24, 2  x  0, 2


 x  y  0, 4
 y  0, 2

mZn
13
.100% 
.100  53,72%
mhh
24, 2
 %m = 100% - %mZn = 100 – 53,72= 46,28 %

mZn= 65x = 65x0,2 = 13 g  % mZn 

c> Zn +2 H2SO4  ZnSO4 + SO2 + H2O
0,2 (mol) ----0,2 (mol)
VSO2= 0,2.22,4 = 4,48 lít

Biểu điểm

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5 đ

0.5 đ

0,5đ
0,5 đ

0,25đ

0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB)
(Lần 4(HKII), 2015 -2016)
ĐỀ : 2
Đáp án và hướng dẫn chấm
Caâu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
t0
(1)FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

t0
(2) 2H2S +3 O2 dư  2SO2 + 2H2O

(3) 2SO2 + O2  SO3
(4) SO3 + H2O  H2SO4
(5) H2SO4 +Fe  FeSO4 + H2
(6) H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O
Câu 2> (2,0 đ)
-Cho dd Pb(NO3)2 vào 3 lọ còn lại, lọ cho kết tủa đen là H2S
PT : H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3
- Cho quê đóm sắp tàn,quê cháy là O2
khí còn lại không hiện tượng là SO2
Câu 3> (1,0 đ) nSO2 = 4,48/22,4 = 0,2 ( mol) , nNaOH = CM.V= 2.0,1 = 0,2 (mol)
nNaOH/nSO2 = 0,2 /0,2 = 1==> 1 muối NaHSO3
SO2 + NaOH ---> NaHSO3
0,2
0,2 ( mol)
mNa2SO3 = n.M = 0,2. 104 = 20,8 g
Câu 3> (4,0 đ)
a> PT : MgS + H2SO4 ZnSO4 + H2S
ZnS + H2SO4  ZnSO4 + H2S
b> Gọi x là số mol của MgS  mMgS = 56 x
y ----ZnS  mZnS = 97y
nH2S = 6,72/22,4 = 0,3 ( mol)
PT : : MgS + H2SO4 ZnSO4 + H2S
x
x
ZnS + H2SO4  ZnSO4 + H2S
y
y
56x + 97y = 20,9
x + y = 0,3
==> x= 0,2 ,y = 0,1
mMgS= 56x = 56x0,2 = 11,2 g  %mMgS = 11,2.100/20,9 = 53,59%
 %mZnS = 100 – 53,59 = 46,41%
c> H2S + Pb(NO3)2 ---> PbS + 2HNO3
0,3
0,3
(mol)
mPbS = 0,3( 207 + 32) = 71,7 g

Biểu điểm

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

nguon tai.lieu . vn