Xem mẫu

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
TỔ: TOÁN
----------

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Bài số 1)

ĐỀ 1:
Câu 1:(3 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
a/. y 

cos 2 x
sin x  1



b/. y  tan(  x )
4

Câu 2:(6 điểm) Giải các phương trình sau:
2
2
c/. sin 2 x  4 cos x  4  0

a/. cos(30 o  x)  

b/. 2 sin x  2 sin 2 x  0
d/. 3 cos x  3 sin x  3

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình: 2 sin x(1  cos 2 x)  sin 2 x  1  2 cos x

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
TỔ: TOÁN
----------

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Bài số 1)

ĐỀ 2:
Câu 1:(3 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
a/. y 

sin 2 x
cos x  1



b/. y  cot(  x)
4

Câu 2:(6 điểm) Giải các phương trình sau:
1
2
2
c/. cos x  4 sin x  4  0

a/. cos(60o  x)  

b/. 2 sin x  2 sin 2 x  0
d/. 3 sin x  4 cos sx  5

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình: (2 cos x  1)(2 sin x  cos x)  sin 2 x  sin x

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 11CB (BÀI SỐ 1)
Câu

1
a

Nội dung

Tìm tập xác định của hàm số:
cos 2 x
sin x  1
đk : sin x  1  0
 sin x  1
y

x


2

Điểm

3
1,5
0,5

0,5

 k 2 ; k  



Txd: D  R \   k 2 ; k  


2

b

y  tan(


4



 x)

1,5
0,5



đk : cos(  x)  0
4



4

x

x


4


2

0,5

 k ; k  

0,5

 k ; k  



Txd: D  R \   k ; k  



0,5

Giải các phương trình sau:

6

4

2

a



2
2
o
 cos(30  x)  cos135o

cos(30 o  x)  

30 o  x  135o  k 360 o
 o
k 
o
o
30  x  135  k 360

 x  105o  k 360 o

k 
o
o
 x  165  k 360


Vậy pt có hai họ nghiệm.

b

2 sin x  2 sin 2 x  0
 2 sin x  2 2 sin x cos x  0

1,5
0,5

0,5

0,5
1,5
0,5

 2 sin x(1  2 cos x)  0
sin x  0

cos x  2


2
 x  k

k
 x     k 2

4

0,5

0,5

Vậy phương trình có 3 họ nghiệm

c

sin 2 x  4 cos x  4  0

1,5

1  cos 2 x  4 cos x  4  0

0,5

 cos 2 x  4 cos x  3  0

0,5

cos x  1

 cos x  1  x  k 2 , k  
cos x  3

0,5

Vậy phương trình có một họ nghiệm.

d

3 cos x  3 sin x  3


3
1
1
cos x  sin x 
2
2
2





1,5
0,5

 cos( x  )  cos
6
3
  
 x  6  3  k 2

k 
 x       k 2

6
3


0,5



 x  2  k 2

k 
 x     k 2

6


0,5

Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
3

Giải phương trình: 2 sin x(1  cos 2 x)  sin 2 x  1  2 cos x
2

1

 4 sin x cos x  2 sin x cos x  1  2 cos x

0,25

 2 sin x cos x(1  2 cos x)  (1  2 cos x)  0
 (1  2 cos x)(sin 2 x  1)  0

0,25

2

2
1


 x   3  k 2
cos x  
cos x  cos

k 
3 
2


 x    k
sin 2 x  1
sin 2 x  1


4

0,5

Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.

nguon tai.lieu . vn