Xem mẫu

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
(Đề Chẳn)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 10
NĂM HỌC: 2015–2016
Môn: Đại số - Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

ĐỀ:
(Đề có 1/2 trang)

Câu 1: (6,0 đ) Giải các bất phương trình sau:
a)

 2  x   x 2  5x  6
x3

b) x 2  4 x  5  0

0

c)

x2 x2

1 x 1 x

 x 2  5x  6
0
Câu 2: (2,0 đ) Giải hệ bất phương trình:  x  2
.

x  3  0

Câu 3: (2,0 đ) Tìm m để bất phương trình sau: (m  1) x 2  2  m  1 x  m  2  0

a) Có nghiệm.
b) Có nghiệm dương.
-------- HẾT --------

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
(Đề Lẻ)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 10
NĂM HỌC: 2015–2016
Môn: Đại số - Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

ĐỀ:
(Đề có 1/2 trang)

Câu 1 (6.0 điểm): Giải các bất phương trình sau :
a) x 2  3 x  4  0

b) 1  x   x 2  5 x  6   0

c)

x
4x  5

2x 1 x  2

 x2  3x  4
0
Câu 2 (2.0 điểm): Giải hệ bất phương trình:  x  2

x  3  0


Câu 3 (2.0 điểm): Cho phương trình : (3  m) x 2  2(m  3) x  2m  1  0 (1)
Tìm m để phương trình (1)
a) Có 2 nghiệm trái dấu
b) Có 2 nghiệm dương .
-------- HẾT --------

Đáp án

Bài

Đáp án
1, Giải các bất phương trình:

2  x x

2

 5x  6

x3

0

Bảng xét dấu đúng
Kết luận tập nghiệm đúng
2, Giải các bất phương trình: x 2  4 x  5  0
Bảng xét dấu đúng .
Kết luận tập nghiệm đúng.
2, Giải các bất phương trình:

x2 x2

1 x 1 x

Điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0

2 x 2  4
0
Đưa về dạng:
1  x2

1,0

Bảng xét dấu đúng
Kết luận tập nghiệm đúng

0,5
0,5
2,0

 x 2  5x  6
0
Giải hệ bất phương trình:  x  2
.

x  3  0


Giải được bpt 1
Giải được bpt 2
Kết luận tập nghiệm đúng
1, Tìm m để bất phương trình sau:
(m  1) x 2  2  m  1 x  m  2  0 có nghiệm
TH1 m+1=0
TH1 m+1≠0
Kết luận
1, Tìm m để bất phương trình sau:
(m  1) x 2  2  m  1 x  m  2  0 có nghiệm dương
(Chú ý: Học sinh làm các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)

1,0
0,5
0,5
1,0
0.25
0,5
0,25
1,0

Đáp án
Bài

Câu 1a:
[2,0 đ]
Câu 1b:
[1,0 đ]

Nội dung
Bảng xét dấu đúng :1.0 điểm
x 2  3 x  4  0  4  x  1
Tập nghiệm S   4;1

Điểm
0.5
0.5

Bảng xét dấu đúng :1.0 điểm
 6  x   x2  5x  6  0  x  1

0,5
0.5

Câu 1c:
[2,0 đ]

Tập nghiệm S  (1;  )
Bất phương trình trở thành :
9 x2  4 x  5
0
(2 x  1)( x  2)
Bảng xét dấu đúng :0.5đ

Câu 2d:
[2,0 đ]

Tập nghiệm S=(-2;-5/9)U(-1/2;1)
  1  x  2
 x 2  3x  4
0


  x  4
x4
 x 2
x  3  0
x  3



0.5

1.0
1.5

0.5

Tập nghiệm S   4;  

Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
 a.c  0
 (3  m)(2m  1)  0
1
 m3
2

Câu 3:
a[1,0 đ]

Phương trình (1) có 2 nghiệm âm khi:

Câu 3:
b[1,0 đ]


 m 2  11m  12  0
,
  0


 2(m  3)
0
S  0  
P  0
 3 m

 2m  1
 3 m  0


0.5

0.5

0.5

 3  m  12
0.5

---Hết---

nguon tai.lieu . vn